Đơn đề nghị thành lập công ty cổ phần

 Đơn đề nghị thành lập công ty cổ phần

 Một trong những mẫu văn bản phải có khi đăng ký thành lập công ty cổ phần. Trước đây mẫu văn bản đăng  ký công  ty cổ phần thường được gọi là mẫu đơn xin thành lập công ty cổ phần. Theo quy định của luật doanh nghiệp hiện hành thì mẫu đơn đăng ký thành lập công ty cổ phần có tên là mẫu giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần. Luật Ngô Gia xin chia sẻ mẫu giấy đề nghị đăng  ký công ty cổ phần theo quy định của luật doanh nghiệp mới nhất.

 Phụ lục I-4

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

 ……, ngày ……tháng …… năm ……

 GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

 Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………  là người đại diện theo pháp luật của công ty.

 Đăng ký công ty cổ phần với các nội dung sau:

  1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
 Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
  1. Tên công ty:

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………..

 Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………..

  1. Địa chỉ trụ sở chính:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………..

 Quốc gia: …………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………………………………… Fax: ……………………………..

 Email: ……………………………………………………….. Website: ………………………..

   Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

  1. Ngành, nghề kinh doanh[1] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT Tên ngành Mã ngành
  1. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):

 Tổng số cổ phần, loại cổ phần:……………………………………………………………

 Mệnh giá từng loại cổ phần:……………………………………………………………….

  1. Tổng số cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán:……………………
  2. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn Tỷ lệ (%) Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Vốn trong nước:

 + Vốn nhà nước

 + Vốn tư nhân

Vốn nước ngoài
Vốn khác
Tổng cộng
  1. Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
  2. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
  3. Danh sách người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
  4. Người đại diện theo pháp luật[2]:

 – Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………. Giới tính: ……

 Chức danh: ………………………………………………………………………………………..

 Sinh ngày: …………. /…. /…….. Dân tộc: ………………  Quốc tịch: ………………..

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: …………………………………………

 Ngày cấp: ………….. /…. /…….. Nơi cấp: ………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………

 Ngày cấp: ………….. /…. /…….. Ngày hết hạn: ….. /….. /….. Nơi cấp: ………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………………

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………..

 Quốc gia: ……………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …….

 Tỉnh/Thành phố: …………………………………………

 Quốc gia: ……………………………………………………

 Điện thoại: ………………………………………………… Fax: ……………………………..

 Email: …………………………….Website: ……………………………………………

  1. Thông tin đăng ký thuế:
STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

 Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………..

 Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

 Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

 Quốc gia: ……………………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

 Email: …………………………………………………………………

3 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
4 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập
Hạch toán phụ thuộc
5 Năm tài chính:

 Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6 Tổng số lao động: …………………………………………………………
7 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
8 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
9 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

 Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

 Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

10 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Giá trị gia tăng
Tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Tài nguyên
Thu nhập doanh nghiệp
Môn bài
Tiền thuê đất
Phí, lệ phí
Thu nhập cá nhân
Khác
11 Ngành, nghề kinh doanh chính[3]: …………………………………….

 …………………………………………………………………………

  1. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
  2. a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ………………………………………………………………………………………………..

  1. b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………..

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ………………………………………………………………………………………………..

 Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

 Tôi cam kết:

 – Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

 – Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

Các giấy tờ gửi kèm:
– Danh sách cổ đông sáng lập;
-…………………..
-…………………..
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

 (Ký và ghi họ tên)[4]

 [1]

 – Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

 – Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

 – Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

 [2] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [3] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

 [4] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

đơn đề nghị thành lập công ty cổ phần
mẫu đơn xin thành lập công ty cổ phần
mẫu đơn đăng ký thành lập công ty cổ phần
mẫu đơn thành lập công ty cổ phần
đơn xin thành lập công ty cổ phần