QUYẾT ĐỊNH 588/QĐ-BXD

 BỘ XÂY DỰNG
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 588/QĐ-BXD

 Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2014

  

 QUYẾT ĐỊNH

 VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

 BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

 Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

 Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/4/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

 Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

 Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,

 QUYẾT ĐỊNH:

 Điều 1. Công bố định mức dự toán một số công tác xây dựng kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

 Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2014.

  

Nơi nhận:
– Văn phòng Quốc hội;
– Hội đng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Cơ quan TW của các đoàn thể;
– Tòa án nhân dân ti cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Các Sở Xây dựng, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
– Các Tập đoàn Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
– Các Cục, Vụ thuộc Bộ Xây dựng;
– Website của Bộ Xây dựng,
– Lưu VP; Vụ PC; Vụ KTXD; Viện KTXD; (THa)300.

 KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 Bùi Phạm Khánh

  

 ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

 XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

 PHẦN XÂY DỰNG
(SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

 CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 588/QĐ-BXD NGÀY 29/5/2014 CỦA BỘ XÂY DỰNG

 THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

 ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN XÂY DỰNG
(SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

 Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần xây dựng sửa đổi và bổ sung (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế – kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 100m2 ván khuôn, 1m2 trát tường,.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

 Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế – thi công – nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).

 1. Nội dung định mức dự toán

 Định mức dự toán bao gồm:

 – Mức hao phí vật liệu:

 Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

 Mức hao phí vật liệu trong tập định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

 – Mức hao phí lao đng:

 Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng.

 Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

 Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng.

 – Mức hao phí máy thi công:

 Là số ca sử dụng máy và thiết bị trực tiếp thực hiện thi công bao gồm cả máy và thiết bị chính, phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

 2. Kết cấu tập định mức dự toán

 Tập định mức dự toán được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Xây dựng đã được công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung vào 3 chương.

 Stt

 Nhóm, loại công tác xây dựng

 Mã hiệu định mức 1776/BXD-VP

 Mã hiệu định mức sửa đổi, bổ sung

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

 1

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách (Không sử dụng dung dịch khoan)

 Thay thế AC.31110 ¸ AC.31524

 AC.31110 ¸ AC.31445

 2

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn (có sử dụng dung dịch khoan)

 Thay thế AC.32111 ¸ AC.32722

 AC.32110 ¸ AC.32445

 3

Bơm dung dịch Polymer chống sụt thành lỗ khoan, thành cọc Barrette

 Bổ sung

 AC.32900

 

CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC

 4

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết chân không có màng kín khí

 Bổ sung

 AL.16200

 5

Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết chân không có màng kín khí

 Bổ sung

 AL.16300

 6

Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét

 Bổ sung

 AL.16410

 7

Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite

 Bổ sung

 AL.16420

 8

Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng

 Sửa đổi

 AL.54200

 

CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ

 9

Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công

 Bổ sung

 AM.11000

 10

Bốc xếp các loại vật liệu khác bằng thủ công

 Bổ sung

 AM.12000

 11

Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P£200kg bằng thủ công

 Bổ sung

 AM.13000

 12

Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới

 Bổ sung

 AM.14000

 13

Vận chuyển các loại vật liệu bằng thủ công

 Bổ sung

 AM.21000

 14

Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô tô tự đổ

 Bổ sung

 AM.22000

 15

Vận chuyển xi măng bao, sắt thép bằng ô tô vận tải thùng

 Bổ sung

 AM.23000

 16

Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P £ 200kg bằng ô tô vận tải thùng

 Bổ sung

 AM.31000

 17

Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng

 Bổ sung

 AM.32000

 18

Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng

 Bổ sung

 AM.33000

 – Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.

 – Các thành phần hao phí trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:

 + Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.

 + Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.

 + Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.

 + Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.

 + Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

 3. Hướng dẫn sử dụng

 – Định mức dự toán được sử dụng để lập đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

 – Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số chương công tác của Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

 – Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt £ 4m; £ 16m; £ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy định trong định mức dự toán cho khối lượng thi công của công trình là chiều cao công trình). Các loại công tác xây dựng trong định mức không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v… nhưng khi thi công ở độ cao £ 16m; £ 50m và >50m được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.

  

 Chương III

 CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

 AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI

 THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

 Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được định mức cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan £ 30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn; từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước £ 4m, tốc độ dòng chảy £ 2m/s, mực nước thủy triều lên và xuống chênh lệch £ 1,5m). Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:

 1. Trường hợp độ sâu khoan > 30m thì từ m khoan thứ 31 trở đi được nhân hệ số 1,015 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng.

 2. Khoan ở nơi có tốc độ dòng chảy > 2m/s được nhân hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa sông, cửa biển, hải đảo được nhân hệ số 1,2 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng.

 3. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng.

 4. Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu > 4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với định mức tương ứng; khoan ở khu vực thủy triều mạnh, chênh lệch mực nước thủy triều lúc nước lên so với lúc nước xuống > 1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức khoan tương ứng. (Hệ số cho chiều sâu mực nước tăng thêm hoặc chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống là 1+m*0,05; trong đó m là số mét mực nước tăng thêm hoặc số mét chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống).

 5. Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ > 30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức tương ứng.

 6. Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến £ 10cm thì định mức khoan vào đất này được nhân hệ số 1,2 so với định mức khoan vào đất tương ứng.

 Công tác cọc khoan nhồi sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan để lại trong công trình thì mức hao hụt vữa bê tông của công tác bê tông cọc nhồi bằng 10%.

  

 AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI

 AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY CÓ ỐNG VÁCH

 (Không sử dụng dung dịch khoan)

 Thành phần công việc:

 Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 AC.31100          KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN

 Đơn vị tính: 1m

 Mã hiệu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Đường kính lỗ khoan (mm)

 800

 1000

 1200

 1500

 2000

 AC.311

Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự Vật liệu

 Gầu khoan đất

 Răng khoan đất

 Vật liệu khác

 Nhân công 4,0/7

 Máy thi công

 Máy khoan

 Cần cẩu 50T

 Máy khác

  

 cái

 cái

 %

 công

  

 ca

 ca

 %

  

 0,0012

 0,500

 2

 1,03

  

 0,064

 0,064

 2

  

 0,0012

 0,592

 2

 1,08

  

 0,069

 0,069

 2

  

 0,0012

 0,718

 2

 1,16

  

 0,076

 0,076

 2

  

 0,0012

 0,894

 2

 1,27

  

 0,089

 0,089

 2

  

 0,0012

 1,176

 2

 1,50

  

 0,108

 0,108

 2

 

 10

 20

 30

 40

 50

 AC.31200          KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC

 Đơn vị tính: 1m

 Mã hiệu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Đường kính lỗ khoan (mm)

 800

 1000

 1200

 1500

 2000

 AC.312

Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đất

 cái

 0,0012

 0,0012

 0,0012

 0,0012

 0,0012

Răng khoan đất

 cái

 0,500

 0,592

 0,718

 0,894

 1,176

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 1,21

 1,27

 1,36

 1,50

 1,76

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,075

 0,080

 0,089

 0,103

 0,126

Cần cẩu 50T

 ca

 0,075

 0,080

 0,089

 0,103

 0,126

Xà lan 400T

 ca

 0,075

 0,080

 0,089

 0,103

 0,126

Xà lan 200T

 ca

 0,075

 0,080

 0,089

 0,103

 0,126

Tầu kéo 150CV

 ca

 0,050

 0,054

 0,059

 0,069

 0,084

Máy khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

 

 10

 20

 30

 40

 50

 AC.31300          KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN

 Đơn vị tính: 1m

 Mã hiu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Đường kính lỗ khoan (mm)

 800

 1000

 1200

 1500

 2000

 AC.3131

Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

 cái

 0,0027

 0,0027

 0,0027

 0,0027

 0,0027

Lợi gầu khoan đá

 cái

 0,033

 0,040

 0,049

 0,061

 0,082

Răng khoan đá

 cái

 0,750

 0,896

 1,098

 1,380

 1,834

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 2,70

 2,89

 3,16

 3,54

 4,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,225

 0,243

 0,273

 0,319

 0,394

Cần cẩu 50T

 ca

 0,225

 0,243

 0,273

 0,319

 0,394

Máy khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

 AC.3132

Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

 cái

 0,0024

 0,0024

 0,0024

 0,0024

 0,0024

Lợi gầu khoan đá

 cái

 0,029

 0,034

 0,035

 0,043

 0,046

Răng khoan đá

 cái

 0,667

 0,795

 0,816

 0,997

 1,082

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 2,16

 2,31

 2,35

 2,59

 2,83

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,180

 0,194

 0,201

 0,227

 0,248

Cần cẩu 50T

 ca

 0,180

 0,194

 0,201

 0,227

 0,248

Máy khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

 

 1

 2

 3

 4

 5

 Đơn vị tinh: 1m

 Mã hiu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Đường kính lỗ khoan (mm)

 800

 1000

 1200

 1500

 2000

 AC.3133

Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

 cái

 0,0021

 0,0021

 0,0021

 0,0021

 0,0021

Lợi gầu khoan đá

 cái

 0,025

 0,030

 0,036

 0,045

 0,060

Răng khoan đá

 cái

 0,600

 0,714

 0,872

 1,091

 1,444

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 1,80

 1,92

 2,09

 2,33

 2,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,150

 0,161

 0,180

 0,210

 0,258

Cần cẩu 50T

 ca

 0,150

 0,161

 0,180

 0,210

 0,258

Máy khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

 AC.3134

Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

 cái

 0,0019

 0,0019

 0,0019

 0,0019

 0,0019

Lợi gầu khoan đá

 cái

 0,022

 0,026

 0,032

 0,040

 0,053

Răng khoan đá

 cái

 0,545

 0,648

 0,790

 0,986

 1,303

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 1,54

 1,64

 1,78

 1,99

 2,38

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,129

 0,138

 0,154

 0,179

 0,220

Cần cẩu 50T

 ca

 0,129

 0,138

 0,154

 0,179

 0,220

Máy khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

 

 1

 2

 3

 4

 5

 AC. 31400         KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC

 Đơn vị tinh: 1m

 Mã hiu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Đường kính lỗ khoan (mm)

 800

 1000

 1200

 1500

 2000

 AC.3141

Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

 cái

 0,0027

 0,0027

 0,0027

 0,0027

 0,0027

Lợi gầu khoan đá

 cái

 0,033

 0,040

 0,049

 0,061

 0,082

Răng khoan đá

 cái

 0,750

 0,896

 1,098

 1,380

 1,834

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 3,10

 3,32

 3,63

 4,07

 4,90

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,262

 0,283

 0,317

 0,371

 0,458

Cần cẩu 50T

 ca

 0,262

 0,283

 0,317

 0,371

 0,458

Xà lan 400T

 ca

 0,262

 0,283

 0,317

 0,371

 0,458

Xà lan 200T

 ca

 0,262

 0,283

 0,317

 0,371

 0,458

Tu kéo 150CV

 ca

 0,162

 0,175

 0,197

 0,230

 0,284

Máy khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

 AC.3142

Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

 cái

 0,0024

 0,0024

 0,0024

 0,0024

 0,0024

Lợi gầu khoan đá

 cái

 0,029

 0,034

 0,035

 0,043

 0,046

Răng khoan đá

 cái

 0,667

 0,795

 0,816

 0,997

 1,082

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 2,48

 2,65

 2,70

 2,97

 3,25

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,209

 0,226

 0,234

 0,264

 0,288

Cần cẩu 50T

 ca

 0,209

 0,226

 0,234

 0,264

 0,288

Xà lan 400T

 ca

 0,209

 0,226

 0,234

 0,264

 0,288

Xà lan 200T

 ca

 0,209

 0,226

 0,234

 0,264

 0,288

Tu kéo 150CV

 ca

 0,130

 0,140

 0,145

 0,164

 0,179

Máy khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

 

 1

 2

 3

 4

 5

 Đơn vị tinh: 1m

 Mã hiu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Đường kính lỗ khoan (mm)

 800

 1000

 1200

 1500

 2000

 AC.3143

Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

 cái

 0,0021

 0,0021

 0,0021

 0,0021

 0,0021

Lợi gầu khoan đá

 cái

 0,025

 0,030

 0,036

 0,045

 0,060

Răng khoan đá

 cái

 0,600

 0,714

 0,872

 1,091

 1,444

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 2,07

 2,21

 2,40

 2,68

 3,21

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,174

 0,188

 0,210

 0,245

 0,300

Cần cẩu 50T

 ca

 0,174

 0,188

 0,210

 0,245

 0,300

Xà lan 400T

 ca

 0,174

 0,188

 0,210

 0,245

 0,300

Xà lan 200T

 ca

 0,174

 0,188

 0,210

 0,245

 0,300

Tu kéo 150CV

 ca

 0,108

 0,116

 0,130

 0,152

 0,186

Máy khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

 AC.3144

Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

 cái

 0,0019

 0,0019

 0,0019

 0,0019

 0,0019

Lợi gầu khoan đá

 cái

 0,022

 0,026

 0,032

 0,040

 0,053

Răng khoan đá

 cái

 0,545

 0,648

 0,790

 0,986

 1,303

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 1,77

 1,89

 2,05

 2,28

 2,73

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,150

 0,161

 0,179

 0,208

 0,255

Cần cẩu 50T

 ca

 0,150

 0,161

 0,179

 0,208

 0,255

Xà lan 400T

 ca

 0,150

 0,161

 0,179

 0,208

 0,255

Xà lan 200T

 ca

 0,150

 0,161

 0,179

 0,208

 0,255

Tu kéo 150CV

 ca

 0,093

 0,100

 0,111

 0,129

 0,158

Máy khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

 

 1

 2

 3

 4

 5

 AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẢN TUẦN HOÀN (có sử dụng dung dịch khoan)

 Thành phần công việc:

 Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 Ghi chú:

 – Mức hao phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các hướng dẫn hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.

 – Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.

 AC.32100          KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN

 Đơn vị tính: 1m

 Mã hiệu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Đường kính lỗ khoan (mm)

 800

 1000

 1200

 1500

 2000

 AC.321

Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự Vật liệu

 Gầu khoan đất

 Răng khoan đất

 Vật liệu khác

 Nhân công 4,0/7

 Máy thi công

 Máy khoan

 Cần cẩu 25T

 Máy khác

  

 cái

 cái

 %

 công

  

 ca

 ca

 %

  

 0,0012

 0,500

 2

 0,98

  

 0,062

 0,062

 2

  

 0,0012

 0,592

 2

 1,03

  

 0,066

 0,066

 2

  

 0,0012

 0,718

 2

 1,11

  

 0,073

 0,073

 2

  

 0,0012

 0,894

 2

 1,22

  

 0,085

 0,085

 2

  

 0,0012

 1,176

 2

 1,44

  

 0,103

 0,103

 2

 

 10

 20

 30

 40

 50

 AC.32200          KHOAN VÀO ĐẤT DƯỚI NƯỚC

 Đơn vị tính: 1m

 Mã hiệu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Đường kính lỗ khoan (mm)

 800

 1000

 1200

 1500

 2000

AC.322 Khoan bằng máy khoan KH, ED, Soilmec hoặc tương tự Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đất

 cái

 0,0012

 0,0012

 0,0012

 0,0012

 0,0012

Răng khoan đất

 cái

 0,500

 0,592

 0,718

 0,894

 1,176

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 1,13

 1,19

 1,27

 1,40

 1,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,072

 0,077

 0,086

 0,100

 0,122

Cần cẩu 25T

 ca

 0,072

 0,077

 0,086

 0,100

 0,122

Xà lan 400T

 ca

 0,072

 0,077

 0,086

 0,100

 0,122

Xà lan 200T

 ca

 0,072

 0,077

 0,086

 0,100

 0,122

Tầu kéo 150CV

 ca

 0,049

 0,052

 0,058

 0,067

 0,082

Máy khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

 

 10

 20

 30

 40

 50

 AC.32300          KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN

 Đơn vị tính: 1m

 Mã hiu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Đường kính lỗ khoan (mm)

 800

 1000

 1200

 1500

 2000

 AC.3231

Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

 cái

 0,0027

 0,0027

 0,0027

 0,0027

 0,0027

Lợi gầu khoan đá

 cái

 0,033

 0,040

 0,049

 0,061

 0,082

Răng khoan đá

 cái

 0,750

 0,896

 1,098

 1,380

 1,834

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 2,40

 2,57

 2,81

 3,15

 3,79

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,200

 0,216

 0,242

 0,284

 0,350

Cần cẩu 25T

 ca

 0,200

 0,216

 0,242

 0,284

 0,350

Máy khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

 AC.3233

Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

 cái

 0,0024

 0,0024

 0,0024

 0,0024

 0,0024

Lợi gầu khoan đá

 cái

 0,029

 0,034

 0,042

 0,052

 0,069

Răng khoan đá

 cái

 0,667

 0,795

 0,973

 1,220

 1,617

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 1,92

 2,05

 2,24

 2,50

 3,01

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,160

 0,173

 0,193

 0,226

 0,278

Cần cẩu 25T

 ca

 0,160

 0,173

 0,193

 0,226

 0,278

Máy khác

 %

 5

 5

 5

 5

 5

 

 1

 2

 3

 4

 5

 Đơn vị tính: 1m

 Mã hiu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Đường kính lỗ khoan (mm)

 800

 1000

 1200

 1500

 2000

 AC.3233

Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

 cái

 0,0021

 0,0021

 0,0021

 0,0021

 0,0021

Lợi gầu khoan đá

 cái

 0,025

 0,030

 0,036

 0,045

 0,060

Răng khoan đá

 cái

 0,600

 0,714

 0,872

 1,091

 1,444

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 1,60

 1,71

 1,86

 2,07

 2,49

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,133

 0,144

 0,160

 0,187

 0,230

Cần cẩu 25T

 ca

 0,133

 0,144

 0,160

 0,187

 0,230

Máy khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

 AC.3234

Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay >200KNm) Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

 cái

 0,0019

 0,0019

 0,0019

 0,0019

 0,0019

Lợi gầu khoan đá

 cái

 0,022

 0,026

 0,032

 0,040

 0,053

Răng khoan đá

 cái

 0,545

 0,648

 0,790

 0,986

 1,303

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 1,37

 1,46

 1,58

 1,77

 2,11

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,114

 0,123

 0,137

 0,159

 0,195

Cần cẩu 25T

 ca

 0,114

 0,123

 0,137

 0,159

 0,195

Máy khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

 

 1

 2

 3

 4

 5

 AC. 32400         KHOAN ĐÁ DƯỚI NƯỚC

 Đơn vị tinh: 1m

 Mã hiu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Đường kính lỗ khoan (mm)

 800

 1000

 1200

 1500

 2000

 AC.3241

Khoan vào đá cấp I, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

 cái

 0,0027

 0,0027

 0,0027

 0,0027

 0,0027

Lợi gầu khoan đá

 cái

 0,033

 0,040

 0,049

 0,061

 0,082

Răng khoan đá

 cái

 0,750

 0,896

 1,098

 1,380

 1,834

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 2,76

 2,95

 3,22

 3,62

 4,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,235

 0,254

 0,285

 0,334

 0,412

Cần cẩu 25T

 ca

 0,235

 0,254

 0,285

 0,334

 0,412

Xà lan 400T

 ca

 0,235

 0,254

 0,285

 0,334

 0,412

Xà lan 200T

 ca

 0,235

 0,254

 0,285

 0,334

 0,412

Tu kéo 150CV

 ca

 0,146

 0,158

 0,177

 0,207

 0,255

Máy khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

 AC.3242

Khoan vào đá cấp II, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

 cái

 0,0024

 0,0024

 0,0024

 0,0024

 0,0024

Lợi gầu khoan đá

 cái

 0,029

 0,034

 0,042

 0,052

 0,069

Răng khoan đá

 cái

 0,667

 0,795

 0,973

 1,220

 1,617

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 2,21

 2,36

 2,57

 2,88

 3,46

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,188

 0,203

 0,227

 0,266

 0,327

Cần cẩu 25T

 ca

 0,188

 0,203

 0,227

 0,266

 0,327

Xà lan 400T

 ca

 0,188

 0,203

 0,227

 0,266

 0,327

Xà lan 200T

 ca

 0,188

 0,203

 0,227

 0,266

 0,327

Tu kéo 150CV

 ca

 0,117

 0,126

 0,141

 0,165

 0,203

Máy khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

 

 1

 2

 3

 4

 5

 Đơn vị tinh: 1m

 Mã hiu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Đường kính lỗ khoan (mm)

 800

 1000

 1200

 1500

 2000

 AC.3243

Khoan vào đá cấp III, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

 cái

 0,0021

 0,0021

 0,0021

 0,0021

 0,0021

Lợi gầu khoan đá

 cái

 0,025

 0,030

 0,036

 0,045

 0,060

Răng khoan đá

 cái

 0,600

 0,714

 0,872

 1,091

 1,444

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 1,84

 1,96

 2,13

 2,38

 2,86

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,157

 0,169

 0,189

 0,220

 0,270

Cần cẩu 25T

 ca

 0,157

 0,169

 0,189

 0,220

 0,270

Xà lan 400T

 ca

 0,157

 0,169

 0,189

 0,220

 0,270

Xà lan 200T

 ca

 0,157

 0,169

 0,189

 0,220

 0,270

Tu kéo 150CV

 ca

 0,097

 0,105

 0,117

 0,136

 0,167

Máy khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

 AC.3243

Khoan vào đá cấp IV, dưới nước, bằng máy khoan Bauer hoặc tương tự (momen xoay>200KNm) Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gầu khoan đá

 cái

 0,0019

 0,0019

 0,0019

 0,0019

 0,0019

Lợi gầu khoan đá

 cái

 0,022

 0,026

 0,032

 0,040

 0,053

Răng khoan đá

 cái

 0,545

 0,648

 0,790

 0,986

 1,303

Vật liệu khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 1,58

 1,68

 1,82

 2,03

 2,43

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan

 ca

 0,134

 0,144

 0,161

 0,187

 0,230

Cần cẩu 25T

 ca

 0,134

 0,144

 0,161

 0,187

 0,230

Xà lan 400T

 ca

 0,134

 0,144

 0,161

 0,187

 0,230

Xà lan 200T

 ca

 0,134

 0,144

 0,161

 0,187

 0,230

Tu kéo 150CV

 ca

 0,083

 0,090

 0,100

 0,116

 0,142

Máy khác

 %

 2

 2

 2

 2

 2

 

 1

 2

 3

 4

 5

 AC.32900          BƠM DUNG DỊCH POLYMER CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE

 Thành phần công việc:

 Chuẩn bị, trộn dung dịch polymer bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.

 Đơn vị tính: 1m3 dung dịch

 Mã hiu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Lỗ khoan trên cạn

 Lỗ khoan dưới nước

AC.329 Bơm dung dịch polymer Vật liệu

 

 

 

Polymer

 kg

 0,90

 0,90

Phụ gia Soda

 kg

 1,12

 1,12

Nước

 m3

 0,66

 0,66

Vật liệu khác

 %

 2

 2

Nhân công 4,0/7

 công

 0,36

 0,40

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn dung dịch

 ca

 0,035

 0,038

Máy sàng rung

 ca

 0,018

 0,020

Máy bơm 200m3/h

 ca

 0,033

 0,037

Xà lan 200T

 ca

 

 0,12

Tầu kéo 150CV

 ca

 

 0,01

Máy khác

 %

 2

 2

 

 10

 20

 Chương XI

 CÁC CÔNG TÁC KHÁC

 AL.16200          XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU KHO BÃI, NHÀ MÁY, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DÂN CƯ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ

 Thành phần công việc:

 Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 AL.16210          DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN £ 20.000m2

 Đơn vị tính: 100m2

 Mã hiệu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Thời gian vận hành (ngày đêm)

 £ 120

 £ 150

 £ 180

 AL.1621

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu

 Màng kín khí lớp dưới

 Màng kín khí lớp trên

 Vải địa kỹ thuật lớp dưới

 Vải địa kỹ thuật lớp trên

 Ống thoát nước nhựa D63mm

 Ống lọc nhựa D50mm

 Van nhựa một chiều D63mm

 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm

 Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm

 Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa

 Vật liệu khác

 Nhân công 3,5/7

 Máy thi công

 Bơm chân không 7,5kW

 Máy đào 0,5m3

 Máy khác

 m2

 m2

 m2

 m2

 m

 m

 cái

 cái

 cái

 cái

 %

 công

  

 ca

 ca

 %

  

 110

 110

 110

 110

 15,75

 52,50

 0,20

 0,21

 5,25

 0,21

 7

 34,65

  

 63,00

 0,49

 5

  

 110

 110

 110

 110

 15,75

 52,50

 0,20

 0,21

 5,25

 0,21

 7

 39,38

  

 78,75

 0,49

 5

  

 110

 110

 110

 110

 15,75

 52,50

 0,20

 0,21

 5,25

 0,21

 7

 44,10

  

 94,50

 0,49

 5

 

 1

 2

 3

 Đơn vị tính: 100m2

 Mã hiệu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Thời gian vận hành (ngày đêm)

 £ 210

 £ 240

 £ 270

 AL.1621

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu

 Màng kín khí lớp dưới

 Màng kín khí lớp trên

 Vải địa kỹ thuật lớp dưới

 Vải địa kỹ thuật lớp trên

 Ống thoát nước nhựa D63mm

 Ống lọc nhựa D50mm

 Van nhựa một chiều D63mm

 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm

 Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm

 Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa

 Vật liệu khác

 Nhân công 3,5/7

 Máy thi công

 Bơm chân không 7,5kW

 Máy đào 0,5m3

 Máy khác

 m2

 m2

 m2

 m2

 m

 m

 cái

 cái

 cái

 cái

 %

 công

  

 ca

 ca

 %

  

 110

 110

 110

 110

 15,75

 52,50

 0,20

 0,21

 5,25

 0,21

 7

 48,83

  

 110,25

 0,49

 5

  

 110

 110

 110

 110

 15,75

 52,50

 0,20

 0,21

 5,25

 0,21

 7

 53,55

  

 126,00

 0,49

 5

  

 110

 110

 110

 110

 15,75

 52,50

 0,20

 0,21

 5,25

 0,21

 7

 58,28

  

 141,75

 0,49

 5

 

 4

 5

 6

 Ghi chú:

 – Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

 – Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1 +n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

 AL.16220          DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN £ 30.000m3

 Đơn vị tính: 100m2

 Mã hiệu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Thời gian vận hành (ngày đêm)

 £ 120

 £ 150

 £ 180

 AL.1622

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu

 Màng kín khí lớp dưới

 Màng kín khí lớp trên

 Vải địa kỹ thuật lớp dưới

 Vải địa kỹ thuật lớp trên

 Ống thoát nước nhựa D63mm

 Ống lọc nhựa D50mm

 Van nhựa một chiều D63mm

 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm

 Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm

 Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa

 Vật liệu khác

 Nhân công 3,5/7

 Máy thi công

 Bơm chân không 7,5kW

 Máy đào 0,5m3

 Máy khác

 m2

 m2

 m2

 m2

 m

 m

 cái

 cái

 cái

 cái

 %

 công

  

 ca

 ca

 %

  

 110

 110

 110

 110

 15,75

 52,50

 0,17

 0,18

 5,25

 0,21

 7

 30,16

  

 63,00

 0,33

 5

  

 110

 110

 110

 110

 15,75

 52,50

 0,17

 0,18

 5,25

 0,21

 7

 34,49

  

 78,75

 0,33

 5

  

 110

 110

 110

 110

 15,75

 52,50

 0,17

 0,18

 5,25

 0,21

 7

 38,81

  

 94,50

 0,33

 5

 

 1

 2

 3

 Đơn vị tính: 100m2

 Mã hiệu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Thời gian vận hành (ngày đêm)

 £ 210

 £ 240

 £ 270

 AL.1622

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu

 Màng kín khí lớp dưới

 Màng kín khí lớp trên

 Vải địa kỹ thuật lớp dưới

 Vải địa kỹ thuật lớp trên

 Ống thoát nước nhựa D63mm

 Ống lọc nhựa D50mm

 Van nhựa một chiều D63mm

 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm

 Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm

 Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa

 Vật liệu khác

 Nhân công 3,5/7

 Máy thi công

 Bơm chân không 7,5kW

 Máy đào 0,5m3

 Máy khác

 m2

 m2

 m2

 m2

 m

 m

 cái

 cái

 cái

 cái

 %

 công

  

 ca

 ca

 %

  

 110

 110

 110

 110

 15,75

 52,50

 0,17

 0,18

 5,25

 0,21

 7

 43,13

  

 110,25

 0,33

 5

  

 110

 110

 110

 110

 15,75

 52,50

 0,17

 0,18

 5,25

 0,21

 7

 47,46

  

 126,00

 0,33

 5

  

 110

 110

 110

 110

 15,75

 52,50

 0,17

 0,18

 5,25

 0,21

 7

 51,78

  

 141,75

 0,33

 5

  

 4

 5

 6

 Ghi chú:

 – Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

 – Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1 +n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

 AL.16230          DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN £ 40.000m3

 Đơn vị tính: 100m2

 Mã hiệu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Thời gian vận hành (ngày đêm)

 £ 120

 £ 150

 £ 180

 AL.1623

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu

 Màng kín khí lớp dưới

 Màng kín khí lớp trên

 Vải địa kỹ thuật lớp dưới

 Vải địa kỹ thuật lớp trên

 Ống thoát nước nhựa D63mm

 Ống lọc nhựa D50mm

 Van nhựa một chiều D63mm

 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm

 Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm

 Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa

 Vật liệu khác

 Nhân công 3,5/7

 Máy thi công

 Bơm chân không 7,5kW

 Máy đào 0,5m3

 Máy khác

 m2

 m2

 m2

 m2

 m

 m

 cái

 cái

 cái

 cái

 %

 công

  

 ca

 ca

 %

  

 110

 110

 110

 110

 15,93

 52,50

 0,17

 0,18

 5,25

 0,21

 7

 29,35

  

 63,00

 0,25

 5

  

 110

 110

 110

 110

 15,93

 52,50

 0,17

 0,18

 5,25

 0,21

 7

 33,30

  

 78,75

 0,25

 5

  

 110

 110

 110

 110

 15,93

 52,50

 0,17

 0,18

 5,25

 0,21

 7

 37,25

  

 94,50

 0,25

 5

  

 1

 2

 3

 Đơn vị tính: 100m2

 Mã hiệu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Thời gian vận hành (ngày đêm)

 £ 210

 £ 240

 £ 270

 AL.1623

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu

 Màng kín khí lớp dưới

 Màng kín khí lớp trên

 Vải địa kỹ thuật lớp dưới

 Vải địa kỹ thuật lớp trên

 Ống thoát nước nhựa D63mm

 Ống lọc nhựa D50mm

 Van nhựa một chiều D63mm

 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm

 Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm

 Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa

 Vật liệu khác

 Nhân công 3,5/7

 Máy thi công

 Bơm chân không 7,5kW

 Máy đào 0,5m3

 Máy khác

 m2

 m2

 m2

 m2

 m

 m

 cái

 cái

 cái

 cái

 %

 công

  

 ca

 ca

 %

  

 110

 110

 110

 110

 15,93

 52,50

 0,17

 0,18

 5,25

 0,21

 7

 41,20

  

 110,25

 0,25

 5

  

 110

 110

 110

 110

 15,93

 52,50

 0,17

 0,18

 5,25

 0,21

 7

 45,15

  

 126,00

 0,25

 5

  

 110

 110

 110

 110

 15,93

 52,50

 0,17

 0,18

 5,25

 0,21

 7

 49,10

  

 141,75

 0,25

 5

  

 4

 5

 6

 Ghi chú:

 – Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

 – Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1 +n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

  

 AL.16300          XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU ĐƯỜNG GIAO THÔNG, ĐƯỜNG ỐNG, KÊNH XẢ NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ

 Thành phần công việc:

 Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 AL.16310          DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN £ 2000m2

 Đơn vị tính: 100m2

 Mã hiệu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Thời gian vận hành (ngày đêm)

 £ 120

 £ 150

 £ 180

 AL.1631

Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu

 Màng kín khí lớp dưới

 Màng kín khí lớp trên

 Vải địa kỹ thuật lớp dưới

 Vải địa kỹ thuật lớp trên

 Ống thoát nước nhựa D63mm

 Ống lọc nhựa D50mm

 Van nhựa một chiều D63mm

 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm

 Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm

 Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa

 Vật liệu khác

 Nhân công 3,5/7

 Máy thi công

 Bơm chân không 7,5kW

 Máy đào 0,5m3

 Máy khác

 m2

 m2

 m2

 m2

 m

 m

 cái

 cái

 cái

 cái

 %

 công

  

 ca

 ca

 %

  

 110

 110

 110

 110

 13,39

 105,00

 0,25

 0,26

 10,50

 0,45

 7

 118,125

  

 75,60

 0,85

 5

  

 110

 110

 110

 110

 13,39

 105,00

 0,25

 0,26

 10,50

 0,45

 7

 141,75

  

 94,50

 0,85

 5

  

 110

 110

 110

 110

 13,39

 105,00

 0,25

 0,26

 10,50

 0,45

 7

 165,38

  

 113,40

 0,85

 5

  

 1

 2

 3

 Đơn vị tính: 100m2

 Mã hiệu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Thời gian vận hành (ngày đêm)

 £ 210

 £ 240

 £ 270

 AL.1631

Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu

 Màng kín khí lớp dưới

 Màng kín khí lớp trên

 Vải địa kỹ thuật lớp dưới

 Vải địa kỹ thuật lớp trên

 Ống thoát nước nhựa D63mm

 Ống lọc nhựa D50mm

 Van nhựa một chiều D63mm

 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm

 Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm

 Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa

 Vật liệu khác

 Nhân công 3,5/7

 Máy thi công

 Bơm chân không 7,5kW

 Máy đào 0,5m3

 Máy khác

 m2

 m2

 m2

 m2

 m

 m

 cái

 cái

 cái

 cái

 %

 công

  

 ca

 ca

 %

  

 110

 110

 110

 110

 13,39

 105,00

 0,25

 0,26

 10,50

 0,45

 7

 189,00

  

 132,30

 0,85

 5

  

 110

 110

 110

 110

 13,39

 105,00

 0,25

 0,26

 10,50

 0,45

 7

 212,63

  

 151,20

 0,85

 5

  

 110

 110

 110

 110

 13,39

 105,00

 0,25

 0,26

 10,50

 0,45

 7

 236,25

  

 170,10

 0,85

 5

  

 4

 5

 6

 Ghi chú:

 Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

 Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1 +n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

 AL.16320          DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN £ 4000m2

 Đơn vị tính: 100m2

 Mã hiệu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Thời gian vận hành (ngày đêm)

 £ 120

 £ 150

 £ 180

 AL.1632

Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu

 Màng kín khí lớp dưới

 Màng kín khí lớp trên

 Vải địa kỹ thuật lớp dưới

 Vải địa kỹ thuật lớp trên

 Ống thoát nước nhựa D63mm

 Ống lọc nhựa D50mm

 Van nhựa một chiều D63mm

 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm

 Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm

 Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa

 Vật liệu khác

 Nhân công 3,5/7

 Máy thi công

 Bơm chân không 7,5kW

 Máy đào 0,5m3

 Máy khác

 m2

 m2

 m2

 m2

 m

 m

 cái

 cái

 cái

 cái

 %

 công

  

 ca

 ca

 %

  

 110

 110

 110

 110

 13,02

 105,00

 0,20

 0,21

 10,50

 0,40

 7

 85,84

  

 75,60

 0,72

 5

  

 110

 110

 110

 110

 13,02

 105,00

 0,20

 0,21

 10,50

 0,40

 7

 102,38

  

 94,50

 0,72

 5

  

 110

 110

 110

 110

 13,02

 105,00

 0,20

 0,21

 10,50

 0,40

 7

 118,91

  

 113,40

 0,72

 5

  

 1

 2

 3

 Đơn vị tính: 100m2

 Mã hiệu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Thời gian vận hành (ngày đêm)

 £ 210

 £ 240

 £ 270

 AL.1632

Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Vật liệu

 Màng kín khí lớp dưới

 Màng kín khí lớp trên

 Vải địa kỹ thuật lớp dưới

 Vải địa kỹ thuật lớp trên

 Ống thoát nước nhựa D63mm

 Ống lọc nhựa D50mm

 Van nhựa một chiều D63mm

 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm

 Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm

 Đồng hồ đo áp 0,1 Mpa

 Vật liệu khác

 Nhân công 3,5/7

 Máy thi công

 Bơm chân không 7,5kW

 Máy đào 0,5m3

 Máy khác

 m2

 m2

 m2

 m2

 m

 m

 cái

 cái

 cái

 cái

 %

 công

  

 ca

 ca

 %

  

 110

 110

 110

 110

 13,02

 105,00

 0,20

 0,21

 10,50

 0,40

 7

 135,45

  

 132,30

 0,72

 5

  

 110

 110

 110

 110

 13,02

 105,00

 0,20

 0,21

 10,50

 0,40

 7

 151,99

  

 151,20

 0,72

 5

  

 110

 110

 110

 110

 13,02

 105,00

 0,20

 0,21

 10,50

 0,40

 7

 168,53

  

 170,10

 0,72

 5

  

 4

 5

 6

 Ghi chú:

 Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

 Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1 +n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

 AL.16400          KHOAN TẠO LÔ LÀM TƯỜNG SÉT

 Thành phần công việc:

 Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí khoan, khoan tạo lỗ thành tường và kết hợp phun dung dịch đến độ sâu thiết kế đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 AL.16410          KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG ĐẤT SÉT

 Đơn vị tính: m cọc

 Mã hiệu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Đường kính lỗ khoan (mm)

 Cọc đơn D700

 Cọc đôi D700

 Cọc đơn D1200

 AL.1641

Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét Vật liệu

 Đất sét

 Nước

 Vật liệu khác

 Nhân công 4,0/7

 Máy thi công

 Máy khoan tường sét (khoan trộn đất)

 Máy trộn dung dịch 1000lít

 Máy bơm dung dịch 15m3/ph

 Máy khác

  

 m3

 m3

 %

 công

  

 ca

 ca

 ca

 %

  

 0,18

 0,36

 5

 0,07

  

 0,016

 0,048

 0,016

 5

  

 0,36

 0,72

 5

 0,14

  

 0,029

 0,087

 0,029

 5

  

 0,53

 1,06

 5

 0,13

  

 0,026

 0,078

 0,026

 5

 

 1

 2

 3

 AL.16420          KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG BENTONITE

 Đơn vị tính: m cọc

 Mã hiệu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Đường kính lỗ khoan (mm)

 Cọc đơn D700

 Cọc đôi D700

 Cọc đơn D1200

 AL.1642

Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite Vật liệu

 Bentonite

 Nước

 Vật liệu khác

 Nhân công 4,0/7

 Máy thi công

 Máy khoan tường sét (khoan trộn đất)

 Máy trộn dung dịch 1000lít

 Máy bơm dung dịch 15m3/ph

 Máy khác

  

 kg

 m3

 %

 công

  

 ca

 ca

 ca

 %

  

 95,25

 0,64

 5

 0,10

  

 0,016

 0,048

 0,016

 5

  

 190,50

 1,27

 5

 0,21

  

 0,029

 0,087

 0,029

 5

  

 279,92

 1,87

 5

 0,20

  

 0,026

 0,078

 0,026

 5

 

 1

 2

 3

 AL.54200          ĐÀO PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN MÓNG

 Thành phần công việc:

 Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dày £ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa căn, máy đào, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống đến cao độ thiết kế, bốc xúc vận chuyển đến vị trí đổ cự ly 1km.

 Đơn vị tính: 1m2

 Mã hiệu

 Công tác xây lắp

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Cấp đá

 I,II

 III,IV

 AL.542

Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng Nhân công 4,0/7

 Máy thi công

 Máy đào 1,25m3

 Búa căn khí nén

 Máy nén khí điêzen 660m3/h

 Ôtô tự đổ 12T

 Máy khác

 công

  

 ca

 ca

 ca

 ca

 %

 3,227

  

 0,070

 0,160

 0,053

 0,012

 5

 2,410

  

 0,052

 0,118

 0,039

 0,012

 5

 

 10

 20

 Chương XII

 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ

 THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

 Định mức dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện trường công trình trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

 Đối với công trình áp dụng Định mức vận chuyển công bố kèm theo không phù hợp thì phải lập phương án vận chuyển cụ thể để xác định chi phí vận chuyển.

 1. Công tác bốc xếp

 Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công hoặc bằng máy được tính cho một đơn vị theo trọng lượng (tấn), thể tích (m3), diện tích (m2) .v.v… tùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng nơi quy định (hiện trường công trình), kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp.

 Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (£300m) tùy theo đặc điểm của công trình.

 2. Công tác vận chuyển

 Định mức dự toán vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đổ, ô tô vận tải thùng được xác định phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và không bao gồm các hao phí phục vụ bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển.

 Định mức dự toán vận chuyển được quy định cho các cự ly của đường loại 3. Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác được điều chỉnh bằng hệ số như sau:

 Loại đường

 L1

 L2

 L3

 L4

 L5

 Hệ số điều chỉnh (ki)

 k1 = 0,57

 k2 = 0,68

 k3 =1,00

 k4 =1,35

 k5 =1,50

 Ghi chú: Bảng phân loại đường theo quy định hiện hành

 Công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô được định mức cho các phạm vi vận chuyển (L) £ 1km; £ 5km; £ 10km; £ 15km và £ 20km, được xác định như sau:

 – Vận chuyển phạm vi: L £ 1km = Đm1 x ki

 – Vận chuyển phạm vi: L £ 5km = Đm2 x 

 – Vận chuyển phạm vi: L £ 10km = Đm3 x 

 – Vận chuyển phạm vi: L £ 15km = Đm4 x 

 – Vận chuyển phạm vi: L £ 20km = Đm5 x 

 Trong đó:

 Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi £ 1km.

 Đm2: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi £ 5km.

 Đm3: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi £ 10km.

 Đm4: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi £ 15km.

 Đm5: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi £ 20km.

 ki: Hệ số điều chỉnh loại đường i (i = 1 ¸ 5).

 Li: Cự ly vận chuyển tương ứng với loại đường i.

 AM.10000         BỐC XẾP CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỤNG

 AM.11000         BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI LÊN PHƯƠNG TIÊN VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG

 Thành phần công việc:

 – Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên phương tiện vận chuyển, đổ xuống đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

 – Nhân công bậc: 3,0/7

 Đơn vị tính: công

 Mã hiệu

 Loại vật liệu

 Đơn vị

 Số lượng

 AM.1101

Cát xây dựng

 m3

 0,136

 AM.1102

Đất các loại

 m3

 0,229

 AM.1103

Sỏi, đá dăm các loại

 m3

 0,208

 AM.1104

Đá hộc

 m3

 0,280

 

 1

 AM.12000         BỐC XẾP VẬT LIỆU KHÁC BẰNG THỦ CÔNG

 Thành phần công việc:

 – Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 – Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định.

 – Nhân công bậc: 3,0/7

 Đơn vị tính: công

 Mã hiệu

 Loại vật liệu

 Đơn vị

 Số lượng

 Bốc xếp lên

 Bốc xếp xuống

 AM.1201

Xi măng bao

 tấn

 0,101

 0,067

 AM.1202

Gạch xây các loại

 1000v

 0,216

 0,144

 AM.1203

Gạch ốp, lát các loại

 100m2

 0,312

 0,208

 AM.1204

Ngói các loại

 1000v

 0,240

 0,160

 AM.1205

Đá ốp, lát các loại

 100m2

 0,336

 0,224

 AM.1206

Sắt thép các loại

 tấn

 0,197

 0,131

 AM.1207

Gỗ các loại

 m3

 0,110

 0,074

 AM.1208

Tre, cây chống

 100cây

 0,327

 0,218

 

 1

 2

 AM.13000         BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG P(200KG BANG THỦ CÔNG

 Thành phần công việc:

 – Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 – Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.

 – Nhân công bậc: 3,0/7

 Đơn vị tính: 1tấn

 Mã hiệu

 Công tác bốc xếp

 Đơn vị

 Số lượng

 Bốc xếp lên

 Bốc xếp xuống

 AM.1300

Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P£200kg bằng thủ công

 công

 0,197

 0,131

 

 1

 2

 AM.14000         BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG CƠ GIỚI

 Thành phần công việc:

 – Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 – Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.

 Đơn vị tính: 1tấn

 Mã hiệu

Công tác bốc xếp Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Số lượng

 Bốc xếp lên

 Bốc xếp xuống

 AM.1400

Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới Nhân công

 Nhân công 3,0/7

 Máy thi công

 Cần cẩu 10T

  

 công

  

 ca

  

 0,017

  

 0,009

  

 0,012

  

 0,006

 

 1

 2

 AM.20000         VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU

 AM.21000         VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG

 Thành phần công việc:

 – Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi £ 300m đến địa điểm tập kết.

 – Nhân công bậc: 3,0/7

 Đơn vị tính: công

 Mã hiệu

Công tác vận chuyển

 Đơn vị

 Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

 10m khởi điểm

 10m tiếp theo

 AM.2101

Cát xây dựng

 m3

 0,086

 0,006

 AM.2102

Đất các loại

 m3

 0,088

 0,007

 AM.2103

Sỏi, đá dăm các loại

 m3

 0,087

 0,007

 AM.2104

Đá hộc

 m3

 0,088

 0,007

 AM.2105

Xi măng bao

 tấn

 0,075

 0,006

 AM.2106

Gạch xây các loại

 1000v

 0,075

 0,006

 AM.2107

Gạch ốp, lát các loại

 100m2

 0,055

 0,003

 AM.2108

Ngói các loại

 1000v

 0,090

 0,007

 AM.2109

Đá ốp, lát các loại

 100m2

 0,061

 0,003

 AM.2110

Sắt thép các loại

 tấn

 0,080

 0,007

 AM.2111

Gỗ các loại

 m3

 0,056

 0,005

 AM.2112

Tre, cây chống

 100cây

 0,060

 0,006

 

 1

 2

 AM.22000         VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

 Thành phần công việc:

 – Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

 – Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.

 – Đổ vật liệu đúng nơi quy định.

 Đơn vị tính: 10m3/1km

 Mã hiệu

 Công tác vận chuyển

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trong phạm vi £1km

 Trong phạm vi £5km

 Trong phạm vi £10km

 AM.2211

Vận chuyển cát xây dựng Ô tô 5 tấn

 ca

 0,086

 0,042

 0,033

 AM.2212

Ô tô 7 tấn

 ca

 0,075

 0,036

 0,028

 AM.2213

Ô tô 10 tấn

 ca

 0,062

 0,030

 0,023

 AM.2214

Ô tô 12 tấn

 ca

 0,057

 0,027

 0,021

 AM.2215

Ô tô 22 tấn

 ca

 0,029

 0,012

 0,009

 AM.2216

Ô tô 27 tấn

 ca

 0,025

 0,010

 0,007

 AM.2221

Vận chuyển đá dăm các loại Ô tô 5 tấn

 ca

 0,089

 0,044

 0,034

 AM.2222

Ô tô 7 tấn

 ca

 0,077

 0,038

 0,029

 AM.2223

Ô tô 10 tấn

 ca

 0,065

 0,031

 0,024

 AM.2224

Ô tô 12 tấn

 ca

 0,059

 0,028

 0,022

 AM.2225

Ô tô 22 tấn

 ca

 0,030

 0,014

 0,011

 AM.2226

Ô tô 27 tấn

 ca

 0,026

 0,011

 0,008

 

 

 1

 2

 3

 Đơn vị tính: 10m3/1km

 Mã hiệu

 Công tác vận chuyển

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trong phạm vi £15km

 Trong phạm vi £20km

 AM.2211

Vận chuyển cát xây dựng Ô tô 5 tấn

 ca

 0,029

 0,026

 AM.2212

Ô tô 7 tấn

 ca

 0,024

 0,022

 AM.2213

Ô tô 10 tấn

 ca

 0,020

 0,018

 AM.2214

Ô tô 12 tấn

 ca

 0,018

 0,016

 AM.2215

Ô tô 22 tấn

 ca

 0,008

 0,007

 AM.2216

Ô tô 27 tấn

 ca

 0,006

 0,005

 AM.2221

Vận chuyển đá dăm các loại Ô tô 5 tấn

 ca

 0,030

 0,027

 AM.2222

Ô tô 7 tấn

 ca

 0,025

 0,023

 AM.2223

Ô tô 10 tấn

 ca

 0,021

 0,019

 AM.2224

Ô tô 12 tấn

 ca

 0,019

 0,017

 AM.2225

Ô tô 22 tấn

 ca

 0,009

 0,008

 AM.2226

Ô tô 27 tấn

 ca

 0,007

 0,006

 

 4

 5

 AM.23000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

 Thành phần công việc:

 – Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

 – Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.

 Đơn vị tính: 10tấn/1km

 Mã hiệu

 Công tác vận chuyển

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trong phạm vi £1km

 Trong phạm vi £5km

 Trong phạm vi £10km

 AM.2311

Vận chuyển xi măng bao Ô tô 5 tấn

 ca

 0,057

 0,028

 0,022

 AM.2312

Ô tô 7 tấn

 ca

 0,048

 0,023

 0,018

 AM.2313

Ô tô 10 tấn

 ca

 0,037

 0,017

 0,014

 AM.2314

Ô tô 12 tấn

 ca

 0,032

 0,015

 0,012

 AM.2315

Ô tô 15 tấn

 ca

 0,025

 0,012

 0,010

 AM.2316

Ô tô 20 tấn

 ca

 0,021

 0,010

 0,008

 AM.2321

Vận chuyển sắt, thép các loại Ô tô 5 tấn

 ca

 0,054

 0,027

 0,021

 AM.2322

Ô tô 7 tấn

 ca

 0,045

 0,022

 0,017

 AM.2323

Ô tô 10 tấn

 ca

 0,035

 0,016

 0,013

 AM.2324

Ô tô 12 tấn

 ca

 0,030

 0,014

 0,011

 AM.2325

Ô tô 15 tấn

 ca

 0,024

 0,011

 0,009

 AM.2326

Ô tô 20 tấn

 ca

 0,020

 0,009

 0,007

 

 

 1

 2

 3

 Đơn vị tính: 10tấn/1km

 Mã hiệu

 Công tác vận chuyển

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trong phạm vi £15km

 Trong phạm vi £20km

 AM.2311

Vận chuyển xi măng bao Ô tô 5 tấn

 ca

 0,019

 0,017

 AM.2312

Ô tô 7 tấn

 ca

 0,016

 0,014

 AM.2313

Ô tô 10 tấn

 ca

 0,012

 0,011

 AM.2314

Ô tô 12 tấn

 ca

 0,010

 0,009

 AM.2315

Ô tô 15 tấn

 ca

 0,008

 0,007

 AM.2316

Ô tô 20 tấn

 ca

 0,007

 0,006

 AM.2321

Vận chuyển sắt, thép các loại Ô tô 5 tấn

 ca

 0,018

 0,016

 AM.2322

Ô tô 7 tấn

 ca

 0,015

 0,013

 AM.2323

Ô tô 10 tấn

 ca

 0,011

 0,010

 AM.2324

Ô tô 12 tấn

 ca

 0,009

 0,008

 AM.2325

Ô tô 15 tấn

 ca

 0,007

 0,006

 AM.2326

Ô tô 20 tấn

 ca

 0,006

 0,005

 

 

 4

 5

 AM.30000         VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI CẤU KIỆN XÂY DỰNG

 AM.31000         VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG P£200KG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

 Thành phần công việc:

 – Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

 – Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.

 Đơn vị tính: 10tấn/1km

 

 Công tác vận chuyển

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trong phạm vi £1km

 Trong phạm vi £5km

 Trong phạm vi £10km

 AM.3101

Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P£200kg Ô tô 5 tấn

 ca

 0,058

 0,029

 0,023

 AM.3102

Ô tô 7 tấn

 ca

 0,049

 0,024

 0,019

 AM.3103

Ô tô 10 tấn

 ca

 0,038

 0,018

 0,015

 AM.3104

Ô tô 12 tấn

 ca

 0,033

 0,016

 0,013

 AM.3105

Ô tô 15 tấn

 ca

 0,026

 0,013

 0,011

 AM.3106

Ô tô 20 tấn

 ca

 0,022

 0,011

 0,009

 

 1

 2

 3

 Đơn vị tính: 10tấn/1km

 Mã hiệu

 Công tác vận chuyển

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trong phạm vi £15km

 Trong phạm vi £20km

 AM.3101

Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P£200kg Ô tô 5 tấn

 ca

 0,020

 0,018

 AM.3102

Ô tô 7 tấn

 ca

 0,016

 0,015

 AM.3103

Ô tô 10 tấn

 ca

 0,013

 0,012

 AM.3104

Ô tô 12 tấn

 ca

 0,011

 0,010

 AM.3105

Ô tô 15 tấn

 ca

 0,009

 0,008

 AM.3106

Ô tô 20 tấn

 ca

 0,008

 0,006

 

 4

 5

 AM.32000         VẬN CHUYỂN ỐNG CỐNG BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

 Thành phần công việc:

 – Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

 – Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.

 Đơn vị tính: 10tấn/1km

 Mã hiệu

 Công tác vận chuyển

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trong phạm vi £1km

 Trong phạm vi £5km

 Trong phạm vi £10km

 AM.3201

Vận chuyển ống cống bê tông Ô tô 7 tấn

 ca

 0,052

 0,026

 0,021

 AM.3202

Ô tô 10 tấn

 ca

 0,040

 0,020

 0,017

 AM.3203

Ô tô 12 tấn

 ca

 0,035

 0,018

 0,015

 AM.3204

Ô tô 15 tấn

 ca

 0,028

 0,015

 0,013

 AM.3205

Ô tô 20 tấn

 ca

 0,024

 0,013

 0,011

 

 1

 2

 3

 Đơn vị tính: 10tấn/1km

 Mã hiệu

 Công tác vận chuyển

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trong phạm vi £15km

 Trong phạm vi £20km

 AM.3201

Vận chuyển ống cống bê tông Ô tô 7 tấn

 ca

 0,018

 0,017

 AM.3202

Ô tô 10 tấn

 ca

 0,015

 0,014

 AM.3203

Ô tô 12 tấn

 ca

 0,013

 0,012

 AM.3204

Ô tô 15 tấn

 ca

 0,011

 0,010

 AM.3205

Ô tô 20 tấn

 ca

 0,010

 0,009

 

 4

 5

 AM.33000         VẬN CHUYỂN CỌC, CỘT BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

 Thành phần công việc:

 – Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

 – Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.

 Đơn vị tính: 10tấn/1km

 Mã hiệu

 Công tác vận chuyển

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trong phạm vi £1km

 Trong phạm vi £5km

 Trong phạm vi £10km

 AM.3301

Vận chuyển cọc, cột bê tông Ô tô 7 tấn

 ca

 0,050

 0,025

 0,020

 AM.3302

Ô tô 10 tấn

 ca

 0,039

 0,019

 0,016

 AM.3303

Ô tô 12 tấn

 ca

 0,034

 0,017

 0,014

 AM.3304

Ô tô 15 tấn

 ca

 0,027

 0,014

 0,012

 AM.3305

Ô tô 20 tấn

 ca

 0,023

 0,012

 0,010

 

 1

 2

 3

 Đơn vị tính: 10tấn/1km

 Mã hiệu

 Công tác vận chuyển

 Thành phần hao phí

 Đơn vị

 Trong phạm vi £15km

 Trong phạm vi £20km

 AM.3301

Vận chuyển cọc, cột bê tông Ô tô 7 tấn

 ca

 0,017

 0,016

 AM.3302

Ô tô 10 tấn

 ca

 0,014

 0,013

 AM.3303

Ô tô 12 tấn

 ca

 0,012

 0,011

 AM.3304

Ô tô 15 tấn

 ca

 0,010

 0,009

 AM.3305

Ô tô 20 tấn

 ca

 0,009

 0,008

 

 4

 5

  

 MỤC LỤC

 Mã hiệu

 Nội dung

 Trang

 

 CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI

 AC.31000

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách (không sử dụng dung dịch khoan)

 AC.32000

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn (có sử dụng dung dịch khoan)

 

CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC

 AL.16200

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí

 AL.16300

Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí

 AL.16410

Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bột sét

 AL. 16420

Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite

 AL.54200

Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng

 

 CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU, CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ

 AM.11000

Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công

 AM.12000

Bốc xếp các loại vật liệu khác bằng thủ công

 AM.13000

Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P £ 200kg bằng thủ công

 AM.14000

Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới

 AM.21000

Vận chuyển các loại vật liệu bằng thủ công

 AM.22000

Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô tô tự đổ

 AM.23000

Vận chuyển xi măng bao, sắt thép bằng ô tô vận tải thùng

 AM.31000

Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P £ 200kg bằng ô tô vận tải thùng

 AM.32000

Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng

 AM.33000

Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng

  

  

  

  

  

  

  

 Tag: 588