THÔNG TƯ 03/2014/TT-BKHĐT

 BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 03/2014/TT-BKHĐT

 Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2014

 

 THÔNG TƯ

 HƯỚNG DẪN VỀ ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

 Căn cứ Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;

 Căn cứ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một s điều của Luật hợp tác xã;

 Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

 Căn cứ Thông tư số 09/2012/TT-BKHĐT ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về việc xây dng, thm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

 Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác xã;

 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã,

 Chương 1.

 QUY ĐỊNH CHUNG

 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

 Thông tư này hướng dẫn v đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo về tình hình hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (sau đây gọi chung là hợp tác xã) theo quy định tại Nghị định s 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã.

 Đối tượng áp dụng của Thông tư này được thực hiện theo Điều 2 của Luật Hợp tác xã.

 Điều 2. Giải thích từ ngữ

 Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiu như sau:

 1. Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giy chng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã là văn bản viết hoặc bản điện tử mà cơ quan đăng ký hợp tác xã ghi lại những thông tin về đăng ký hợp tác xã, đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã được hợp tác xã đăng ký.

 2. H sơ hợp lệ là hồ sơ có đầy đủ giy tờ theo quy định của pháp luật và được kê khai đầy đủ.

 3. Bản sao hợp lệ là những giấy tờ đã được chứng thực hoặc sao y bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.

 4. Địa điểm kinh doanh là nơi tiến hành các hoạt động kinh doanh ca hợp tác xã.

 Điều 3. Cơ quan đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 1. Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân đăng ký tại Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

 2. Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã đăng ký tại Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi hợp tác xã đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

 Điều 4. Ủy quyền thực hiện đăng ký hợp tác xã

 Trường hợp người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác nộp hồ sơ đăng ký hợp tác xã, nhận kết quả giải quyết thủ tục đăng ký hợp tác xã thì phải có giấy tờ sau:

 1. Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc

 2. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

 Điều 5. Ngành, nghề kinh doanh

 1. Việc mã hóa ngành, ngh đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã chỉ có ý nghĩa trong công tác thống kê. Việc ghi ngành, nghề kinh doanh trong đăng ký hợp tác xã thực hiện theo quy định tại Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam và Quyết định số 337/2007/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.

 Căn cứ vào Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, hợp tác xã tự lựa chọn ngành, nghề kinh doanh cấp 4 và ghi mã ngành, nghề kinh doanh vào giy đề nghị đăng ký hợp tác xã. Cơ quan đăng ký hợp tác xã đối chiếu và ghi ngành, nghề kinh doanh, mã số ngành, nghề kinh doanh vào giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

 2. Đi với những ngành, ngh kinh doanh có điều kiện được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì ngành, nghề kinh doanh trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được ghi theo ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đó.

 3. Đối với những ngành, nghề kinh doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam nhưng được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì ngành, nghề kinh doanh trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được ghi theo ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đó.

 4. Đi với những ngành, nghề kinh doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam và chưa được quy định tại các văn bản pháp luật khác thì cơ quan đăng ký hp tác xã xem xét ghi ngành, nghề kinh doanh này vào giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nếu không thuộc ngành, nghề cấm kinh doanh, đồng thời báo cáo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tng cục Thống kê) để xem xét bổ sung mã mới.

 Chương 2.

 ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

 Điều 6. Tiếp nhận, xử lý hồ sơ

 1. Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:

 a) Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bn sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.

 Trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu nộp thêm các giấy tờ quy định tại Điều 4 Thông tư này.

 b) Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã ghi giấy biên nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1 và trao cho người nộp hồ sơ.

 Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã yêu cầu người đến làm thủ tục bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

 c) Cơ quan đăng ký hợp tác xã không được yêu cu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.

 2. Cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc xử lý hồ sơ trong thời hạn 5 ngày làm việc k từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

 Điều 7. Đăng ký thành lập hợp tác xã

 1. Khi thành lập hợp tác xã, hợp tác xã gửi tới cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt trụ sở chính 01 bộ hồ sơ đăng ký thành lập hợp tác xã, gồm:

 a) Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1;

 b) Điều lệ của hợp tác xã được xây dựng theo Điều 21 Luật Hợp tác xã;

 c) Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2;

 d) Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3;

 đ) Danh sách hội đng quản trị, giám đốc (tng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4;

 e) Nghị quyết của hội nghị thành lập về những nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 20 Luật Hợp tác xã đã được biu quyết thông qua.

 2. Nếu hợp tác xã đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 24 Luật Hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã cho hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

 Hợp tác xã có tư cách pháp nhân, có quyền hoạt động theo nội dung trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký, hợp tác xã được khc dấu và có quyền sử dụng con dấu của mình.

 Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

 Điều 8. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 1. Khi thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã gửi tới cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 01 bộ hồ sơ đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, gồm:

 a) Thông báo v việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-5;

 b) Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã;

 c) Nghị quyết của đại hội thành viên về việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;

 d) Quyết định bng văn bản của hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;

 đ) Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;

 e) Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

 2. Nếu ngành, nghề, nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh phù hợp với ngành, nghề hoạt động của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, đồng thời bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.

 Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã được khắc dấu và có quyền sử dụng con du của mình.

 Trường hợp không cấp giấy chng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

 3. Trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính thì trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục I-6 tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

 4. Trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.

 Trong thời hạn 15 ngày làm việc k từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp giấy chứng nhận mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mu quy định tại Phụ lục I-6 tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.

 Điều 9. Mẫu giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 1. Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-3; giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-4; giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-5; giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-6.

 2. Mu giấy in giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã thống nhất với mẫu giấy in giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp.

 Mu bìa của giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã có nền màu đỏ, chữ màu vàng và có nội dung được quy định theo Phụ lục III-3.

 3. Mu bìa của giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã ch áp dụng đối với các trường hợp thành lập mới hoặc thay đổi nội dung đăng ký sau khi Thông tư này có hiệu lực thi hành.

 Điều 10. Ghi số giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 1. Ghsố giấy chứng nhận đăng ký hp tác xã, giấy chng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã được tiến hành như sau:

 a) Cơ quan đăng ký hợp tác xã ghi số trên giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo cấu trúc sau:

 – Mã cấp tỉnh: 02 ký tự, theo Phụ lục III-2 kèm theo Thông tư này;

 – Mã cấp huyện: 02 ký tự, theo Phụ lục III-2 kèm theo Thông tư này;

 – Mã số hình thức tổ chức: 0 là trụ sở chính, 1 là chi nhánh, 2 là văn phòng đại diện; 3 là địa điểm kinh doanh;

 – Mã loại hình: 01 ký tự, 7 = hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;

 – Số thứ tự hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 06 ký tự, từ 000001 đến 999999.

 Liên hiệp hợp tác xã, qu tín dụng nhân dân đăng ký ở cơ quan đăng ký cấp tỉnh thì không ghi mã cấp huyện.

 b) Các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh được thành lập mới sau ngày ban hành Thông tư này được chèn số thứ tự tiếp theo.

 c) Trường hợp tách quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh sau ngày ban hành Thông tư này, đơn vị bị tách giữ nguyên số thứ tự cũ và đơn vị được tách được chèn số thứ tự tiếp theo.

 d) Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo bng văn bản cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư mã mới của cấp huyện được thành lập mới.

 2. Ví dụ về ghi số giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh như sau:

 a) Liên hiệp hợp tác xã có trụ sở chính tại thành phố Hà Nội, đăng ký tại cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tnh có số Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp lác xã là: 0107000002 (Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã cấp cho liên hiệp hợp tác xã thứ 2 có trụ sở chính tại thành phố Hà Nội, do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp);

 b) Hợp tác xã có trụ sở chính tại quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, đăng ký tại cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện có số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã là: 010107000003 (Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp cho hợp tác xã thứ 3 có trụ sở chính tại quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, do Phòng Tài chính – Kế hoạch quận Ba Đình cấp);

 c) Liên hiệp hợp tác xã có trụ sở chính tại thành phố Đà Nng, chi nhánh đt tại thành phố Hồ Chí Minh của liên hiệp hợp tác xã có số Giấy chứng nhận đăng ký của chi nhánh là: 4117000004 (Giấy chứng nhận đăng ký cấp cho chi nhánh thứ 4 của liên hiệp hợp tác xã đặt tại thành phố Hồ Chí Minh do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp);

 d) Hợp tác xã có trụ sở chính tại thành phố Cần Thơ, văn phòng đại diện của hợp tác xã đặt tại quận Ba Đình, thành phố Hà Nội có số Giấy chứng nhận đăng ký của văn phòng đại diện là: 010127000005 (Giấy chứng nhận đăng ký cấp cho văn phòng đại diện thứ 5 của hợp tác xã đặt tại quận Ba Đình, thành phố Hà Nội do Phòng Tài chính – Kế hoạch quận Ba Đình cấp).

 3. Việc ghi số giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã chỉ áp dụng đối với các trường hợp thành lập mới hoặc thay đi nội dung đăng ký sau khi Thông tư này có hiệu lực thi hành.

 Điều 11. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 1. Khi thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện thì hợp tác xã phải đăng ký với cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới.

 Hợp tác xã nộp 01 bộ hồ sơ gồm:

 a) Giy đề nghị thay đi nội dung đăng ký của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7;

 b) Nghị quyết của hội đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đi nội dung đăng ký hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.

 Trong thời hạn 5 ngày làm việc k từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc đăng ký thay đi nội dung đăng ký của hợp tác xã và cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho hợp tác xã. Khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.

 Nếu không thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

 2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang huyện hoặc tnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đã đăng ký thì hợp tác xã đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt trụ sở mới.

 Trong thời hạn 5 ngày làm việc k từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở mới phải gửi bản sao giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đã cấp mới cho hợp tác xã đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi trước đây hợp tác xã đăng ký trụ sở cũ.

 Hợp tác xã thực hiện các thủ tục với cơ quan thuế liên quan đến việc chuyển địa điểm theo quy định của pháp luật về thuế.

 3. Trường hợp thay đi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã do người đại diện theo pháp luật bị chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự thì trưởng ban kiểm soát của hợp tác xã ký, ghi họ tên trong giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.

 4. Trường hợp cùng một thời điểm, thay đổi nhiều nội dung, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện đăng ký một lần những thay đi nội dung đăng ký của hợp tác xã.

 Điều 12. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 1. Khi thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã thì hợp tác xã phải đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh để được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới.

 Hợp tác xã nộp 01 bộ hồ sơ gồm:

 a) Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-8;

 b) Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã;

 c) Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với trường hợp thay đổi người đại diện;

 d) Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân đối với việc thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

 Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã và cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới cho hợp tác xã. Khi được cấp giấy chng nhận đăng ký mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.

 Nếu không thực hiện đăng ký thay đi nội dung đăng ký của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

 2. Trường hợp thay đi địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đã đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã đăng ký thay đi tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới.

 Trong thời hạn 5 ngày làm việc k từ ngày cấp giấchứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới cho hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới phải gửi bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đã cấp mới cho hợp tác xã đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi trước đây hợp tác xã đã đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

 3. Trường hợp đăng ký thay đi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã ở nước ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.

 4. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới, hợp tác xã phải:

 a) Thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã đối với các trường hợp thay đi tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã tại cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

 b) Thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-9 đối với các trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện; tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có trụ sở khác với huyện hoặc tỉnh, thành phố với trụ sở chính của hợp tác xã.

 Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, của hợp tác xã.

 Điều 13. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 1. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên thì hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9 đến cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.

 Kèm theo thông báo là nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng  hợp tác xã.

 Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.

 Trường hp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.

 Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kim soát viên sau khi thay đổi.

 2. Khi nhận thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã trao giấy biên nhận và bổ sung vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã.

 Điều 14. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 1. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp thì hợp tác xã phải thông báo bng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục I-10 đến cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.

 Kèm theo thông báo phải có nghị quyết của đại hội thành viên về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã.

 2. Khi nhận thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã trao giấy biên nhận và bổ sung vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã.

 Điều 15. Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 1. Khi tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, hợp tác xã gửi thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục I-11 đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho hợp tác xã ít nhất 15 (mười lăm) ngày trước khi tạm ngừng hoạt động.

 Kèm theo thông báo là nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bng văn bản của hội đồng quản trị về việc tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

 2. Khi nhận thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã trao giấy biên nhận và lưu vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã để theo dõi.

 3. Sau khi hết thời hạn đã thông báo, nếu vẫn tiếp tục tạm ngừng hoạt động thì hợp tác xã phải thông báo tiếp cho cơ quan đăng ký hợp tác xã. Tổng thời gian tạm ngừng hoạt động liên tiếp không được quá một năm.

 Điều 16. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 1. Khi chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã gửi thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục I-12 đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho hợp tác xã.

 Kèm theo thông báo là 01 bộ hồ sơ gồm:

 a) Nghị quyết của đại hội thành viên về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;

 b) Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế trong trường hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, địa điểm kinh doanh;

 c) Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

 Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã ra xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-7. Khi nhận giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

 Nếu không thực hiện xác nhận về việc chấm dt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại din, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

 2. Trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đặt tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính thì trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy xác nhận về việc chấm dt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-6 cho cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bản sao giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kindoanh của hợp tác xã.

 3. Trường hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.

 Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-6 cho cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bn sao xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.

 Điều 17. Giải thể tự nguyện hợp tác xã

 1. Trước khi thực hiện thủ tục đăng ký giải th tự nguyện hợp tác xã, hợp tác xã phải làm thủ tục chấm dứt hoạt động của các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.

 2. Khi giải th tự nguyện, hợp tác xã gửi thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-13 đến cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.

 Kèm theo thông báo là 01 bộ hồ sơ gồm:

 a) Nghị quyết của đại hội thành viên về việc giải th hợp tác xã;

 b) Biên bản hoàn thành việc giải thể hợp tác xã;

 c) Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của hợp tác xã;

 d) Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của hợp tác xã;

 đ) Giấy xác nhận của cơ quan đăng ký hợp tác xã về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;

 e) Giy biên nhận của cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về việc giải th hợp tác xã hoặc bản in 03 số báo liên tiếp đã đăng thông báo về việc giải th hợp tác xã.

 3. Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã ra xác nhận về việc giải thể của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-8 và ra quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-10. Khi nhận giấy xác nhận về việc giải thể hợp tác xã và quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

 Nếu không thực hiện đăng ký giải thể cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

 Điều 18. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 1. Khi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng, hợp tác xã gửi tới cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cp giấy chứng nhận đăng ký giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14, giấy đề nghị cấp lại giấy chng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15.

 2. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận giấy đề nghị, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới cho hợp tác xã. Trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng, khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.

 Nếu không thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

 3. Trường hợp giấy chứng nhận đăng ký được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, cơ quan đăng ký hợp tác xã gửi thông báo yêu cầu hợp tác xã hoàn chỉnh và nộp hồ sơ theo quy định trong thời hạn 30 ngày k từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại giấy chứng nhận đăng ký.

 4. Hợp tác xã đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành không bắt buộc phải thực hiện thủ tục đổi sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã và sẽ được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã khi đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.

 5. Trường hợp hợp tác xã có nhu cầu đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nhưng không thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã nộp giấy đề nghị cấp đổi theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17 kèm theo bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh để được cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc. Khi nhận giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.

 Điều 19. Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

 1. Trường hợp hợp tác xã giải th, phá sản, bị hợp nhất, bị sáp nhập, cơ quan đăng ký hợp tác xã ra thông báo và quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

 2. Trường hợp cơ quan đăng ký hợp tác xã phát hiện nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã là không trung thực, không chính xác:

 Nếu cơ quan đăng ký hợp tác xã phát hiện nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã là không trung thực, không chính xác thì ra thông báo về hành vi vi phạm của hợp tác xã và ra quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

 Nếu cơ quan đăng ký hợp tác xã phát hiện nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thay đi nội dung đăng ký hợp tác xã là không trung thực, không chính xác thì ra thông báo về hành vi vi phạm của hợp tác xã và hủy bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký được thực hiện trên cơ sở các thông tin không trung thực, không chính xác và khôi phục lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất, đồng thời thông báo với cơ quan có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật.

 3. Trường hợp hợp tác xã lợi dụng danh nghĩa hợp tác xã để hoạt động trái pháp luật; hoạt động trong các ngành, nghề mà pháp luật cấm; hoạt động trong ngành, ngh kinh doanh có điều kiện mà không đủ điều kiện theo quy định của pháp luật; không đăng ký mã số thuế trong thời hạn 01 năm, kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký; chuyn trụ sở chính sang địa phương khác với nơi đăng ký trong thời hạn 01 năm mà không đăng ký, thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản về hành vi vi phạm và yêu cu người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã đến trụ sở của cơ quan đăng ký để giải trình. Sau mười ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong thông báo mà người được yêu cu không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp thì cơ quan đăng ký hợp tác xã ra quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

 4. Trước khi ra thông báo về việc vi phạm của hợp tác xã thuộc trường hợp thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã và ban hành quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, trong trường hợp cần thiết, cơ quan đăng ký hợp tác xã có thể mời các cơ quan có liên quan như cơ quan thuế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, sở quản lý ngành,… tham dự cuộc họp liên ngành để xác định hành vi vi phạm của hợp tác xã.

 Điều 20. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 1. Khi thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải gửi tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã 01 bộ hồ sơ, gồm:

 a) Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-16;

 b) Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã.

 2. Trong thời hạn 5 ngàlàm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ về việc đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã đã cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã bàn giao đđủ bộ hồ sơ đăng ký cho hợp tác xã và lưu giữ một bản sao bộ hồ sơ đó tại cơ quan đăng ký hợp tác xã. Khi bàn giao hồ sơ cho hợp tác xã, phải có giấy biên nhận có chữ ký của người trao, người nhận hồ sơ; toàn bộ hồ sơ được niêm phong và được giao cho người nhận.

 Trường hợp không bàn giao bộ hồ sơ đăng ký hợp tác xã cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

 3. Trong thời hạn 15 ngày làm việc k từ ngày nhận lại hồ sơ đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải tiến hành đăng ký thay đổi nơi đăng ký hợp tác xã tại cơ quan đăng ký hợp tác xã mới. Hợp tác xã phải nộp cho cơ quan đăng ký hợp tác xã mới bộ hồ sơ đã được cơ quan đăng ký hợp tác xã cũ bàn giao kèm theo các giấy tờ quy định tại Khoản 1 Điều này.

 Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc thay đổi và cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho hợp tác xã. Khi nhận giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đã được cấp trước đó.

 Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.

 Điều 21. Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập

 1. Hợp tác xã mới được thành lập trên cơ sở chia, được tách, hợp nhất tiến hành thủ tục thành lập tương tự như đối với đăng ký thành lập mới hợp tác xã. Hồ sơ đăng ký phải kèm theo nghị quyết của đại hội thành viên về việc chia, tách, hợp nhất hợp tác xã.

 2. Hợp tác xã thành lập trên cơ sở sáp nhập, hợp tác xã bị tách thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.

 Điều 22. Quy định về việc đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn

 Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện có trách nhiệm rà soát, chống đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn của các hợp tác xã trong phạm vi huyện. Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh có trách nhiệm rà soát, chống đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn của các liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân trong phạm vi tỉnh.

 Điều 23. Quyền khiếu nại của hợp tác xã

 Hợp tác xã có quyền khiếu nại tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định pháp luật hiện hành trong trường hợp không được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc không được đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã mà không có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ của cơ quan đăng ký hợp tác xã.

 Chương 3.

 CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

 Điều 24. Chế độ thông tin báo cáo của cơ quan đăng ký hợp tác xã

 1. Định kỳ vào tuần thứ nhất của tháng cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện tổng hợp, báo cáo kết quả đăng ký hợp tác xã của tháng trước trên địa bàn huyện theo mẫu quy định tại Phụ lục II-11 gửi cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh.

 2. Định k vào tuần thứ nhất của quý, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh báo cáo tổng hợp kết quả đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã của quý trước trên địa bàn tỉnh theo mẫu quy định tại Phụ lục II-12 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

 3. Việc đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử và việc cung cấp thông tin về hợp tác xã trong hệ thống thông tin của cơ quan đăng ký hợp tác xã sẽ được thực hiện theo lộ trình xây dựng hệ thng cơ sở dữ liệu quốc gia về hợp tác xã.

 Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về hợp tác xã, hướng dẫn việc chuyển đổi dữ liệu hợp tác xã để phục vụ công tác thông tin, quản lý thông tin về hợp tác xã và đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử.

 Điều 25. Chế độ báo cáo về tình hình hoạt động của hợp tác xã

 1. Chậm nhất vào ngày 15 tháng 01 hàng năm, hợp tác xã báo cáo trung thực, đầy đủ, cnh xác bằng văn bản tình hình hoạt động của hợp tác xã của năm trước đó với cơ quan đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-18.

 2. Chậm nhất vào ngày 28 tháng 02 hàng năm, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện tổng hợp, báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã của năm trước đó trên địa bàn huyện theo mẫu quy định tại Phụ lục II-13 gửi cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh.

 3. Chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 hàng năm, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã của năm trước đó trên địa bàn tỉnh theo mẫu quy định tại Phụ lục II-14 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

 4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh, cấp huyện tổng hợp, gửi các cơ quan có liên quan cùng cấp.

 Chương 4.

 ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

 Điều 26. Hiệu lực thi hành

 Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014 và thay thế Thông tư số 05/2005/TT-BKH ngày 15 tháng 12 năm 2005 hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã.

 Điều 27. Trách nhiệm thi hành

 1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư đ nghiên cứu, sửa đi, bổ sung./.

 

 

 Nơi nhận:
– Văn phòng Chính ph;
– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn th;
– Trang điện tử Chính phủ, trang điện tử Bộ Kế hoạch và Đầu ;
– Công báo;
– Lưu: Văn thư, HTX (3b).

 BỘ TRƯỞNG

 Bùi Quang Vinh

 

 CÁCH GHI ĐỐI VỚI CÁC MẪU GIẤY

 1. Đối với đăng ký liên hiệp hợp tác xã thì trong các mẫu ghi liên hiệp hợp tác xã thay cho hợp tác xã và các cụm từ tương ứng.

 2. Tên tiêu đề: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 a) Nếu là cấp tỉnh:

 – Dòng trên ghi: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (tên tnh, thành phố trực thuộc trung ương)

 – Dòng dưới ghi: PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

 b) Nếu là cấp huyện:

 – Dòng trên ghi: ỦY BAN NHÂN DÂN (tên huyện, quận, thị, thành phố thuộc tỉnh);

 – Dòng dưới ghi: PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH

 

 Phụ lục I-1

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 …… ngày….. tháng….. năm….

 GIẤY ĐỀ NGHỊ

 Đăng ký thành lập hợp tác xã

 Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 Tôi là (ghi họ tên bằng ch in hoa):……………………………………………………… Giới tính:………

 Sinh ngày:……………… Dân tộc:……………… Quốc tịch:…………………………………………

 Chứng minh nhân dân số:………………………………………………………………………………………

 Ngày cấp:……………… Nơi cấp:………………………………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):……………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân:………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp:…… ………… Ngày hết hạn:…… ………… Nơi cấp:………………………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………………………………………….

 Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………………………………………….

 Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại:…………………………………….. Fax: ………………………………………………………..

 Email: …………………………………………Website:……………………………………………………..

 Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:

 1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới £
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã £
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã £
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã £
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi £

 2. Tên hợp tác xã:

 Tên hợp tác xã viết bng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………..

 Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……………………………………………………

 Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):………………………………………………………………………………

 3. Địa chỉ trụ s chính:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………………………………………….

 Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại:…………………………………….. Fax: ………………………………………………………..

 Email: …………………………………………Website:……………………………………………………..

 4. Tên, địa ch, người đại diện chi nhánh (nếu có):……………………………………………………

 5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):………………………………………

 6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ……………………………………

 7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     
     

 8. Vốn điều lệ:

 Tổng số (bằng số; VNĐ):………………………………………………………………………………………..

 Trong đó:

 – Tổng số vốn đã góp:…………………………………………………………………………………………..

 – Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:……………………………………………….

 – Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:………………………………………………….

 9. Số lượng thành viên: ………………………………………………………………………………………

 10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyn đi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đi loại hình hợp tác xã):

 a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa)……………………………………………………………………

 Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………..

 b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa)…………………………………………………………………..

 S, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………..

 Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.

 

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)

 

 Phụ lục I-2

 PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

 PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ

 I. Tng quan về tình hình thị trường

 II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã

 III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã

 PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ

 I. Giới thiệu tổng th

 1. Tên hợp tác xã

 2. Địa chỉ trụ sở chính

 3. Vốn điều lệ

 4. Số lượng thành viên

 5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh

 II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã

 PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH

 I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã

 II. Phân tích cạnh tranh

 III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã

 IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã

 1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên

 2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

 3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)

 V. Kế hoạch Marketing

 VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh

 PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH

 I. Phương án huy động và sử dụng vốn

 II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu

 III. Phương án tài chính khác

 PHẦN V. KẾT LUẬN

 

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)

 

 Phụ lục I-3

 DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ

 I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN

 STT

 Họ và tên

 Ngày, tháng, năm sinh

 Giới tính

 Quốc tịch

 Dân tộc

 Chỗ ở hiện tại

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

 S, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu

 Vốn góp

 Thời điểm góp vốn

 Chữ ký của thành viên

 Ghi chú

 Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)

 Tỷ l (%)

                           

 II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN

 STT

 Tên pháp nhân

 Địa chỉ trụ sở chính

 Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)

 Vn góp

 Thời điểm góp vốn

 Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân

 Ghi chú

 Giá trị phần vốn góp2 (bng số; VND)

 Tỷ lệ (%)

                 

  

 

 ……, ngày…. tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3

 ____________

 1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.

 2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.

 3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.

  

 Phụ lục I-4

 DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ

 STT

 Họ  tên

 Ngày, tháng, năm sinh

 Giới tính

 Quốc tịch

 Dân tộc

 Chỗ  hiện tại

 Nơi đăng ký hộ khu thường trú

 Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân

 Vn góp

 Thời điểm góp vốn

 Chức danh

 Ghi chú

 Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)

 Tỷ l (%)

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 9

 10

 11

 12

 13

 14

A. Danh sách hội đồng quản trị

 1

                         

 2

                         
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
                           
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)

 1

                         

 2

                         

  

 

 ……, ngày…. tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2

 1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên

 2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu

  

 Phụ lục I-5

 TÊN HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………….

 …… ngày….. tháng….. năm…..

  

 THÔNG BÁO

 Về việc đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

 Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:……………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

 Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:

 1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): 

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…….

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):…………………………..

 2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………..

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

 a) Ngành, nghề kinh doanh i với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

  

  

  

     

 b) Nội dung hoạt động i với văn phòng đại diện):…………………………………………………….

 4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

 Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:……………….

 Sinh ngày: …… ………… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:…………………………………

 Chứng minh nhân dân số: ……………………………………………………………………………………..

 Ngày cấp: …… ………… Nơi cấp: ……………………………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):……………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

 Ngày cấp: …… ………… Ngày hết hạn: …… ………… Nơi cấp:………………………………

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành ph…………………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………..

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 Hợp tác xã cam kết:

 – Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

 – Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

  

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 Phụ lục I-6

 TÊN HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………….

 …… ngày….. tháng….. năm…..

  

 THÔNG BÁO

 Về việc lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:………………………………………………………………….

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

 Hợp tác xã đã lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

 1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………..

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):…………………………..

 2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 3. Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh……..

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Do (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp):……………. cấp ngày: …… …………

 4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

 a) Ngành, nghề kinh doanh i với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

  

  

  

     

 b) Nội dung hoạt động i với văn phòng đại diện):…………………………………………………….

 5. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

 Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:……………….

 Sinh ngày: …… ………… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:…………………………………

 Chứng minh nhân dân số: ……………………………………………………………………………………..

 Ngày cấp: …… ………… Nơi cấp: ……………………………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):……………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

 Ngày cấp: …… ………… Ngày hết hạn: …… ………… Nơi cấp:………………………………

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành ph…………………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………..

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

  

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 I-7.1

 Phụ lục I-7

 TÊN HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………….

 …… ngày….. tháng….. năm…..

  

 GIẤY ĐỀ NGHỊ

 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

 Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:……………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:

 Nội dung đăng ký thay đổi

 Đánh dấu

– Tên hợp tác xã £
– Địa chỉ trụ sở chính £
– Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh £
– Vốn điều lệ £
– Người đại diện theo pháp luật £
– Tên chi nhánh £
– Địa chỉ chi nhánh £
– Người đại diện chi nhánh £
– Tên văn phòng đại diện £
– Địa chỉ văn phòng đại diện £
– Người đại diện văn phòng đại diện £

 ____________

 1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.

 

 I-7.2

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ

 Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ……………………..

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có)…………………………….

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):………………………………………………………..

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 

 I-7.3

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH

 Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………..

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

 

 I-7.4

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH

 Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     
     
     
     
     

 

 I-7.5

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

 Người đại diện theo pháp luật dự kiến:

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:……………………………….

 Chức danh:…………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …… ………… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:…………………………………

 Chứng minh nhân dân số: ……………………………………………………………………………………..

 Ngày cấp: …… ………… Nơi cấp: ……………………………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):……………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

 Ngày cấp: …… ………… Ngày hết hạn: …… ………… Nơi cấp:………………………………

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành ph…………………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………..

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax:…………………………………………………

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 

 I-7.6

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ

 Vốn điều lệ đã đăng ký:…………………………………………………………………………………………

 Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:………………………………………………………………………………….

 Trong đó:

 – Tổng số vốn đã góp:…………………………………………………………………………………………..

  Vốn góp tối thiu của một thành viên theo vốn điều lệ:……………………………………………….

  Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:………………………………………………….

 

 I-7.7

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH

 1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau: …………………………….

 2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:

 Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bng chữ in hoa)……………………….

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đ(nếu có)………………………………

 Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có)…………………………………………………………

 

 I-7.8

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH

 1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau: ……………………………………………………….

 2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………..

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

 

 I-7.9

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH

 1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:……………………………………………..

 2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:……………………………….

 Chức danh:…………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …… ………… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:…………………………………

 Chứng minh nhân dân số: ……………………………………………………………………………………..

 Ngày cấp: …… ………… Nơi cấp: ……………………………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):……………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

 Ngày cấp: …… ………… Ngày hết hạn: …… ………… Nơi cấp:………………………………

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành ph…………………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………..

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 

 I-7.10

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

 1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau: …………………………….

 2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:

 Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bng chữ in hoa)…………..

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đ(nếu có)…………………

 Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có)……………………………………………

 

 I-7.11

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

 1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau: …………………………………………..

 2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………..

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

 

 I-7.12

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

 1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:………………………………..

 2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:……………………………….

 Chức danh:…………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …… ………… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:…………………………………

 Chứng minh nhân dân số: ……………………………………………………………………………………..

 Ngày cấp: …… ………… Nơi cấp: ……………………………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):……………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

 Ngày cấp: …… ………… Ngày hết hạn: …… ………… Nơi cấp:………………………………

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành ph…………………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………..

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 

 I-7.13

 Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

  

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 I-8.1

 Phụ lục I-8

 TÊN HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………………….

 ….. ngày….. tháng….. năm……

  

 GIẤY ĐỀ NGHỊ

 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

 S, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:……………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh1 sau:

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: ………………………….

 Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: 

 Địa chỉ chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: ………

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Người đại diện chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 CÁC NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI

 Nội dung đăng ký thay đổi

 Đánh dấu

– Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 £

– Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 £

– Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh/nội dung hoạt động

 £

– Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 £

 ____________

 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi: lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-8.2 đến trang I-8.5 theo yêu cầu của hợp tác xã.

 

 I-8.2

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có)

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):……

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 

 I-8.3

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

 Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự định chuyển đến:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………..

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh/văn phòng/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

 

 I-8.4

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

 Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     
     
     
     
     

 Ghi nội dung hoạt động sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với văn phòng đại diện):…………..

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 

 I-8.5

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

 Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự kiến:

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:……………………………….

 Chức danh:…………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …… ………… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:…………………………………

 Chứng minh nhân dân số: ……………………………………………………………………………………..

 Ngày cấp: …… ………… Nơi cấp: ……………………………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):……………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

 Ngày cấp: …… ………… Ngày hết hạn: …… ………… Nơi cấp:………………………………

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành ph…………………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………..

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 

 I-8.6

 Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

  

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 Phụ lục I-9

 TÊN HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………

 ….. ngày….. tháng….. năm……

  

 GIẤY THÔNG BÁO

 Thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 Tên hợp tác xã (ghi bằng ch in hoa): ………………………………………………………………………

 Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………..

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:

 Nội dung thông báo thay đổi2

 Đánh dấu

– Điều lệ

 £

– Số lượng thành viên

 £

– Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên

 £

– Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện

 £

– Tên, địa chỉ,  ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh

 £

 Hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy thông báo này và các tài liệu được gửi kèm theo.

  

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 ____________

 Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.

 Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.

 Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi.

 Trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động của văn phòng đại diện thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện sau khi thay đổi.

 Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh sau khi thay đổi.

 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào ô tương ứng với nội dung cần thông báo.

 

 I-10.1

 Phụ lục I-10

 TÊN HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………………….

 ….. ngày….. tháng….. năm……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa)………………………………………………………………………

 Số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ………………………………………………………..

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

 Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hp tác xã1 như sau:

 Nội dung thông báo

 Đánh dấu

– Góp vốn

 £

– Mua cổ phần

 £

– Thành lập doanh nghiệp

 £

 ____________

 1 Hp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dundự định thông báo; lựa chọn và khai chi tiết nội dung thông báo vào các mẫu tương ứng t trang I-10.2 đến trang I-10.4.

 

 I-10.2

 THÔNG BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN

 1. Doanh nghiệp hợp tác xã góp vốn

 Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………….

 Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………..

 Ngành nghề kinh doanh: ……………………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ……………………………………………………………..

 2. Số vốn góp: …………………………………………………………………………………………………..

 

 I-10.3

 THÔNG BÁO VỀ VIỆC MUA CỔ PHẦN

 1. Doanh nghiệp hợp tác xã mua cổ phần

 Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………….

 Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………..

 Ngành nghề kinh doanh: ……………………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ……………………………………………………………..

 2. Giá trị số cổ phần mua: ……………………………………………………………………………………

 

 I-10.4

 THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP

 1. Doanh nghiệp hợp tác xã thành lập

 Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………….

 Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………..

 Ngành nghề kinh doanh: ……………………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: ……………………………………………………………..

 2. Số vốn điều lệ: ……………………………………………………………………………………………….

 

 I-10.5

 Hợp tác xã cam kết:

 – Việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp hoàn toàn đúng theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật hợp tác xã.

 – Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

  

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục I-11

 TÊN HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………………….

 ….. ngày….. tháng….. năm……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 Tên hợp tác xã (ghi bng chữ in hoa)………………………………………………………………………

 Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………..

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

 1. Đi với hợp tác xã tạm ngừng hoạt động:

 Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày…. tháng…. năm…. cho đến ngày…. tháng…. năm….

 2. Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tạm ngừng hoạt động:

 Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày…. tháng…. năm…. cho đến ngày…. tháng…. năm…. đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ……………………

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Số, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:..

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Địa ch chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh ……………………………………………

 Lý do tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………………….

 Hợp tác xã cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

  

Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 Phụ lục I-12

 TÊN HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………………….

 ….. ngày….. tháng….. năm……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

 Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………..

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

 Thông báo chấm dt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sau:

 1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằnchữ in hoa)…………..

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Sngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: ………………………………………………………………….

 2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………………………………………………..

 Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

 Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động

 a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thng ngành kinh tế của Việt Nam):

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     
     

 b) Nội dung hoạt động i với văn phòng đại diện):…………………………………………………….

 4. Thông tin về người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:……………………………….

 Sinh ngày: …… ………… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:…………………………………

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:…………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng thực cá nhân:………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: …… ………… Nơi cấp: ……………………………………………………………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………………….

 Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………………………………………………….

 Hợp tác xã cam kết đã thanh toán hết các khoản n, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục I-13

 TÊN HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………………….

 ….. ngày….. tháng….. năm……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc giải thể hợp tác xã

 Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

 S, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:……………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

 Thông báo về việc giải thể hợp tác xã như sau:

 Quyết định giải th số:……………………………. ngày…………./…………../……………………….

 Lý do giải thể: …………………………………………………………………………………………………….

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục I-14

 TÊN HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………………….

 ….. ngày….. tháng….. năm……

  

 GIẤY ĐỀ NGHỊ

 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

 Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

 S, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:……………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

 Đ nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

 Lý do đề nghị cấp lại:……………………………………………………………………………………………

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 Phụ lục I-15

 TÊN HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………………….

 ….. ngày….. tháng….. năm……

  

 GIẤY ĐỀ NGHỊ

 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

 S, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:……………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

 Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau của hợp tác xã:

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:……………………………………………….

 Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: …………………………………………..

 Ngành, nghề kinh doanh i với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     
     

 Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện)……………………………………………………….

 Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:………………………………..

 Lý do đề nghị cấp lại: …………………………………………………………………………………………..

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục I-16

 TÊN HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………………….

 ….. ngày….. tháng….. năm……

  

 GIẤY ĐỀ NGHỊ

 Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

 S, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:…………………………………………………………………..

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

 Đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã với nội dung sau:

 1. Cơ quan đăng ký hợp tác xã đã đăng ký

 Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………….

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 2. Cơ quan đăng ký hợp tác xã dự định đăng ký

 Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: ……………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………….

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 Lý do thay đổi: ……………………………………………………………………………………………………

 Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục I-17

 TÊN HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………………….

 ….. ngày….. tháng….. năm……

  

 GIẤY ĐỀ NGHỊ

 Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

 Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã

 Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

 S, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:…………………………………………………………………..

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

 Đ nghị được cấp đi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

 Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục I-18

 TÊN HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………………….

 ….. ngày….. tháng….. năm……

  

 BÁO CÁO

 Tình hình hoạt động của hợp tác xã năm……..

 nh gửi: Tên cơ quan đăng ký hp tác xã

 Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………….

 S, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:……………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

 Báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã năm …. gồm những nội dung sau đây:

 1. Thành viên và lao động

 1.1. Đối với hp tác xã

 Tên chỉ tiêu

 Mã số

 Đơn vị tính

 Thời điểm 31/12/20..

 A

 B

  

 
1. Tổng số thành viên (01=03+04+05+06+07)

 01

 Thành viên

 
Trong đó: Số thành viên sử dụng dịch vụ của HTX

 02

 Thành viên

 
Chia ra:

  

  

 
– Thành viên là cá nhân Việt Nam

 03

 Thành viên

 
– Thành viên là cá nhân nước ngoài

 04

 Thành viên

 
– Thành viên là hộ

 05

 Thành viên

 
– Thành viên là pháp nhân

 06

 Thành viên

 
– Thành viên khác (nếu có)

 07

 Thành viên

 
2. Tổng s lao động

 08

 Người

 
Trong đó: Số lao động là thành viên

  

 Người

 

 1.2. Đối với liên hiệp hợp tác xã

 Tên chỉ tiêu

 Mã s

 Đơn vị tính

 Thời điểm 31/12/20..

 A

 B

   
1. Tổng số thành viên

 01

 Hợp tác xã

  

Trong đó: S thành viên sử dụng dịch vụ của LH HTX

 02

 Hợp tác xã

  

2. Tổng số lao động

 03

 Người

  

 2. Sản phẩm, dịch vụ hợp tác xã cung ứng

 Đơn vị tính: Triệu đồng

 STT

 Tên sản phẩm, dịch vụ

 Tng doanh thu từ thành vn trong năm 20..

 Tng doanh thu từ thị trường trong năm 20..

 1

     

 2

     

 3

     

 4

     

 3Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

 Đơn vị tính: Triệu đồng

 Tên chỉ tiêu

 Mã số

 Thời điểm 31/12/20..

 A

 B

 
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (01=02+03)

 01

 
Chia ra: – Từ giao dịch với thành viên

 02

 
            – Cho thị trường (nếu có)

 03

 
2. Các khoản giảm trừ doanh thu

 04

 
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (05 = 01 – 04)

 05

 
4. Doanh thu hoạt động tài chính

 06

 
5. Các khoản thu nhập khác

 07

 
6. Tổng li nhuận trước thuế (08 = 09 + 10 + 11)

 08

 
6.1. Lợi nhuận sản xuất, kinh doanh

 09

 
6.2. Li nhuận hoạt động tài chính

 10

 
6.3. Li nhuận từ hoạt động khác

 11

 
7. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

 12

 
8. Li nhuận sau thuế (13 = 08 – 12)

 13

 
9. Trích lập các quỹ (14 = 15 + 16 + 17 + 18 + 19)

 14

 
– Quỹ Đầu tư phát triển

 15

 
– Quỹ Dự phòng tài chính

 16

 
– Quỹ Phúc li

 17

 
– Quỹ Khen thưởng

 18

 
– Quỹ khác

 19

 
10. Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (20 = 21 + 22 + 23)

 20

 
10.1. Chia lãi cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ

 21

 
10.2. Chia lãi cho thành viên theo vốn góp

 22

 
10.3. Khác (ghi rõ):

 23

 
11. Thu nhập bình quân/tháng của 1 lao động làm việc thường xuyên

 24

 

 4. Tài sản, vốn, hoạt động đầu tư của hợp tác xã

 4.1. Tài sản của hợp tác xã

 Đơn vị tính: triệu đồng

 Tên chỉ tiêu

 Mã số

 Thời điểm 31/12/20..

 A

 B

 
1. Tài sản không chia (01=02+03+04+05)

 01

 
  Trong đó: – Quyền sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất

 02

 
     Khoản được cấp, hỗ trợ không hoàn lại của nhà nước, khoản được tặng, cho theo thỏa thuận là tài sản không chia

 03

 
    – Phần trích lại từ quỹ đầu tư phát triển đưa vào tài sản không chia

 04

 
    – Vốn, tài sản khác do điều l quy định là tài sản không chia

 05

 
2. Tổng cộng tài sản (06 = 07+12)

 06

 
2.1. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

 07

 
  Trong đó: – Các khoản phải thu (08 = 09 + 10 + 11)

 08

 
  Chia ra: + Phải thu của khách hàng

 09

 
    + Phải thu của thành viên

 10

 
    + Các khoản phải thu khác

 11

 
2.2. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn (12 = 13+18)

 12

 
2.2.1. Tài sản cố định (giá trị còn lại) (13 = 14+ 15+ 16+ 17)

 13

 
– TSCĐ chuyn từ HTX, LH HTX cũ sang/chính quyền bàn giao

 14

 
– TSCĐ do thành viên góp trực tiếp

 15

 
– TSCĐ mua mới

 16

 
– TSCĐ từ các nguồn khác

 17

 
2.2.2. Đầu tư dài hạn

 18

 
3. Tổng cộng nguồn vốn (19=20+24)

 19

 
3.1. Nợ phải trả (20=21+22+23)

 20

 
3.1.1. Vay của thành viên

 21

 
3.1.2. Vay các tổ chức tín dụng

 22

 
3.1.3. Vay khác và nợ phải trả khác

 23

 
3.2. Nguồn vốn chủ s hữu

 24

 

 4.2. Vốn của hợp tác xã

 Tên chỉ tiêu

  số

 Đơn vị tính

 Thời điểm 31/12/20..

 A

 B

 C

 
1. Tổng vốn điều lệ

 01

 Tr.đ

 
2. Tổng số thành viên góp vốn điều lệ

 02

 Thành viên

 
3. Mức góp vốn điều lệ tối thiểu quy định 1 thành viên

 03

 Tr.đ

 
4. Mức góp vốn thấp nhất/thành viên

 04

 Tr.đ

 
5. Mức góp vốn cao nhất/thành viên

 05

 Tr.đ

 

 4.3. Hoạt động đầu tư của hợp tác xã

 Đơn vị tính: triệu đồng

 Tên chỉ tiêu

 Mã số

 Thời điểm 31/12/20..

 A

 B

 
1. Tổng số vốn góp vào doanh nghiệp

 01

 
2. Tổng giá trị cổ phần mua

 02

 
3. Tổng vốn điều lệ của doanh nghiệp trực thuộc

 03

 

 Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………….
– …………………….
– …………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục II-1

 TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………..
Mã hồ sơ:………….

 ……, ngày…. tháng…. năm…..

  

 GIẤY BIÊN NHẬN

 Cơ quan đăng ký hợp tác xã:…………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………….

 Điện thoại:……………………………………. Fax: …………………………………………………………

 Email: ………………………………………… Website: ……………………………………………………

 Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà ………………………………………………………………………

 Giấy Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: ………………

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại:……………………………………. Fax: …………………………………………………………

 Email: ………………………………………… Website: ……………………………………………………

 ………………………………………………………………………………………………………………………

 01 bộ hồ sơ số………………….. về việc……………………………………………………………………

 Hồ sơ bao gồm:

 1. …………………………………………………………………………………………………………………….

 2. …………………………………………………………………………………………………………………….

 3. …………………………………………………………………………………………………………………….

 4. …………………………………………………………………………………………………………………….

 Cơ quan đăng ký hợp tác xã hẹn Ông/Bà ngày …../…../……. liên hệ với Cơ quan đăng ký hợp tác xã đ được giải quyết theo quy định của pháp luật.

  

 NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)

 NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục II-2

 TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………..

 ……, ngày…. tháng…. năm…..

  

 THÔNG BÁO

 Về việc ………………………….

 Kính gửi:

(Tên hp tác xã)

 Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

  

 Cơ quan đăng ký hợp tác xã …………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………….

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 Sau khi xem xét hồ sơ số……………… đã nhận ngày…… tháng…… năm……

 của Ông/Bà:………………………………………………………………………………………………………..

 về việc:………………………………………………………………………………………………………………

 Cơ quan đăng ký hợp tác xã …………………………………………………………………………………

 vì lý do như sau: …………………………………………………………………………………………………

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Xin thông báo để Ông/Bà được biết./.

  

 

 Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu:……..

 TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 Phụ lục II-3

 TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

 Số: ……………….

 Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….

 Đăng ký thay đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….

 1. Tên hợp tác xã

 Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………..

 Tên hợp tác xã viết bng tiếng nước ngoài (nếu có)…………………………………………………..

 Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có)……………………………………………………………………………..

 2. Địa chỉ trụ sở chính:

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 3. Ngành, nghề kinh doanh

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     
     

 4. Vốn điều lệ (bằng s; VNĐ):……………………………………………………………………………….

 5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ………………

 Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

 Sinh ngày: ……………… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:……………………………

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

 Ngày cấp: ……………… Nơi cấp: ………………………………………………………………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

 6. Thông tin về chi nhánh

 Tên chi nhánh: …………………………………………………………………………………………………….

 Địa chỉ chi nhánh: ………………………………………………………………………………………………..

 Người đại diện chi nhánh: ……………………………………………………………………………………..

 7. Thông tin về văn phòng đại diện

 Tên văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………………….

 Địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………………

 Người đại diện văn phòng đại diện: ………………………………………………………………………..

 8. Thông tin về địa điểm kinh doanh

 Tên địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………………….

 Người đại diện địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………….

  

 

 TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục II-4

 TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

  

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
CHI NHÁNH CỦA HỢP TÁC XÃ

 Số: ……………

 Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….

 Đăng ký thay đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….

 1. Tên chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………………….

 Tên chi nhánh viết bng tiếng nước ngoài (nếu có)…………………………………………………….

 Tên chi nhánh viết tắt (nếu có)……………………………………………………………………………….

 2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………….

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 3. Ngành, nghề kinh doanh

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     
     

 4. Thông tin về người đại diện

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ………………

 Sinh ngày: ……………… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:……………………………

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

 Ngày cấp: ……………… Nơi cấp: ………………………………………………………………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

 5. Hợp tác xã chủ quản

 Tên hợp tác xã: …………………………………………………………………………………………………..

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………………………

 Địa chỉ hợp tác xã………………………………………………………………………………………………

 Người đại diện thepháp luật của hợp tác xã: ………………………………………………………….

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

  

 

 TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 Phụ lục II-5

 TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

  

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA HỢP TÁC XÃ

 Số: ……………….

 Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….

 Đăng ký thay đổi lần thứ:…… ngày……. tháng……. năm…….

 1. Tên văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………….

 Tên văn phòng đại diện viết bng tiếng nước ngoài (nếu có)……………………………………….

 Tên văn phòng đại diện viết tắt (nếu có)…………………………………………………………………..

 2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………….

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 3. Nội dung hoạt động: ……………………………………………………………………………………….

 4. Thông tin về người đại diện

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ………………

 Sinh ngày: ……………… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:……………………………

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

 Ngày cấp: ……………… Nơi cấp: ………………………………………………………………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

 5. Hợp tác xã chủ quản

 Tên hợp tác xã: …………………………………………………………………………………………………..

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………………………

 Địa chỉ hợp tác xã: ………………………………………………………………………………………………

 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã: ………………………………………………………….

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

  

 

 TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 Phụ lục II-6

 TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

  

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

 S: ……………..

 Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….

 Đăng ký thay đổi lần thứ:…… ngày……. tháng……. năm…….

 1. Tên địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………..

 Tên địa điểm kinh doanh viết bng tiếng nước ngoài (nếu có)………………………………………

 Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có)…………………………………………………………………

 2. Địa ch: ………………………………………………………………………………………………………….

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 3. Ngành, nghề kinh doanh

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     
     

 4. Thông tin về người đại diện

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ………………

 Sinh ngày: ……………… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:……………………………

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

 Ngày cấp: ……………… Nơi cấp: ………………………………………………………………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

 5. Hợp tác xã chủ quản

 Tên hợp tác xã: …………………………………………………………………………………………………..

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………………………

 Địa chỉ hợp tác xã: ………………………………………………………………………………………………

 Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã: ………………………………………………………….

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

  

 

 TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục II-7

 TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………..

 ……, ngày…. tháng…. năm…..

  

 GIẤY XÁC NHẬN

 Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 Cơ quan đăng ký hợp tác xã………………………………………………………………………………..

 Địa chỉ trụ sở…………………………………………………………………………………………………….

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 Xác nhận:

 Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa)………………………………………………………………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………………………

 Chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bng chữ in hoa)…………………..

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: …………….

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Địa ch chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: …………………………………………..

 Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ……………………………….

  


Nơi nhận:

– Tên, địa chỉ hợp tác xã;
– …………;
– Lưu: ……

 TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục II-8

 TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………..

 ……, ngày…. tháng…. năm…..

  

 GIẤY XÁC NHẬN

 Về việc giải thể của hợp tác xã

 Cơ quan đăng ký hợp tác xã………………………………………………………………………………..

 Địa chỉ trụ sở…………………………………………………………………………………………………….

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 Xác nhận về việc giải thể của hợp tác xã sau:

 Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

 Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………………………….

 Có các đơn vị phụ thuộc:

 Tên, địa chỉ chi nhánh: ………………………………………………………………………………………….

 Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………..

 Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………

  


Nơi nhận:

– Tên, địa chỉ hợp tác xã;
– ………;
– Lưu: ……..

 TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục II-9

 TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………..

 ……, ngày…. tháng…. năm…..

  

 THÔNG BÁO

 Về việc hợp tác xã thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

 Kính gửi:

(Tên hp tác xã)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

  

 Cơ quan đăng ký hợp tác xã………………………………………………………………………………..

 Địa chỉ trụ sở…………………………………………………………………………………………………….

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 Căn cứ: Điều 56 Luật Hợp tác xã

 Cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo nội dung vi phạm của hợp tác xã như sau: ………….

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 ………………………………………………………………………………………………………………………..

 Nội dung phần cui của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:

 1. Đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 56 Luật Hợp tác xã thì ghi:

 Cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo để hợp tác xã được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

 2. Đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7 Điều 56 Luật Hợp tác xã thì ghi:

 Cơ quan đăng ký hợp tác xã yêu cầu người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã đến trụ sở của cơ quan để giải trình trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo này mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp thì Cơ quan đăng ký hợp tác xã sẽ ra Quyết định thu hi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.

  


Nơi nhận:

– Như trên;
– Cục thuế tỉnh/thành phố;
– Chi cục quản lý thị trường;
– ……
– Lưu:………

 TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục II-10

 TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………..

 ……, ngày…. tháng…. năm…..

  

 QUYẾT ĐỊNH

 Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

 TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ HP TÁC XÃ

 Căn cứ Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;

 Căn cứ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;

 Căn cứ Thông báo số…………………………………………………………………………………………… ;

 Căn cứ ……………………………………………………………………………………………………………..

 QUYẾT ĐỊNH:

 Điều 1. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sau:

 Tên hợp tác xã (ghi bng chữ in hoa)………………………………………………………………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: …………………………………………………………………

 Do: ………………………………………………. Cấp ngày: …………………………………………

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

 Do Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa)………………………………………………………………….

 Sinh ngày: ………………………Dân tộc:………………….  Quốc tịch: …………………………..

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

 Ngày cấp: ……………………… Ngày hết hạn: ……………………… Nơi cấp:………………

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ………………………………………………..

 Email: …………………………………………………. Website: ………………………………………….

  người đại diện theo pháp luật.

 Có các đơn vị phụ thuộc:

 Tên, địa chỉ chi nhánh: ………………………………………………………………………………………….

 Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………..

 Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………

 Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ………………………  các Ông/Bà ………………  ………………….. có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

  


Nơi nhận:

– Tên, địa chỉ hợp tác xã bị thu hồi GCNĐKHTX;
– Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính;
– Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính;
– …………….;
– Lưu: ……….

 TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục II-11

 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ……………

 ……, ngày…. tháng…. năm…..

  

 BÁO CÁO

 Tình hình đăng ký hợp tác xã

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh…

  

  

 Tháng… năm…

 Từ đu năm đến hết tháng… năm…

 1

Số lượng GCNĐK hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực    

 2

Số lượng GCNĐK chi nhánh của hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực    

 3

Số lượng GCNĐK văn phòng đại diện của hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực    

 4

Số lượng GCNĐK địa điểm kinh doanh của hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực    

 5

Cấp đăng ký thay đổi (s lượt)    

  

– Tên hợp tác xã    

  

– Địa chỉ trụ sở chính    

  

– Ngành, nghề kinh doanh    

  

– Vốn điều lệ    

  

– Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã    

  

– Tên chi nhánh    

  

– Địa chỉ chi nhánh    

  

– Người đại diện chi nhánh    

  

– Tên văn phòng đại diện    

  

– Địa chỉ văn phòng đại diện    

  

– Người đại diện văn phòng đại diện    

 6

Thu hi Giy CNĐK hợp tác xã    

 7

Thu hi Giy CNĐK chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã    

 8

Xóa tên    

  


Nơi nhận:

– Như trên;
– Lưu:…….

 TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục II-12

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ……………

 ……, ngày…. tháng…. năm…..

  

 BÁO CÁO

 Tình hình đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

 Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

  

  

 Quý… năm…

 Từ đnăm đến hết quý… năm…

 Liên hiệp hợp tác xã

 Hợp tác xã

 Tổng số 3=1+2

 Liên hiệp hợp tác xã

 Hợp tác xã

 Tổng số 6=4+5

 A

 B

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 1

Số lượng GCNĐK HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực            

 2

Số lượng GCNĐK chi nhánh của HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực            

 3

S lượng GCNĐK văn phòng đại diện của HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực            

 4

Số lượng GCNĐK địa điểm kinh doanh của HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực            

 5

Cp đăng ký thay đổi (s lượt)            

  

– Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã            

  

– Địa chỉ trụ sở chính            

  

– Ngành, ngh kinh doanh            

  

– Vốn điều lệ            

  

– Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã            

  

– Tên chi nhánh của HTX, LHHTX            

  

– Địa chỉ chi nhánh của HTX, LHHTX            

  

– Người đại diện chi nhánh của HTX, LHHTX            

  

– Tên văn phòng đại diện của HTX, LHHTX            

  

– Địa ch văn phòng đại diện của HTX, LHHTX            

  

– Người đại diện văn phòng đại diện của HTXLHHTX            

 6

Thu hồi Giấy CNĐK hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã            

 7

Thu hồi Giấy CNĐK của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX, LHHTX            

 8

Xóa tên            

  


Nơi nhận:

– Như trên;
– Lưu:…….

 TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục II-13

 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ……………

 ……, ngày…. tháng…. năm…..

  

 BÁO CÁO

 Tình hình hoạt động của hợp tác xã năm….

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh…

 TT

 Chỉ tiêu

 Mã số

 Đơn vị tính

 Năm …..

 1

Tổng số hợp tác xã (01=02+03+04+05+06)

 01

 HTX

 

  

Trong đó:

  

  

 

  

– Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp

 02

 HTX

 

  

– Hợp tác xã phi nông nghiệp

 03

 HTX

 

  

– Hợp tác xã tín dụng

 04

 HTX

 

  

– Hợp tác xã tạo việc làm

 05

 HTX

 

  

– Hợp tác xã khác

 06

 HTX

 

 2

Tổng số hợp tác xã thành lập mới

 07

 HTX

 

 3

Tổng số hợp tác xã giải th

 08

 HTX

 

 4

Tổng số thành viên (09=10+11+ 12+13+14)

 09

 thành viên

 

  

Trong đó:

  

  

 

  

– Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp

 10

 thành viên

 

  

– Htác xã phi nông nghiệp

 11

 thành viên

 

  

– Hợp tác xã tín dụng

 12

 thành viên

 

  

– Hợp tác xã tạo việc làm

 13

 thành viên

 

  

– Hp tác xã khác

 14

 thành viên

 

 5

Tổng số lao động

 15

 người

 

  

Trong đó: S lao động là thành viên hợp tác xã

 16

 người

 

 6

Tổng vốn điều lệ

 17

 triệu đồng

 

 7

Tổng doanh thu bán hàng và cung cp dịch vụ

 18

 triệu đồng

 

  

Trong đó: Doanh thu từ giao dịch với thành viên

 19

 triệu đồng

 

 8

Tổng lợi nhuận sau thuế

 20

 triệu đồng

 

 9

Tng lợi nhuận chia cho thành viên (21=22+23+24)

 21

 triệu đồng

 

  

Trong đó:

  

  

 

  

– Chia lãi cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ

 22

 triệu đồng

 

  

– Chia lãi cho thành viên theo vn góp

 23

 triệu đồng

 

  

– Khác

 24

 triệu đồng

 

 10

Thu nhập bình quân tháng của 1 lao động làm việc trong hợp tác xã

 25

 triệu đồng

 

  


Nơi nhận:

– Như trên;
– Lưu:…….

 TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục II-14

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ……………

 ……, ngày…. tháng…. năm…..

  

 BÁO CÁO

 Tình hình hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã năm ….

 Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 TT

 Chỉ tiêu

  s

 Đơn vị tính

 Năm

  

 A. HỢP TÁC XÃ

  

  

 

 1

Tổng số hợp tác xã (01=02+03+04+05+06)

 01

 HTX

 

  

Trong đó:

  

  

 

  

– Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp

 02

 HTX

 

  

– Hợp tác xã phi nông nghiệp

 03

 HTX

 

  

– Hợp tác xã tín dụng

 04

 HTX

 

  

– Hợp tác xã tạo việc làm

 05

 HTX

 

  

– Hợp tác xã khác

 06

 HTX

 

 2

Tổng số hợp tác xã thành lập mới

 07

 HTX

 

 3

Tổng số hợp tác xã giải th

 08

 HTX

 

 4

Tổng số thành viên (09=10+11+12+13+14)

 09

 thành viên

 

  

Trong đó:

  

  

 

  

– Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp

 10

 thành viên

 

  

– Hợp tác xã phi nông nghiệp

 11

 thành viên

 

  

– Hợp tác xã tín dụng

 12

 thành viên

 

  

– Hợp tác xã tạo việc làm

 13

 thành viên

 

  

– Hợp tác xã khác

 14

 thành viên

 

 5

Tng số lao động

 15

 người

 

  

Trong đó: S lao động là thành viên hợp tác xã

 16

 người

 

 6

Tổng vốn điều lệ

 17

 triệu đồng

 

 7

Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

 18

 triệu đồng

 

  

Trong đó: Doanh thu từ giao dịch với thành viên

 19

 triệu đồng

 

 8

Tổng lợi nhuận sau thuế

 20

 triệu đồng

 

 9

Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (21=22+23+24)

 21

 triệu đồng

 

  

Trong đó:

  

  

 

  

– Chia lãi cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ

 22

 triệu đồng

 

  

– Chia lãi cho thành viên theo vn góp

 23

 triệu đồng

 

  

– Khác

 24

 triệu đồng

 

 10

Thu nhập bình quân tháng của 1 lao động làm việc trong hợp tác xã

 25

 triệu đồng

 

  

 B. LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

  

  

 

 11

Tổng số liên hiệp hợp tác xã (26=27+28+29+30)

 26

 LHHTX

 

  

Trong đó:

  

  

 

  

– Liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp

 27

 LHHTX

 

  

– Liên hiệp hợp tác xã phi nông nghiệp

 28

 LHHTX

 

  

– Liên hiệp hợp tác xã tín dụng

 29

 LHHTX

 

  

– Liên hiệp hợp tác xã khác

 30

 LHHTX

 

 12

Tổng số liên hiệp hợp tác xã thành lập mới

 31

 LHHTX

 

 13

Tổng số liên hiệp hợp tác xã giải th

 32

 LHHTX

 

 14

Tổng số thành viên (33=34+35+36+37)

 33

 thành viên

 

  

Trong đó:

  

  

 

  

– Liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp

 34

 thành viên

 

  

– Liên hiệp hợp tác xã phi nông nghiệp

 35

 thành viên

 

  

– Liên hiệp hợp tác xã tín dụng

 36

 thành viên

 

  

– Liên hiệp hợp tác xã khác

 37

 thành viên

 

 15

Tổng số lao động

 38

 người

 

 16

Tổng vốn điều lệ

 39

 triệu đồng

 

 17

Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

 40

 triệu đồng

 

  

Trong đó: Doanh thu từ giao dịch với thành viên

 41

 triệu đồng

 

 18

Tổng lợi nhuận sau thuế

 42

 triệu đồng

 

 19

Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (43=44+45+46)

 43

 triệu đồng

 

  

Trong đó:

  

  

 

  

– Chia lãi cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ

 44

 triệu đồng

 

  

– Chia lãi cho thành viên theo vn góp

 45

 triệu đồng

 

  

– Khác

 46

 triệu đồng

 

 20

Thu nhập bình quân tháng của 1 lao động làm việc trong liên hiệp hợp tác xã

 47

 triệu đồng

 

  


Nơi nhận:

– Như trên;
– Lưu:…….

 TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục III-1

 DANH MỤC CHỮ CÁI SỬ DỤNG TRONG ĐẶT TÊN HỢP TÁC XÃ, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

 Chữ in hoa

 Chữ in thường

 Chữ in hoa

 Chữ in thường

 A

 a

 N

 n

 Ă

 ă

 O

 o

 Â

 â

 Ơ

 ơ

 B

 b

 Ô

 ô

 c

 c

 P

 p

 D

 d

 Q

 q

 Đ

 đ

 R

 r

 E

 e

 S

 s

 Ê

 ê

 T

 t

 F

 f

 U

 u

 G

 g

 Ư

 ư

 H

 h

 V

 v

 I

 i

 W

 w

 J

 j

 X

 x

 K

 k

 Y

 y

 L

 l

 Z

 z

 M

 m

  

  

  

 Phụ lục III-2

 MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

 Đơn vị hành chính

 

 Đơn vị hành chính

 

 Số

 Số

  

 Số

 Số

 1

 2

 3

 1

 2

 3

Thành phố Hà Nội

 (12 quận, 1 thị xã, 17 huyện)

 Quận Ba Đình

 Quận Tây Hồ

 Quận Hoàn Kiếm

 Quận Hai Bà Trưng

 Quận Đống Đa

 Quận Thanh Xuân

 Quận Cầu Giấy

 Huyện Sóc Sơn

 Huyện Đông Anh

 Huyện Gia Lâm

 Quận Bắc Từ Liêm

 Huyện Thanh Trì

 Quận Hoàng Mai

 Quận Long Biên

 Quận Hà Đông

 Thị Xã Sơn Tây

 Huyện Ba Vì

 Huyện Phúc Thọ

 Huyện Đan Phượng

 Huyện Thạch Thất

 Huyện Hoài Đức

 Huyện Quốc Oai

 Huyện Chương Mỹ

 Huyện Thanh Oai

 Huyện Thường Tín

 Huyện Mỹ Đức

 Huyện Ứng Hòa

 Huyện Phú Xuyên

 Huyện Mê Linh

 Quận Nam Từ Liêm

 01

 

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

 13

 14

 15

 16

 17

 18

 19

 20

 21

 22

 23

 24

 25

 26

 27

 28

 29

 30

Thành phố Hải Phòng

 (7 quận, 8 huyện)

 Quận Hồng Bàng

 Quận Ngô Quyền

 Quận Lê Chân

 Quận Kiến An

 Quận Đồ Sơn

 Huyện Thủy Nguyên

 Huyện An Dương

 Huyện An Lão

 Huyện Kiến Thụy

 Huyện Tiên Lãng

 Huyện Vĩnh Bảo

 Huyện Cát Hải

 Huyện Bạch Long Vĩ

 Quận Dương Kinh

 Quận Hải An

 02

 

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

 13

 14

 15

Tỉnh Hải Dương

 (1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện)

 04

  

Thành phố Hi Dương

 Thị xã Chí Linh

 Huyện Nam Sách

 Huyện Thanh Hà

 Huyện Kinh Môn

 Huyện Kim Thành

 Huyện Gia Lộc

 Huyện Tứ Kỳ

 Huyện Cẩm Giàng

 Huyện Bình Giang

 Huyện Thanh Miện

 Huyện Ninh Giang

 04

 04

 04

 04

 04

 04

 04

 04

 04

 04

 04

 04

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

Tỉnh Hưng Yên

 (1 thành phố, 9 huyện)

 Thành phố Hưng Yên

 Huyện Văn Lâm

 Huyện Mỹ Hào

 Huyện Yên Mỹ

 Huyện Văn Giang

 Huyện Khoái Châu

 Huyện Ân Thi

 Huyện Kim Động

 Huyện Phù Cừ

 Huyện Tiên Lữ

 05

 

 05

 05

 05

 05

 05

 05

 05

 05

 05

 05

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

Tỉnh Hà Nam

 (1 thành ph, 5 huyện)

 Thành phố Phủ Lý

 Huyện Duy Tiên

 Huyện Kim Bảng

 Huyện Lý Nhân

 Huyện Thanh Liêm

 Huyện Bình Lục

 06

 

 06

 06

 06

 06

 06

 06

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

Tỉnh Nam Định

 (1 thành phố, 9 huyện)

 Thành phố Nam Định

 Huyện Vụ Bản

 Huyện Mỹ Mộc

 Huyện Ý Yên

 Huyện Nam Trực

 Huyện Trực Ninh

 Huyện Xuân Trường

 Huyện Giao Thủy

 Huyện Nghĩa Hưng

 Huyện Hải Hậu

 07

 

 07

 07

 07

 07

 07

 07

 07

 07

 07

 07

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

Tỉnh Thái Bình

 (1 thành phố, 7 huyện)

 Thành ph Thái Bình

 Huyện Quỳnh Phụ

 Huyện Hưng Hà

 Huyện Thái Thụy

 Huyện Đông Hưng

 Huyện Vũ Thư

 Huyện Kiến Xương

 Huyện Tiền Hải

 08

 

 08

 08

 08

 08

 08

 08

 08

 08

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

Tỉnh Ninh Bình

 (1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)

 Thành phố Ninh Bình

 Thị xã Tam Điệp

 Huyện Nho Quan

 Huyện Gia Viễn

 Huyện Hoa Lư

 Huyện Yên Mô

 Huyện Yên Khánh

 Huyện Kim Sơn

 09

 

 09

 09

 09

 09

 09

 09

 09

 09

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

Tỉnh Hà Giang

 (1 thành phố, 10 huyện)

 Thành phố Hà Giang

 Huyện Đồng Văn

 Huyện Mèo Vạc

 Huyện Yên Minh

 Huyện Quản Bạ

 Huyện Bắc Mê

 Huyện Hoàng Su Phì

 Huyện Vị Xuyên

 Huyện Xín Mần

 Huyện Bắc Quang

 Huyện Quang Bình

 10

 

 10

 10

 10

 10

 10

 10

 10

 10

 10

 10

 10

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

Tỉnh Cao Bng

 (1 thành phố, 12 huyện)

 Thành phố Cao Bằng

 Huyện Bảo Lạc

 Huyện Bảo Lâm

 Huyện Hà Quảng

 Huyện Thông Nông

 Huyện Trà Lĩnh

 Huyện Trùng Khánh

 Huyện Nguyên Bình

 Huyện Hòa An

 Huyện Quảng Uyên

 Huyện Hạ Lang

 Huyện Thạch An

 Huyện Phục Hòa

 11

 

 11

 11

 11

 11

 11

 11

 11

 11

 11

 11

 11

 11

 11

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

 13

Tỉnh Lào Cai

 (1 thành phố, 8 huyện)

 Thành phố Lào Cai

 Huyện Mường Khương

 Huyện Bát Xát

 Huyện Si Ma Cai

 Huyện Bắc Hà

 Huyện Bảo Thắng

 Huyện Sa Pa

 Huyện Bo Yên

 Huyện Văn Bàn

 12

 

 12

 12

 12

 12

 12

 12

 12

 12

 12

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

Tỉnh Bắc Kạn

 (1 thị xã, 7 huyện)

 Thị xã Bắc Kạn

 Huyện Ba B

 Huyện Ngân Sơn

 Huyện Chợ Đồn

 Huyện Na Rì

 Huyện Bạch Thông

 Huyện Chợ Mới

 Huyện Pắc Nặm

 13

 

 13

 13

 13

 13

 13

 13

 13

 13

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

Tỉnh Lạng Sơn

 (1 thành phố, 10 huyện)

 Thành phố Lạng Sơn

 Huyện Tràng Định

 Huyện Văn Lãng

 Huyện Bình Gia

 Huyện Bắc Sơn

 Huyện Văn Quan

 Huyện Cao Lộc

 Huyện Lộc Bình

 Huyện Chi Lăng

 Huyện Đình Lập

 Huyện Hữu Lũng

 14

 

 14

 14

 14

 14

 14

 14

 14

 14

 14

 14

 14

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

Tỉnh Tuyên Quang

 (1 thành phố, 6 huyện)

 Thành phố Tuyên Quang

 Huyện Nà Hang

 Huyện Chiêm Hóa

 Huyện Hàm Yên

 Huyện Yên Sơn

 Huyện Sơn Dương

 Huyện Lâm Bình

 15

 

 15

 15

 15

 15

 15

 15

 15

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

Tỉnh Yên Bái

 (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

 Thành phố Yên Bái

 Thị xã Nghĩa Lộ

 Huyện Lục Yên

 Huyện Văn Yên

 Huyện Mù Cang Chải

 Huyện Trấn Yên

 Huyện Yên Bình

 Huyện Văn Chấn

 Huyện Trạm Tấu

 16

 

 16

 16

 16

 16

 16

 16

 16

 16

 16

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

Tnh Thái Nguyên

 (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

 17

  

Tỉnh Phú Thọ

 (1 thành phố, 1 thị xã11 huyện)

 18

  

Thành phố Thái Nguyên

 Thị xã Sông Công

 Huyện Định Hóa

 Huyện Võ Nhai

 Huyện Phú Lương

 Huyện Đồng H

 Huyện Đại Từ

 Huyện Phú Bình

 Huyện Phổ Yên

 17

 17

 17

 17

 17

 17

 17

 17

 17

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

Thành phố Việt Trì

 Thị xã Phú Thọ

 Huyện Đoan Hùng

 Huyện Hạ Hòa

 Huyện Thanh Ba

 Huyện Phù Ninh

 Huyện Lâm Thao

 Huyện Cẩm Khê

 Huyện Yên Lập

 Huyện Tam Nông

 Huyện Thanh Thủy

 Huyện Thanh Sơn

 Huyện Tân Sơn

 18

 18

 18

 18

 18

 18

 18

 18

 18

 18

 18

 18

 18

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

 13

Tỉnh Vĩnh Phúc

 (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

 Thành phố Vĩnh Yên

 Huyện Lập Thạch

 Huyện Tam Dương

 Huyện Bình Xuyên

 Huyện Vĩnh Tường

 Huyện Yên Lạc

 Thị xã Phúc Yên

 Huyện Tam Đảo

 Huyện Sông Lô

 19

 

 19

 19

 19

 19

 19

 19

 19

 19

 19

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

Tỉnh Bắc Giang

 (1 thành phố, 9 huyện)

 Thành phố Bắc Giang

 Huyện Yên Thế

 Huyện Tân Yên

 Huyện Lc Ngạn

 Huyện Hiệp Hòa

 Huyện Lạng Giang

 Huyện Sơn Động

 Huyện Lục Nam

 Huyện Việt Yên

 Huyện Yên Dũng

 20

 

 20

 20

 20

 20

 20

 20

 20

 20

 20

 20

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

Tỉnh Bắc Ninh

 (1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)

 Thành phố Bắc Ninh

 Huyện Yên Phong

 Huyện Quế Võ

 Huyện Tiên Du

 Thị xã Từ Sơn

 Huyện Thuận Thành

 Huyện Lương Tài

 Huyện Gia Bình

 21

 

 21

 21

 21

 21

 21

 21

 21

 21

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

Tỉnh Quảng Ninh

 (4 thành phố, 10 huyện)

 Thành phố Hạ Long

 Thành phố Cẩm Phả

 Thành phố Uông Bí

 Thành phố Móng Cái

 Huyện Bình Liêu

 Huyện Hải Hà

 Huyện Đầm Hà

 Huyện Tiên Yên

 Huyện Ba Chẽ

 Huyện Vân Đồn

 Huyện Hoành Bồ

 Huyện Đông Triều

 Huyện Cô Tô

 Huyện Yên Hưng

 22

 

 22

 22

 22

 22

 22

 22

 22

 22

 22

 22

 22

 22

 22

 22

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

 13

 14

Tỉnh Lai Châu

 (1 thị xã, 6 huyện)

 Huyện Tam Đường

 Huyện Phong Thổ

 Huyện Mường Tè

 Huyện Sìn Hồ

 Huyện Than Uyên

 Thị xã Lai Châu

 Huyện Tân Uyên

 23

 

 23

 23

 23

 23

 23

 23

 23

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

Tỉnh Sơn La

 (1 thành phố, 10 huyện)

 Thành phố Sơn La

 Huyện Quỳnh Nhai

 Huyện Mường La

 Huyện Thuận Châu

 Huyện Bắc Yên

 Huyện Phù Yên

 Huyện Mai Sơn

 Huyện Sông Mã

 Huyện Yên Châu

 Huyện Mộc Châu

 Huyện Sp Cộp

 24

 

 24

 24

 24

 24

 24

 24

 24

 24

 24

 24

 24

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

Tỉnh Hòa Bình

 (1 thành phố, 10 huyện)

 25

  

Tỉnh Thanh Hóa

 (1 thành phố, 2 th xã, 24 huyện)

 26

  

Thành phố Hòa Bình

 Huyện Đà Bắc

 Huyện Mai Châu

 Huyện Kỳ Sơn

 Huyện Lương Sơn

 Huyện Kim Bôi

 Huyện Tân Lạc

 Huyện Lạc Sơn

 Huyện Lạc Thủy

 Huyện Yên Thủy

 Huyện Cao Phong

 25

 25

 25

 25

 25

 25

 25

 25

 25

 25

 25

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

Thành phố Thanh Hóa

 Thị xã Bỉm Sơn

 Thị xã Sầm Sơn

 Huyện Mường Lát

 Huyện Quan Hóa

 Huyện Quan Sơn

 Huyện Bá Thước

 Huyện Cm Thủy

 Huyện Lang Chánh

 Huyện Thạch Thành

 Huyện Ngọc Lạc

 Huyện Thường Xuân

 Huyện Như Xuân

 Huyện Như Thanh

 Huyện Vĩnh Lộc

 Huyện Hà Trung

 Huyện Nga Sơn

 Huyện Yên Định

 Huyện Thọ Xuân

 Huyện Hậu Lộc

 Huyện Thiệu Hóa

 Huyện Hong Hóa

 Huyện Đông Sơn

 Huyện Triệu Sơn

 Huyện Quảng Xương

 Huyện Nông Cống

 Huyện Tĩnh Gia

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

 13

 14

 15

 16

 17

 18

 19

 20

 21

 22

 23

 24

 25

 26

 27

Tỉnh Nghệ An

 (1 thành phố, 2 thị xã, 17 huyện)

 27

  

Tỉnh Hà Tĩnh

 (1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện)

 28

  

Thành phố Vinh

 Thị xã Cửa Lò

 Huyện Quế Phong

 Huyện Quỳ Châu

 Huyện Kỳ Sơn

 Huyện Quỳ Hợp

 Huyện Nghĩa Đàn

 Huyện Tương Dương

 Huyện Quỳnh Lưu

 Huyện Tân Kỳ

 Huyện Con Cuông

 Huyện Yên Thành

 Huyện Diễn Châu

 Huyện An Sơn

 Huyện Đô Lương

 Huyện Thanh Chương

 Huyện Nghi Lộc

 Huyện Nam Đàn

 Huyện Hưng Nguyên

 Thị xã Thái Hòa

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

 13

 14

 15

 16

 17

 18

 19

 20

Thành phố Hà Tĩnh

 Thị xã Hồng Lĩnh

 Huyện Nghi Xuân

 Huyện Đức Thọ

 Huyện Hương Sơn

 Huyện Vũ Quang

 Huyện Can Lộc

 Huyện Thạch Hà

 Huyện Cm Xuyên

 Huyện Hương Khê

 Huyện Kỳ Anh

 Huyện Lộc Hà

 28

 28

 28

 28

 28

 28

 28

 28

 28

 28

 28

 28

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

Tnh Quảng Bình

 (1 thành phố, 6 huyện)

 Thành phố Đồng Hới

 Huyện Tuyên Hóa

 Huyện Minh Hóa

 Huyện Quảng Trạch

 Huyện Bố Trạch

 Huyện Quảng Ninh

 Huyện Lệ Thủy

 29

 

 29

 29

 29

 29

 29

 29

 29

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

Tỉnh Quảng Trị

 (1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)

 Thành phố Đông Hà

 Thị xã Quảng Trị

 Huyện Vĩnh Linh

 Huyện Gio Linh

 Huyện Cam Lộ

 Huyện Triệu Phong

 Huyện Hải Lăng

 Huyện Hướng Hóa

 Huyện Đa Krông

 Huyện đảo Cồn Cỏ

 30

 

 30

 30

 30

 30

 30

 30

 30

 30

 30

 30

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

Tỉnh Thừa Thiên – Huế

 (1 thành ph, 1 thị xã, 7 huyện)

 Thành phố Huế

 Huyện Phong Điền

 Huyện Quảng Điền

 Huyện Hương Trà

 Huyện Phú Vang

 Huyện Hương Thủy

 Huyện Phú Lộc

 Huyện A Lưới

 Huyện Nam Đông

 31

 

 31

 31

 31

 31

 31

 31

 31

 31

 31

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

Thành phố Đà Nẵng

 ( 6 quận, 2 huyện)

 Quận Hải Châu

 Quận Thanh Khê

 Quận Sơn Trà

 Quận Ngũ Hành Sơn

 Quận Liên Chiểu

 Huyện Hòa Vang

 Huyện đảo Hoàng Sa

 Quận Cẩm Lệ

 32

 

 32

 32

 32

 32

 32

 32

 32

 32

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

Tỉnh Quảng Nam

 (2 thành phố, 16 huyện)

 Thành phố Tam Kỳ

 Thành phố Hội An

 Huyện Đông Giang

 Huyện Đại Lộc

 Huyện Điện Bàn

 Huyện Duy Xuyên

 Huyện Nam Giang

 Huyện Thăng Bình

 Huyện Quế Sơn

 Huyện Hiệp Đức

 Huyện Tiên Phước

 Huyện Phước Sơn

 Huyện Núi Thành

 Huyện Bắc Trà My

 Huyện Tây Giang

 Huyện Nam Trà My

 Huyện Phú Ninh

 Huyện Nông n      

 33

 

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

 13

 14

 15

 16

 17

 18

Tỉnh Quảng Ngãi

 (1 thành phố, 13 huyện)

 Thành phố Quảng Ngãi

 Huyện Lý Sơn

 Huyện Bình Sơn

 Huyện Trà Bồng

 Huyện Sơn Tịnh

 Huyện Sơn Tây

 Huyện Sơn Hà

 Huyện Tư Nghĩa

 Huyện Nghĩa Hành

 Huyện Minh Long

 Huyện Mộ Đức

 Huyện Đức Phổ

 Huyện Ba Tơ

 Huyện Tây Trà

 34

 

 34

 34

 34

 34

 34

 34

 34

 34

 34

 34

 34

 34

 34

 34

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

 13

 14

Tỉnh Bình Định

 (1 thành phố, 10 huyện)

 Thành phố Quy Nhơn

 Huyện An Lão

 Huyện Hoài Nhơn

 Huyện Hoài Ân

 Huyện Phù Mỹ

 Huyện Vĩnh Thạnh

 Huyện Phù Cát

 Huyện Tây Sơn

 Huyện An Nhơn

 Huyện Tuy Phước

 Huyện Vân Canh

 35

 

 35

 35

 35

 35

 35

 35

 35

 35

 35

 35

 35

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

Tỉnh Phú Yên

 (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)

 Thành phố Tuy Hòa

 Huyện Đồng Xuân

 Thị xã Sông Cầu

 Huyện Tuy An

 Huyện Sơn Hòa

 Huyện Tây Hòa

 Huyện Sông Hinh

 Huyện Phú Hòa

 Huyện Đông Hòa

 36

 

 36

 36

 36

 36

 36

 36

 36

 36

 36

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

Tỉnh Khánh Hòa

 (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyn)

 Thành phố Nha Trang

 Thị xã Cam Ranh

 Huyện Vạn Ninh

 Huyện Ninh Hòa

 Huyện Diên Khánh

 Huyện Khánh Vĩnh

 Huyện Khánh Sơn

 Huyện Trường Sa

 Huyện Cam Lâm

 37

 

 37

 37

 37

 37

 37

 37

 37

 37

 37

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

Tỉnh Kon Tum

 (1 thành phố, 8 huyện)

 Thành phố Kon Tum

 Huyện Đắk Glei

 Huyện Ngọc Hồi

 Huyện Đk Tô

 Huyện Kon Plông

 Huyện Đắk Hà

 Huyện Sa Thầy

 Huyện Kon Ry

 Huyện Tu Mơ Rông

 38

 

 38

 38

 38

 38

 38

 38

 38

 38

 38

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

Tỉnh Gia Lai

 (1 thành phố, 2 thị xã, 14 huyện)

 39

  

Tnh Đắk Lk

 (1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện)

 40

  

Thành phố Pleiku

 Huyện Kbang

 Huyện ĐắkĐoa

 Huyện Mang Yang

 Huyện ChưPăh

 Huyện laGrai

 Thị xã An Khê

 Huyện KôngChro

 Huyện Đức Cơ

 Huyện ChưPrông

 Huyện Chư Sê

 Thị xã AyunPa

 Huyện KrôngPa

 Huyện IaPa

 Huyện ĐắkPơ

 Huyện Phú Thiện

 Huyện ChưPưh

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

 13

 14

 15

 16

 17

Thành phố Buôn Ma Thuột

 Huyện Ea H‘leo

 Huyện Ea Súp

 Huyện Krông Năng

 Huyện Krông Búk

 Huyện Buôn Đôn

 Huyện Cư M’gar

 Huyện Ea Kar

 Huyện M’Đrk

 Huyện Krông Pắk

 Huyện Krông A Na

 Huyện Krông Bông

 Huyện Cư Kuin

 Thị xã Buôn Hồ

 Huyn Lắk

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

 13

 14

 15

TP Hồ Chí Minh

 (19 quận, 5 huyện)

 Quận 1

 Quận 2

 Quận 3

 Quận 4

 Quận 5

 Quận 6

 Quận 7

 Quận 8

 Quận 9

 Quận 10

 Quận 11

 Quận 12

 Quận Gò Vấp

 Quận Tân Bình

 Quận Bình Thạnh

 Quận Phú Nhuận

 Quận Thủ Đức

 Huyện Củ Chi

 Huyện Hóc Môn

 Huyện Bình Chánh

 Huyện Nhà Bè

 Huyện Cần Giờ

 Quận Bình Tân

 Quận Tân Phú

 41

 

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

 13

 14

 15

 16

 17

 18

 19

 20

 21

 22

 23

 24

Tỉnh Lâm Đồng

 (2 thành phố, 10 huyện)

 Thành phố Đà Lạt

 Thành phố Bảo Lộc

 Huyện Lạc Dương

 Huyện Đơn Dương

 Huyện Đức Trọng

 Huyện Lâm Hà

 Huyện Bảo Lâm

 Huyện Di Linh

 Huyện Đạ Huoai

 Huyện Đạ Tẻh

 Huyện Cát Tiên

 Huyện Đam Rông

 42

 

 42

 42

 42

 42

 42

 42

 42

 42

 42

 42

 42

 42

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

Tỉnh Ninh Thuận

 (1 thị xã, 6 huyện)

 Thị xã Phan Rang-Tháp Chàm

 Huyện Ninh Sơn

 Huyện Bác Ái

 Huyện Ninh Hải

 Huyện Ninh Phước

 Huyện Thuận Bắc

 Huyện Thuận Nam

 43

 

 43

 43

 43

 43

 43

 43

 43

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

Tỉnh Bình Phước

 (3 thị xã, 7 huyện)

 Thị xã Đồng Xoài

 Huyện Đồng Phú

 Huyện Bù Gia Mập

 Huyện Lộc Ninh

 Huyện Bù Đăng

 Huyện Hớn Quản

 Thị xã Phước Long

 Huyện Chơn Thành

 Thị xã Bình Long

 Huyện Bù Đốp

 44

 

 44

 44

 44

 44

 44

 44

 44

 44

 44

 44

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

Tỉnh Tây Ninh

 (1 thị xã, 8 huyện)

 Thị xã Tây Ninh

 Huyện Tân Biên

 Huyện Tân Châu

 Huyện Dương Minh Châu

 Huyện Châu Thành

 Huyện Hòa Thành

 Huyện Bến Cầu

 Huyện Gò Dầu

 Huyện Trảng Bàng

 45

 

 45

 45

 45

 45

 45

 45

 45

 45

 45

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

Tỉnh Bình Dương

 (1 thành phố, 1 thị xã, 5 huyện)

 Thành phố Thủ Dầu Một

 Huyện Dầu Tiếng

 Huyện Bến Cát

 Huyện Phú Giáo

 Huyện Tân Uyên

 Huyện Thuận An

 Thị xã Dĩ An

 46

 

 46

 46

 46

 46

 46

 46

 46

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

Tỉnh Đồng Nai

 (1 thành phố, 1 thị xã9 huyện)

 Thành phố Biên Hòa

 Huyện Tân Phú

 Huyện Định Quán

 Huyện Vĩnh Cửu

 Huyện Thống Nhất

 Thị xã Long Khánh

 Huyện Xuân Lộc

 Huyện Long Thành

 Huyện Nhơn Trạch

 Huyện Trảng Bom

 Huyện Cẩm Mỹ

 47

 

 47

 47

 47

 47

 47

 47

 47

 47

 47

 47

 47

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

Tỉnh Bình Thuận

 (1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)

 Thành phố Phan Thiết

 Huyện Tuy Phong

 Huyện Bắc Bình

 Huyện Hàm Thuận Bắc

 Huyện Hàm Thuận Nam

 Huyện Tánh Linh

 Huyện Hàm Tân

 Huyện Đức Linh

 Huyện Phú Quý

 Thị xã La-gi

 48

 

 48

 48

 48

 48

 48

 48

 48

 48

 48

 48

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

 (2 thành phố, 6 huyện)

 Thành phố Vũng Tàu

 Thành ph Bà Rịa

 Huyện Châu Đức

 Huyện Xuyên Mộc

 Huyện Tân Thành

 Huyện Long Điền

 Huyện Côn Đảo

 Huyện Đất Đỏ

 49

 

 49

 49

 49

 49

 49

 49

 49

 49

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

Tỉnh Long An

 (1 thành phố, 13 huyện)

 Thành phố Tân An

 Huyện Tân Hưng

 Huyện Vĩnh Hưng

 Huyện Mộc Hóa

 Huyện Tân Thạnh

 Huyện Thạnh Hóa

 Huyện Đức Huệ

 Huyện Đức Hòa

 Huyện Bến Lức

 Huyện Thủ Thừa

 Huyện Châu Thành

 Huyện Tân Trụ

 Huyện Cần Đước

 Huyện Cần Giuộc

 50

 

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

 13

 14

Tỉnh Đồng Tháp

 (1 thành phố, 2 thị xã, 9 huyện)

 Thành phố Cao Lãnh

 Thị xã Sa Đéc

 Huyện Tân Hồng

 Huyện Hồng Ngự

 Huyện Tam Nông

 Huyện Thanh Bình

 Huyện Tháp Mười

 Huyện Cao Lãnh

 Huyện Lấp Vò

 Huyện Lai Vung

 Huyện Châu Thành

 Thị xã Hồng Ngự

 51

 

 51

 51

 51

 51

 51

 51

 51

 51

 51

 51

 51

 51

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

Tỉnh An Giang

 (1 thành ph, 2 thị xã, 8 huyện)

 Thành phố Long Xuyên

 Thị xã Châu Đốc

 Huyện An Phú

 Thị xã Tân Châu

 Huyện Phú Tân

 Huyện Châu Phú

 Huyện Tịnh Biên

 Huyện Tri Tôn

 Huyện Chợ Mới

 Huyện Châu Thành

 Huyện Thoại Sơn

 52

 

 52

 52

 52

 52

 52

 52

 52

 52

 52

 52

 52

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

Tỉnh Tiền Giang

 (1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)

 Thành phố Mỹ Tho

 Thị xã Gò Công

 Huyện Tân Phước

 Huyện Châu Thành

 Huyện Cai Ly

 Huyện Chợ Gạo

 Huyện Cái Bè

 Huyện Gò Công Tây

 Huyện Gò Công Đông

 Huyện Tân Phú Đông

 53

 

 53

 53

 53

 53

 53

 53

 53

 53

 53

 53

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

Tỉnh Vĩnh Long

 (1 thành phố, 1 thị , 6 huyện)

 Thành phố Vĩnh Long

 Huyện Long Hồ

 Huyện Mang Thít

 Thị xã Bình Minh

 Huyện Tam Bình

 Huyện Trà Ôn

 Huyện Vũng Liêm

 Huyện Bình Tân

 54

 

 54

 54

 54

 54

 54

 54

 54

 54

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

Tỉnh Bến Tre

 (1 thành phố, 8 huyện)

 55

  

Tỉnh Kiên Giang

 (1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện)

 56

  

Thành phố Bến Tre

 Huyện Châu Thành

 Huyện Chợ Lách

 Huyện Mỏ Cày Bắc

 Huyện Giồng Trôm

 Huyện Bình Đại

 Huyện Ba Tri

 Huyện Thạnh Phú

 Huyện M Cày Nam

 55

 55

 55

 55

 55

 55

 55

 55

 55

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

Thành phố Rạch Giá

 Thị xã Hà Tiên

 Huyện Kiên Lương

 Huyện Hòn Đất

 Huyện Tân Hiệp

 Huyện Châu Thành

 Huyện Giồng Giềng

 Huyện Gò Quao

 Huyện An Biên

 Huyện An Minh

 Huyện Vĩnh Thuận

 Huyện Phú Quốc

 Huyện Kiên Hải

 Huyện U Minh Thượng

 Huyện Giang Thành

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

 12

 13

 14

 15

Thành phố Cần Thơ

 (5 quận, 4 huyện)

 Quận Ninh Kiều

 Quận Bình Thủy

 Quận Cái Răng

 Quận Ô Môn

 Quận Thốt Nốt

 Huyện Cờ Đỏ

 Huyện Vĩnh Thạnh

 Huyện Phong Điền

 Huyện Thới Lai

 57

 

 57

 57

 57

 57

 57

 57

 57

 57

 57

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

Tỉnh Trà Vinh

 (1 thành phố, 7 huyện)

 Thành phố Trà Vinh

 Huyện Càng Long

 Huyện Châu Thành

 Huyện Cầu Kè

 Huyện Tiểu Cần

 Huyện Cầu Ngang

 Huyện Trà Cú

 Huyện Duyên Hải

 58

 

 58

 58

 58

 58

 58

 58

 58

 58

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

Tỉnh Sóc Trăng

 (1 thành phố, 10 huyện)

 Thành phố Sóc Trăng

 Huyện Kế Sách

 Huyện Long Phú

 Huyện Mỹ Tú

 Huyện Mỹ Xuyên

 Huyện Thạnh Trị

 Huyện Vĩnh Châu

 Huyện Cù Lao Dung

 Huyện Ngã Năm

 Huyện Châu Thành

 Huyện Trần Đề

 59

 

 59

 59

 59

 59

 59

 59

 59

 59

 59

 59

 59

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

 10

 11

Tỉnh Bạc Liêu

 (1 thành phố, 6 huyện)

 Thành phố Bạc Liêu

 Huyện Phước Long

 Huyện Hồng Dân

 Huyện Vĩnh Lợi

 Huyện Giá Rai

 Huyện Đông Hải

 Huyện Hòa Bình

 60

 

 60

 60

 60

 60

 60

 60

 60

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

Tỉnh Cà Mau

 (1 thành phố, 8 huyện)

 Thành phố Cà Mau

 Huyện Thới Bình

 Huyện U Minh

 Huyện Trần Văn Thời

 Huyện Cái Nước

 Huyện Đầm Dơi

 Huyện Ngọc Hiển

 Huyện Năm Căn

 Huyện Phú Tân

 61

 

 61

 61

 61

 61

 61

 61

 61

 61

 61

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

Tỉnh Điện Biên

 (1 thành phố, 1 thị xã7 huyện)

 Thành phố Điện Biên Phủ

 Thị xã Mường Lay

 Huyện Mường Nhé

 Huyện Tủa Chùa

 Huyện Tuần Giáo

 Huyện Điện Biên

 Huyện Điện Biên Đông

 Huyện Mường Chà

 Huyện Mường Ảng

 62

 

 62

 62

 62

 62

 62

 62

 62

 62

 62

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

 09

Tỉnh Đắc Nông

 (1 thị xã, 7 huyện)

 Huyện Cư Jút

 Huyện Đắc Mil

 Huyện Đắc Song

 Huyện Đắc GLong

 Huyện Đắc RLp

 Huyện Krông Nô

 Thị xã Gia Nghĩa

 Huyện Tuy Đức

 63

 

 63

 63

 63

 63

 63

 63

 63

 63

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

 08

Tỉnh Hậu Giang

 (1 thành phố, 1 thị xã, 5 huyện)

 Thành phố Vị Thanh

 Huyện V Thủy

 Huyện Long Mỹ

 Huyện Châu Thành A

 Huyện Châu Thành

 Huyện Phụng Hiệp

 Thị xã Ngã Bảy

 64

 

 64

 64

 64

 64

 64

 64

 64

 

 

 01

 02

 03

 04

 05

 06

 07

  

 Phụ lục III-3

 MẪU BÌA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
—————

  

 

 

 GIẤY CHỨNG NHẬN

 ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

  

  

  

  

  

  

 

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
—————

  

 

 

 GIẤY CHỨNG NHẬN

 ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH
HỢP TÁC XÃ

  

  

  

  

  

  

 

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
—————

  

 

 

 GIẤY CHỨNG NHẬN

 ĐĂNG KÝ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
HỢP TÁC XÃ

  

  

  

  

  

  

 

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
—————

  

 

 

 GIẤY CHỨNG NHẬN

 ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
HỢP TÁC XÃ

  

  

  

  

  

  

  

 

 Phụ lục III-4

 PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG CÁC MẪU GIẤY

 TT

 Thành phần thể thức

 Phông (font) chữ

 Cỡ chữ

 Kiểu chữ

 Ví dụ

 1

Quốc hiệu

 Times New Roman

 Times New Roman

 13

 13

Đậm và in hoa

 Đậm và in thường

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 2

Tên cơ quan cấp

 Times New Roman

 Times New Roman

 13

 13

Thường và in hoa

 Đậm và in hoa

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

 3

Tên Giấy chứng nhận

 Times New Roman

 14

Đậm và in hoa

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

 4

Các nội dung ghi sẵntrên mẫu

 Times New Roman

 14

Thường Tên hp tác xã viết bằng tiếng Vit:……………….

 Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):….

 5

Các nội dung của từng hợp tác xã

 Times New Roman

 Times New Roman

 14

 14

Đậm và in hoa

 Thường

HỢP TÁC XÃ XÂY DỰNG TIẾN THÀNH

 Địa chỉ trụ sở chính: Số 195b, ph Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

 Times New Roman

 14

In hoa Họ và tên: NGUYỄN VĂN A

 6

Thành viên hợp tác xã

 Times New Roman

 14

In hoa NGUYỄN VĂN A

 7

Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 Times New Roman

 14

In hoa CHI NHÁNH HỢP TÁC XÃ THƯƠNG MẠI
HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN

 Times New Roman

 14

Thường Số 2, đường Trần Phú, thành phố Vinh, tnh Nghệ An

 8

Thể thức đề ký

 Times New Roman

 13

Đm và in hoa

 TRƯỞNG PHÒNG

 9

Họ tên người ký

 Times New Roman

 13

Đậm và in thường

 Nguyễn Thùy Linh

 10

Ngày cấp

 Times New Roman

 14

Thường và in nghiêng

 Đăng ký lần đầu, ngày….. tháng…. năm….

 Đăng ký thay đổi lần thứ: ….. ngày…. tháng….. năm….

  

  

  

  

  

  

 Tag: 03/2014/tt-bkhđt