nct thành viên
 SM Rookies là một dự án đào tạo thực tập sinh trước khi ra mắt và thành lập vào năm 2013 sản xuất bởi nhà quản lý Hàn Quốc, S.M. Entertainment. SM Rookies bao gồm các thực tập sinh trẻ, những người vẫn chưa được ra mắt trong một nhóm nhạc hay hoạt động solo. Nhóm nhạc đầu tiên của dự án là nhóm nhạc nữ Red Velvet (2014). Nhóm thứ hai ra mắt là những nhóm nhạc nam NCT – ra mắt nhóm nhỏ đầu tiên NCT U (04/2016), nhóm thứ 2 NCT 127 (07/2016), và nhóm nhỏ thứ 3 NCT Dream (08/2016).
Thực tập sinh đã tốt nghiệp và ra mắt
Nghệ danh | Tên khai sinh | Ngày sinh | Quốc tịch | Ngày ra mắt |
---|---|---|---|---|
Seulgi (슬기)[1] | Kang Seulgi (강슬기) | 10 tháng 2, 1994 | Hàn Quốc | 01/08/2014 |
Irene (아이린)[2] | Bae Joohyun (배주현) | 29 tháng 3, 1991 | ||
Wendy (웬디) | Son Seungwan (손승완) | 21 tháng 2, 1994 | ||
Yeri (예리) | Kim Yerim (김예림) | 5 tháng 3, 1999 | 18/03/2015 | |
Taeyong (태용)[1] | Lee Taeyong (이태용) | 1 tháng 7, 1995 | 15/04/2016 | |
Jaehyun (재현)[2] | Jung Jaehyun/Jung Yoon-oh(정윤오) | 14 tháng 2, 1997 | ||
Mark (마크)[3] | Mark Lee (마크이) / Lee Minhyung (이민형) | 2 tháng 8, 1999 | Canada | |
Ten (텐)[4] | Chittaphon Leechaiyapornkul (ชิตพล ลี้ชัยพรกุล) | 27 tháng 2, 1996 | Thái Lan | |
Doyoung (도영) | Kim Dongyoung (김동용) | 1 tháng 2, 1996 | Hàn Quốc | |
Taeil (태일) | Moon Taeil (문태일) | 14 tháng 6, 1994 | ||
Yuta (유타) | Nakamoto Yuta (中本悠太) | 26 tháng 10, 1995 | Nhật Bản | 07/07/2016 |
Winwin (윈윈) | Dong Sicheng (董思成) | 28 tháng 10, 1997 | Trung Quốc | |
Haechan (해찬) | Lee Donghyuck (이동혁) | 6 tháng 6, 2000 | Hàn Quốc | 07/07/2016 (trong SMRookies thì được biết đến với tên Donghyuck) |
Jeno (제노) | Lee Jeno (이제노)[1] | 23 tháng 4 năm 2000 | 24/08/2016 | |
Jaemin (재민) | Na Jaemin (나재민)[5] | 13 tháng 8 năm 2000 | ||
Jisung (지성) | Park Jisung (박지성)[3] | 5 tháng 2 năm 2002 | ||
Johnny (쟈니) | Seo Youngho (서영호) | 9 tháng 2 năm 1995 | Hoa Kỳ | 04/01/2017 |
Jungwoo (정우) | Kim Jungwoo (김정우) | 19 tháng 2 năm 1998 | Hàn Quốc | 19/02/2018 |
Lucas (루카스) | Wong Yukhei / Huang Xuxi (黃旭熙) | 25 tháng 1 năm 1999 | Trung Quốc | |
Kun (쿤) | Qian Kun (钱锟) | 1 tháng 1 năm 1996 | 19/04/2018 | |
Xiao Jun | Xiao Dejun (肖德俊) | 8 tháng 8 năm 1999 | 17/01/2019 | |
Hendery | Wong Kunhang / Huang Guanheng (黄冠亨) | 28 tháng 9 năm 1999 | Macau, Trung Quốc | |
YangYang | Liu Yangyang (劉揚揚) | 10 tháng 10 năm 2000 | Đức / Trung Quốc |
 tag: gốc việt