Giới thiệu về đại học văn hóa hà nội
Các khoa đại học văn hóa Hà Nội
 Dưới đây là các ngành của trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội theo như đúng thông tin trên website của trường đăng tải.
 Ngành Bảo tàng
- Chuyên ngành Bảo tàng
- Chuyên ngành Bảo tồn di tích
- Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa
 Ngành Phát hành Xuất bản phẩm
 Ngành Văn hoá Dân tộc
- Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về văn hóa dân tộc thiểu số
- Chuyên ngành Tổ chức các hoạt động văn hóa dân tộc thiểu số
 Ngành Quản lý Văn hoá
- Chuyên ngành Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật
- Chuyên ngành Quản lý các hoạt động âm nhạc
- Chuyên ngành Quản lý hoạt động Mỹ thuật quảng cáo
- Chuyên ngành Quản lý nhà nước về gia đình
 Ngành Văn hoá Du lịch
- Chuyên ngành Văn hóa du lịch
- Chuyên ngành Lữ hành – Hướng dẫn du lịch
- Chuyên ngành Quản lý du lịch
 Ngành Khoa học Thư viện
 Ngành Thông tin học
 Ngành Văn hoá học
- Chuyên ngành Nghiên cứu văn hóa
- Chuyên ngành Văn hóa truyền thông
 Ngành Sáng tác văn học
- Chuyên ngành Viết văn
- Chuyên ngành Viết báo
Thông tin tuyển sinh các ngành của trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội
TT | Mã ngành | Tên ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | |||
Mã tổ hợp | Môn chính | Mã tổ hợp | Môn chính | Mã tổ hợp | Môn chính | |||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (1) | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
3 | 7380101 | Luật | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
4 | 7320101 | Báo chí | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
5 | 7229045 – Gia đình học | |||||||
7229045 | Quản trị dịch vụ gia đình | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
6 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
7 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
8 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
9 | 7320305 | Bảo tàng học | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh |
10 | 7229040 – Văn hóa học | |||||||
7229040A | Nghiên cứu văn hóa | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
7229040B | Văn hóa truyền thông | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
7229040C | Văn hóa đối ngoại | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
11 | 7220112 – Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | |||||||
7220112A | Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
7220112B | Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
12 | 7229042 – Quản lý văn hóa | |||||||
7229042A | Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
7229042B | Quản lý nhà nước về gia đình | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
7229042C | Quản lý di sản văn hóa | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
7229042D | Biểu diễn nghệ thuật (2) | N00 | Năng khiếu | |||||
7229042E | Tổ chức sự kiện văn hóa | N00 | Năng khiếu | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | |
13 | 7810101 – Du lịch | |||||||
7810101A | Văn hóa du lịch | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
7810101B | Lữ hành – Hướng dẫn DL | C00 | Văn | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | |
7810101C | Hướng dẫn DL Quốc tế | D01 | Tiếng Anh | D78 | Tiếng Anh | D96 | Tiếng Anh |
 Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:
- C00 : Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- D01 : Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
- D78 : Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
- D96 : Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh
Điểm chuẩn đại học văn hóa Hà Nội 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26 | |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D78 | 23 | |
3 | 7810101A | Du lịch – Văn hoá du lịch | C00 | 24.3 | |
4 | 7810101A | Du lịch – Văn hoá du lịch | D01; D78 | 21.3 | |
5 | 7810101B | Du lịch – Lữ hành, Hướng dẫn du lịch | C00 | 24.85 | |
6 | 7810101B | Du lịch – Lữ hành, Hướng dẫn du lịch | D01; D78 | 21.85 | |
7 | 7810101C | Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế | D01; D78; D96 | 21.25 | |
8 | 7380101 | Luật | C00 | 23.5 | |
9 | 7380101 | Luật | D01; D96 | 22.5 | |
10 | 7320101 | Báo chí | C00 | 22.25 | |
11 | 7320101 | Báo chí | D01; D78 | 21.25 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D96 | 29.25 | |
13 | 7229040A | Văn hoá học – Nghiên cứu văn hoá | C00 | 19.75 | |
14 | 7229040A | Văn hoá học – Nghiên cứu văn hoá | D01; D78 | 18.75 | |
15 | 7229040B | Văn hoá học – Văn hoá truyền thông | C00 | 22 | |
16 | 7229040B | Văn hoá học – Văn hoá truyền thông | D01; D78 | 21 | |
17 | 7229040C | Văn hoá học – Văn hoá đối ngoại | C00 | 16 | |
18 | 7229040C | Văn hoá học – Văn hoá đối ngoại | D01; D78 | 15 | |
19 | 7229042A | QLVH – Chính sách văn hoá và Quản lý nghệ thuật | C00 | 18.5 | |
20 | 7229042A | QLVH – Chính sách văn hoá và Quản lý nghệ thuật | D01; D78 | 17.5 | |
21 | 7229042B | QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình | C00 | 16 | |
22 | 7229042B | QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình | D01; D78 | 15 | |
23 | 7229042C | QLVH – Quản lý di sản văn hoá | C00 | 19.25 | |
24 | 7229042C | QLVH – Quản lý di sản văn hoá | D01; D78 | 18.25 | |
25 | 7229042D | QLVH – Biểu diễn nghệ thuật | N00 | 27.75 | |
26 | 7229042E | QLVH – Tổ chức sự kiện văn hoá | N00; C00L D01 | 19.75 | |
27 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 16 | |
28 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | D01; D96 | 15 | |
29 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 21 | |
30 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01; D96 | 20 | |
31 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | C00 | 17 | |
32 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | D01; D96 | 16 | |
33 | 7220112A | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam – Tổ chức và Quản lý Văn hoá vùng dân tộc thiểu số | C00 | 16 | |
34 | 7220112A | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam – Tổ chức và Quản lý Văn hoá vùng dân tộc thiểu số | D01; D96 | 15 | |
35 | 7220112B | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam – Tổ chức và Quản lý Du lịch vùng dân tộc thiểu số | C00 | 16 | |
36 | 7220112B | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam – Tổ chức và Quản lý Du lịch vùng dân tộc thiểu số | D01; D78 | 15 | |
37 | 7229045 | Gia đình học | C00 | 16 | |
38 | 7229045 | Gia đình học | D01; D78 | 15 | |
39 | 7320305 | Bảo tàng học | C00 | 16 | |
40 | 7320305 | Bảo tàng học | D01; D78 | 15 |
Học phí đại học văn hóa Hà Nội
 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội áp dụng học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, học phí đối với sinh viên đại học chính quy là 206.000đ/01 tín chỉ.
 Tag: cổng 2018 vhh 2017 quân danh trúng bạ sàn ngôn 2016 tiêu những nào