Mẫu hóa đơn thanh toán viện phí
 Mẫu đề nghị thanh toán chi phí
 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 ************
 GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH BHYT
 Kính gửi: Bảo hiểm xã hội ………………………………………….
 Họ và tên người đề nghị: ……………………………………………………………
 Số Chứng minh nhân dân: ……………………………………………………
 Ngày cấp: ……………………………….. Nơi cấp: …………………………..
 Quan hệ với người bệnh:…………………………………………………………….…
 Họ và tên người bệnh:………………………………………………. Nam/Nữ:………
 Ngày tháng năm sinh: …………………………………………………………
 Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………..
 Số thẻ bảo hiểm y tế: ………………………………………………………….
 Giá trị sử dụng: Từ ngày ……/……/……
 Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu:……………………………………………..
 Khám chữa bệnh: …… Nội trú …… Ngoại trú
 Tại cơ sở khám chữa bệnh: …………………………………………………………….
 Chẩn đoán:…………………………………………………………………………………….
 Đề nghị được thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế:
 Số tiền đề nghị thanh toán:………………………đồng.
 Bằng chữ:………………………………………………………………………………………
 Lý do chưa được hưởng quyền lợi tại cơ sở khám chữa bệnh:
 ……………………………………………………………………………………………………..
 ……………………………………………………………………………………………………..
 Chứng từ kèm theo:
 1……………………………………………………………………………………………………
 2……………………………………………………………………………………………………
 3……………………………………………………………………………………………………
 4……………………………………………………………………………………………………
 5……………………………………………………………………………………………………
 ………, ngày … tháng … năm …  Người đề nghị  (Ký, ghi rõ họ tên) |
 Mẫu bảng kê chi phí khám chữa bệnh
Bộ Y tế/ Sở Y tế/Y tế ngành:………………………. Cơ sở khám, chữa bệnh:……..…………………….. Khoa:……..…………………………………………… |
 Mẫu số: 01/BV |
 BẢNG KÊ CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NGOẠI TRÚ
 I. Hành chính:
 (1) Họ tên người bệnh:………………………. Ngày sinh:…./…./….. Giới tính: Nam c Nữ c
 (2) Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………..
(3) Có BHYT c Mã thẻ BHYT: | Giá trị từ…/…/…đến…/…/…… |
 (4) Không có BHYT c
 (5) Cơ sở đăng ký KCB BHYT ban đầu:………………………………………………………………
(6) Mã số của cơ sở đăng ký KCB BHYT ban đầu | – |
 (7) Đến khám:………….giờ … ngày…./…/…….
 (8) Kết thúc đợt điều trị ngoại trú……..giờ … ngày…./…/………. Tổng số ngày điều trị:
 (9) Cấp cứu c Đúng tuyến c Nơi chuyển đến:……………………………….. (10) Trái tuyến c
(11) Chẩn đoán:…………………………………………………… (12) Mã bệnh (ICD-10) |
 II. Chi phí khám, chữa bệnh:
 Nội dung |
 Đơn vị tính |
 Số lượng |
 Đơn giá (đồng) |
 Thành tiền (đồng) |
 Nguồn thanh toán (đồng) |
||
 Quỹ BHYT (đồng) |
 Khác (đồng) |
 Người bệnh (đồng) |
|||||
 (1) |
 (2) |
 (3) |
 (4) |
 (5) |
 (6) |
 (7) |
 (8) = (5) -(6)-(7) |
1. Khám bệnh: | |||||||
– | |||||||
 Cộng 1 |
|||||||
2. Ngày điều trị ngoại trú | |||||||
– | |||||||
 Cộng 2 |
|||||||
3. Xét nghiệm: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 3 |
|||||||
4. Chẩn đoán hình ảnh: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 4 |
|||||||
5. Thăm dò chức năng | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 5 |
|||||||
6. Thủ thuật, phẫu thuật | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 6 |
|||||||
7. Dịch vụ kỹ cao chi phí lớn: | |||||||
– | |||||||
– | |||||||
 Cộng 7 |
|||||||
8. Máu và chế phẩm máu: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 8 |
|||||||
9. Thuốc, dịch truyền: | |||||||
9.1. Trong danh mục BHYT: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
9.2. Ngoài danh mục BHYT: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
9.3. Thuốc điều trị ung thư, chống thải ghép ngoài danh mục: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 9 |
|||||||
10. Vật tư y tế: | |||||||
10.1. Trong danh mục BHYT | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
10.2. Ngoài danh mục BHYT | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 10 |
|||||||
11. Vận chuyển: | |||||||
km | |||||||
 Cộng 11 |
|||||||
 Tổng cộng |
 Số tiền ghi bằng chữ:
 Tổng chi phí đợt điều trị………………………………………………………………………………………………
 Số tiền Quỹ BHYT thanh toán:………………………………………………………………………………………
 Số tiền người bệnh trả………………………………………………………………………………………………..
 Nguồn khác……………………………………………………………………………………………………………..
 NGƯỜI LẬP BẢNG KÊ |
 KẾ TOÁN VIỆN PHÍ |
 Ngày….tháng…..năm….. |
 XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI BỆNH |
 Ngày….tháng….năm…. |
 Mẫu số 2. Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành mẫu “Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh”
Bộ Y tế/ Sở Y tế/Y tế ngành:………………………. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:……..…………….. Khoa:……..…………………………………………… |
 Mẫu số: 02/BV |
 BẢNG KÊ CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NỘI TRÚ
 I. Hành chính:
 (1) Họ tên người bệnh:………………………. Ngày sinh:…./…./….. Giới tính: Nam c Nữ c
 (2) Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………..
(3) Có BHYT c Mã thẻ BHYT: | Giá trị từ…/…/…đến…/…/…… |
 (4) Không có BHYT c
 (5) Cơ sở đăng ký KCB BHYT ban đầu:………………………………………………………………
(6) Mã số của cơ sở đăng ký KCB BHYT ban đầu | – |
 (7) Vào viện:….giờ … ngày…./…/…. (8) Ra viện …..giờ … ngày…./…/…… Tổng số ngày điều trị:
 (9)Cấp cứu c Đúng tuyến c Nơi chuyển đến:……………………………….. (10) Trái tuyến c
(11) Chẩn đoán khi ra viện: ……………………………………… (12) Mã bệnh (ICD-10) |
 II. Chi phí khám, chữa bệnh:
 Nội dung |
 Đơn vị tính |
 Số lượng |
 Đơn giá (đồng) |
 Thành tiền (đồng) |
 Nguồn thanh toán |
||
 Quỹ BHYT (đồng) |
 Khác (đồng) |
 Người bệnh (đồng) |
|||||
 (1) |
 (2) |
 (3) |
 (4) |
 (5) |
 (6) |
 (7) |
 (8) = (5) -(6)-(7) |
1. Ngày giường chuyên khoa: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 1 |
|||||||
2. Xét nghiệm: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 2 |
|||||||
3. Chẩn đoán hình ảnh: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 3 |
|||||||
4. Thăm dò chức năng: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 4 |
|||||||
5. Thủ thuật, phẫu thuật: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 5 |
|||||||
6. Dịch vụ kỹ thuật cao chi phí lớn: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 6 |
|||||||
7. Máu và chế phẩm máu: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 7 |
|||||||
8. Thuốc, dịch truyền: | |||||||
8.1. Trong danh mục BHYT: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
8.2. Ngoài danh mục BHYT: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
8.3. Thuốc điều trị ung thư, chống thải ghép ngoài danh mục BHYT: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 8 |
|||||||
9. Vật tư y tế: | |||||||
9.1. Trong danh mục BHYT: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
9.2. Ngoài danh mục BHYT: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 9 |
|||||||
10. Vận chuyển: | |||||||
km | |||||||
 Cộng 10 |
|||||||
 Tổng cộng |
 Số tiền ghi bằng chữ:
 Tổng chi phí khám bệnh, chữa bệnh:……………………………………………………………………..
 Số tiền Quỹ BHYT thanh toán:……………………………………………………………………………..
 Số tiền người bệnh trả:……………………………………………………………………………………..
 Nguồn khác:………………………………………………………………………………………………….
 NGƯỜI LẬP BẢNG KÊ |
 KẾ TOÁN VIỆN PHÍ |
 Ngày… tháng… năm… |
|
 XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI BỆNH |
 Ngày … tháng… năm… |
||
 Mẫu số 3. Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành mẫu “Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh”
Bộ Y tế/ Sở Y tế/Y tế ngành:………………… Quận/Huyện:………………………………….. Trạm y tế xã/phường………………………… |
 Mẫu số: 03/TYT |
 BẢNG KÊ CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG
 I. Hành chính:
 (1) Họ tên người bệnh:………………………. Ngày sinh:…./…./….. Giới tính: Nam c Nữ c
 (2) Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………..
(3) Có BHYT c Mã thẻ BHYT: | Giá trị từ…/…/…đến…/…/…… |
 (4) Không có BHYT c
 (5) Cơ sở đăng ký KCB BHYT ban đầu:………………………………………………………………
(6) Mã số của cơ sở đăng ký KCB BHYT ban đầu | – |
 (7) Đến khám:………….giờ … ngày…./…/…….
 (8) Kết thúc đợt điều trị ngoại trú/Nội trú……..giờ … ngày…./…/………. Tổng số ngày điều trị:
 (9) Cấp cứu c Đúng tuyến c (10) Trái tuyến c
 (11) Chẩn đoán khi ra viện: ………………………………………
 II. Chi phí khám, chữa bệnh:
 Nội dung |
 Đơn vị tính |
 Số lượng |
 Đơn giá (đồng) |
 Thành tiền (đồng) |
 Nguồn thanh toán (đồng) |
||
 Quỹ BHYT (đồng) |
 Khác (đồng) |
 Người bệnh (đồng) |
|||||
 (1) |
 (2) |
 (3) |
 (4) |
 (5) |
 (6) |
 (7) |
 (8) = (5) -(6)-(7) |
1. Khám bệnh | |||||||
– | lượt | ||||||
 Cộng 1 |
|||||||
2. Ngày điều trị nội trú: | |||||||
– | ngày | ||||||
 Cộng 2 |
3. Ngày giường điều trị nội trú: | |||||||
– | ngày | ||||||
 Cộng 3 |
|||||||
4. Xét nghiệm | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 4 |
|||||||
5. Chẩn đoán hình ảnh: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 5 |
|||||||
6. Thăm dò chức năng | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 6 |
|||||||
7. Thủ thuật, phẫu thuật: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 7 |
|||||||
8. Thuốc, dịch truyền: | |||||||
8.1. Trong danh mục BHYT: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
8.2. Ngoài danh mục BHYT: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 8 |
|||||||
9. Vật tư y tế: | |||||||
9.1. Trong danh mục BHYT: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
9.2. Ngoài danh mục BHYT: | |||||||
– | |||||||
… | |||||||
 Cộng 9 |
|||||||
 Tổng cộng |
 Số tiền ghi bằng chữ:
 Tổng chi phí khám bệnh, chữa bệnh:……………………………………………………………………..
 Số tiền Quỹ BHYT thanh toán:……………………………………………………………………………..
 Số tiền người bệnh trả:……………………………………………………………………………………..
 Nguồn khác:………………………………………………………………………………………………….
 NGƯỜI LẬP BẢNG KÊ |
 XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI BỆNH |
 Ngày… tháng… năm… |
||
 Ngày … tháng… năm… |
 Mẫu hóa đơn viện phí
 dưới đây là mẫu hóa đơn thu tiền của bệnh viện hồng ngọc