So sánh thông tư 200 và quyết định 48

 Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014, đã thay đổi một số tài khoản trong hệ thống kế toán theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC. Thông tư 200 quy định  các doanh nghiệp vừa và nhỏ đang thực hiện kế toán theo Chế độ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ được vận dụng quy định của Thông tư này để kế toán phù hợp với đặc điểm kinh doanh và yêu cầu quản lý của mình.

So sánh hệ thống tài khoản thông tư 200 và quyết định 48

 Thông tư 200 Quyết định 48
Tài Khoản đầu 1
TK 1113, 1123: Vàng tiền tệ TK 1113, 1123: Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
TK 113: Tiền đang vận chuyển (1131, 1132)  Không có
TK 121: Chứng khoán kinh doanh
– 1211: Cổ phiếu
– 1212: Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
TK 121: Đầu tư tài chính ngắn hạn
TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
– 1281: Tiền gửi có kì hạn

 -1282: Trái phiếu

 -1283: Cho vay
– 1288: Đầu tư ngắn hạn khác

TK 136: Phải thu nội bộ
– 1361: Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

 -1362: Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá

 -1363: Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
– 1368: Phải thu nội bộ khác

 Không có
TK 138: Phải thu khác

 -1381: Tài sản thiếu chờ xử lý
– 1385: Phải thu về cổ phần hóa

 -1388: Phải thu khác

TK 138: Phải thu khác

 -1381: Tài sản thiếu chờ xử lý

 -1388: Phải thu khác

Không có TK 142: Chi phí trả trước ngắn hạn
TK 151: Hàng mua đang đi đường  Không có
TK 156: Hàng Hóa
– 1561: Giá mua hàng hóa
– 1562: Chi phí thu mua hàng hóa
– 1567: Hàng hóa bất động sản
TK 156: Hàng hóa (Không có tài khoản cấp 2)
TK 158: hàng hóa kho bảo thuế  Không có
TK 161: Chi sự nghiệp (1611, 1612- chi sự nghiệp năm trước/ năm nay)  Không có
TK 171: Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ Không có
Tài khoản đầu 2
TK 211: Tài sản cố định
– 2111: Nhà cửa vật kiến trúc
– 2112: Máy móc thiết bị
– 2113: Phương tiện vận tải truyền dẫn
– 2114: Thiết bị, DC quản lý
– 2115: Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
– 2118: TSCĐ khác
TK 211: Tài sản cố định
– 2111: TSCĐ hữu hình
– 2112: TSCĐ thuê tài chính
– 2113: TSCĐ vô hình
TK 212: TSCĐ thuê tài chính

 -2121: TSCĐ hữu hình thuê tài chính

 -2122: TSCĐ vô hình thuê tài chính

TK 213: Tài sản cố định vô hình (chi tiết 2131, 2132, 2133, 2134, 2135, 2136, 2138)
TK 221: Đầu tư vào công ty con TK 221: Đầu tư tài chính dài hạn
– 2212: Vốn góp liên doanh
– 2213: Đầu tư vào công ty liên kết
– 2218: Đầu tư tài chính dài hạn khác
TK 222: Đầu tư vào liên doanh, liên kết
TK 228: Đầu tư khác
– 2281: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
– 2288: Đầu tư khác
TK 229: Dự phòng tổn thất tài sản

 -TK 2291: Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

 – TK 2292: Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

 – TK 2293: Dự phòng phải thu khó đòi

 – TK 2294: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

TK 159: Các khoản dự phòng
– 1591: Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn
– 1592: Dự phòng phải thu khó đòi
– 1593: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
TK 243: Tài sản thuế thu nhập hoãn lại  
Tài khoản đầu 3
Không có TK 311: Vay ngắn hạn
Không có TK 315: Nợ dài hạn đến hạn trả
TK 334: Phải trả người lao động
– 3341: Phải trả công nhân viên
– 3348: Phải trả lao động khác
TK 334: phải trả người lao động (không có TK cấp 2)
TK 336: Phải trả nội bộ  Không có
TK 337: Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng  
TK 341: Vay và nợ cho thuê tài chính

 -TK 3411: Các khoản đi vay

 – TK 3412: Nợ thuê tài chính

TK 341: Vay, nợ dài hạn
– 3411: Vay dài hạn
– 3412: Nợ dài hạn
– 3413: Trái phiếu phát hành
+ 34131: Mệnh giá trái phiếu
+ 34132: Chiết khấu trái phiếu
+ 34133: Phụ trội trái phiếu
– 3414: Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
TK 343: Trái Phiếu phát hành
– 3431: Trái phiếu thường

 + 34311: Mệnh giá trái phiếu

 + 34312: Chiết khấu trái phiếu

 + 34313: Phụ trội trái phiếu
– 3432: Trái phiếu chuyển đổi

TK 344: Nhận ký quỹ, ký cược
TK 347: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả  Không có
TK 352: Dự phòng phải trả

 -3521: Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa

 – 3522: Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

 – 3523: Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp

 – 3524: Dự phòng phải trả khác

TK 352: Dự phòng phải trả (Không có tài khoản cấp 2)
TK 357: Quỹ bình ổn giá Không có
Tài khoản đầu 4
TK 412: Chênh lệch đánh giá lại tài sản  Không có
TK 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái
– 4131: CLTGHĐ đánh giá lại cuối năm TC
– 4132: CLTGHĐ trong giai đoạn trước hoạt động
TK 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái (không có tài khoản chi tiết)
TK 414: Quỹ đầu tư phát triển  Không có
TK 417: Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp  Không có
TK 441: Nguồn vốn đầu tư XDCB  
TK 461: Nguồn kinh phí sự nghiệp
– 4611: Nguồn KP SN năm trước
– 4612: Nguồn KP SN năm nay
 Không có
TK 466: Nguồn KP đã hình thành TSCĐ  Không có
Tài khoản đầu 5
TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá  Không có
TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư  Không có
 Tài khoản đầu 6
TK 611: Mua hàng (có tài khoản chi tiết)
– 6111: Mua NVL
– 6112: Mua hàng hóa
 TK 611: Mua hàng (không có tài khoản chi tiết
TK 621: Chi phí NVL trực tiếp  Không có
TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp  Không có
TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công (TK chi tiết 6231, 6232, 6233, 6234, 6237, 6238)  Không có
TK 627: Chi phí chung (6271, 6272, 6273, 6274, 6277, 6278)  Không có
TK 641: Chi phí bán hàng (6411, 6412, 6413, 6414, 6415, 6417, 6418)  Không có
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
– 6421: Chi phí nhân viên quản lý
– 6422: Chi phí vật liệu quản lý
(6423, 6424, 6425, 6426, 6427, 6428)
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
– 6421: Chi phí bán hàng
– 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tài khoản đầu 8
TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
– 8211: CP thuế TNDN hiện hành
– 8212: CP thuế TNDN hoãn lại
TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (không có tài khoản chi tiết)

  

  

  

  

  

 Tag: nhau giữa 48/2006 48/2006/qđ-btc còn hiệu lực thế từ sang 48/2007/qđ-byt hướng