Giới thiệu về đại học văn hóa Hà Nội

Giới thiệu về đại học văn hóa hà nội

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội được thành lập ngày 26/03/1959, theo Quyết định số 134/VH-QĐ của Bộ Văn hoá. Hiện nay, Đại học Văn Hoá Hà Nội Là trường đại học lớn nhất của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, 50 năm qua, trường đã đào tạo được hàng chục nghìn cán bộ văn hoá hiện đang công tác trên khắp mọi miền đất nước. Hầu hết đội ngũ cán bộ văn hoá ở các cơ quan trung ương và địa phương đều đã hoặc đang là sinh viên Đại học Văn hoá Hà Nội. Trong số họ có rất nhiều cán bộ đang làm công tác quản lý và lãnh đạo, giữ vai trò chủ chốt trong các cơ quan của chính phủ và ngành văn hoá- thông tin. Nhiều cán bộ văn hoá của Lào và Campuchia cũng đã được đào tạo tại trường.
Trường có quan hệ hợp tác với nhiều trường đại học lớn và các tổ chức khoa học uy tín của nước ngoài, liên kết triển khai nhiều hoạt động hợp tác khoa học và đào tạo có hiệu quả.
Hệ đào tạo sau đại học được hình thành từ năm 1991 với hai ngành Thông tin thư viện và Văn hoá học, đáp ứng nhu cầu nâng cao trình độ của hàng nghìn cán bộ thư viện và cán bộ văn hoá do nhà trường đào tạo trước đây. Đến nay, hệ sau đại học của trường đã đào tạo được hơn 200 thạc sỹ thuộc hai ngành này.
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội – Hanoi University of Culture
Địa chỉ: 418 Đường La Thành – Quận Đống Đa – Hà Nội – Việt Nam
Tel: (+84) 2438.511.971
Fax: (+84) 2435.141.629
Email: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn

Các khoa đại học văn hóa Hà Nội

 Dưới đây là các ngành của trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội theo như đúng thông tin trên website của trường đăng tải.

 Ngành Bảo tàng

  • Chuyên ngành Bảo tàng
  • Chuyên ngành Bảo tồn di tích
  • Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa

 Ngành Phát hành Xuất bản phẩm

 Ngành Văn hoá Dân tộc

  • Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về văn hóa dân tộc thiểu số
  • Chuyên ngành Tổ chức các hoạt động văn hóa dân tộc thiểu số

 Ngành Quản lý Văn hoá

  • Chuyên ngành Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật
  • Chuyên ngành Quản lý các hoạt động âm nhạc
  • Chuyên ngành Quản lý hoạt động Mỹ thuật quảng cáo
  • Chuyên ngành Quản lý nhà nước về gia đình

 Ngành Văn hoá Du lịch

  • Chuyên ngành Văn hóa du lịch
  • Chuyên ngành Lữ hành – Hướng dẫn du lịch
  • Chuyên ngành Quản lý du lịch

 Ngành Khoa học Thư viện

 Ngành Thông tin học

 Ngành Văn hoá học

  • Chuyên ngành Nghiên cứu văn hóa
  • Chuyên ngành Văn hóa truyền thông

 Ngành Sáng tác văn học

  • Chuyên ngành Viết văn
  • Chuyên ngành Viết báo

Thông tin tuyển sinh các ngành của trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội

TT Mã ngành Tên ngành/
chuyên ngành đào tạo
Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3
Mã tổ hợp Môn chính Mã tổ hợp Môn chính Mã tổ hợp Môn chính
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (1) D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D96 Tiếng Anh
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 Văn D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh
3 7380101 Luật C00 Văn D01 Tiếng Anh D96 Tiếng Anh
4 7320101 Báo chí C00 Văn D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh
5 7229045 – Gia đình học
7229045 Quản trị dịch vụ gia đình C00 Văn D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh
6 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 Văn D01 Tiếng Anh D96 Tiếng Anh
7 7320201 Thông tin – Thư viện C00 Văn D01 Tiếng Anh D96 Tiếng Anh
8 7320205 Quản lý thông tin C00 Văn D01 Tiếng Anh D96 Tiếng Anh
9 7320305 Bảo tàng học C00 Văn D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh
10 7229040 – Văn hóa học
7229040A Nghiên cứu văn hóa C00 Văn D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh
7229040B Văn hóa truyền thông C00 Văn D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh
7229040C Văn hóa đối ngoại C00 Văn D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh
11 7220112 – Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
7220112A Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 Văn D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh
7220112B Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 Văn D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh
12 7229042 – Quản lý văn hóa
7229042A Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 Văn D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh
7229042B Quản lý nhà nước về gia đình C00 Văn D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh
7229042C Quản lý di sản văn hóa C00 Văn D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh
7229042D Biểu diễn nghệ thuật (2) N00 Năng khiếu
7229042E Tổ chức sự kiện văn hóa N00 Năng khiếu C00 Văn D01 Tiếng Anh
13 7810101 – Du lịch
7810101A Văn hóa du lịch C00 Văn D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh
7810101B Lữ hành – Hướng dẫn DL C00 Văn D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh
7810101C Hướng dẫn DL Quốc tế D01 Tiếng Anh D78 Tiếng Anh D96 Tiếng Anh

 Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:

  • C00 : Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
  • D01 : Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • D78 : Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
  • D96 : Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh

Điểm chuẩn đại học văn hóa Hà Nội 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26
2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D78 23
3 7810101A Du lịch – Văn hoá du lịch C00 24.3
4 7810101A Du lịch – Văn hoá du lịch D01; D78 21.3
5 7810101B Du lịch – Lữ hành, Hướng dẫn du lịch C00 24.85
6 7810101B Du lịch – Lữ hành, Hướng dẫn du lịch D01; D78 21.85
7 7810101C Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D78; D96 21.25
8 7380101 Luật C00 23.5
9 7380101 Luật D01; D96 22.5
10 7320101 Báo chí C00 22.25
11 7320101 Báo chí D01; D78 21.25
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96 29.25
13 7229040A Văn hoá học – Nghiên cứu văn hoá C00 19.75
14 7229040A Văn hoá học – Nghiên cứu văn hoá D01; D78 18.75
15 7229040B Văn hoá học – Văn hoá truyền thông C00 22
16 7229040B Văn hoá học – Văn hoá truyền thông D01; D78 21
17 7229040C Văn hoá học – Văn hoá đối ngoại C00 16
18 7229040C Văn hoá học – Văn hoá đối ngoại D01; D78 15
19 7229042A QLVH – Chính sách văn hoá và Quản lý nghệ thuật C00 18.5
20 7229042A QLVH – Chính sách văn hoá và Quản lý nghệ thuật D01; D78 17.5
21 7229042B QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình C00 16
22 7229042B QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình D01; D78 15
23 7229042C QLVH – Quản lý di sản văn hoá C00 19.25
24 7229042C QLVH – Quản lý di sản văn hoá D01; D78 18.25
25 7229042D QLVH – Biểu diễn nghệ thuật N00 27.75
26 7229042E QLVH – Tổ chức sự kiện văn hoá N00; C00L D01 19.75
27 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 16
28 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D96 15
29 7320205 Quản lý thông tin C00 21
30 7320205 Quản lý thông tin D01; D96 20
31 7320201 Thông tin – Thư viện C00 17
32 7320201 Thông tin – Thư viện D01; D96 16
33 7220112A Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam – Tổ chức và Quản lý Văn hoá vùng dân tộc thiểu số C00 16
34 7220112A Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam – Tổ chức và Quản lý Văn hoá vùng dân tộc thiểu số D01; D96 15
35 7220112B Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam – Tổ chức và Quản lý Du lịch vùng dân tộc thiểu số C00 16
36 7220112B Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam – Tổ chức và Quản lý Du lịch vùng dân tộc thiểu số D01; D78 15
37 7229045 Gia đình học C00 16
38 7229045 Gia đình học D01; D78 15
39 7320305 Bảo tàng học C00 16
40 7320305 Bảo tàng học D01; D78 15

Học phí đại học văn hóa Hà Nội

 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội áp dụng học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, học phí đối với sinh viên đại học chính quy là 206.000đ/01 tín chỉ.

  

  

  

 Tag: cổng 2018 vhh 2017 quân danh trúng bạ sàn ngôn 2016 tiêu những nào