THÔNG TƯ 15/2018/TT-BYT

 BỘ Y TẾ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 15/2018/TT-BYT

 Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2018

  

 THÔNG TƯ

 QUY ĐỊNH THỐNG NHẤT GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ GIỮA CÁC BỆNH VIỆN CÙNG HẠNG TRÊN TOÀN QUỐC VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG GIÁ, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP

 Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

 Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

 Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

 Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

 Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

 Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

 Căn cứ Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

 Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính tại công văn số 5834/BTC-QLG ngày 21 tháng 5 năm 2018;

 Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp.

 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

 1. Thông tư này quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp cụ thể.

 2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở y tế, đơn vị, tổ chức và cá nhân có tham gia vào quá trình khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán, quyết toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh theo chế độ bảo hiểm y tế.

 3. Các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thanh toán từ quỹ bảo hiểm y tế thì khung giá và thẩm quyền quy định mức giá thực hiện theo Luật giá, Luật khám bệnh, chữa bệnh, Luật tổ chức chính quyền địa phương và các văn bản hướng dẫn thi hành.

 Điều 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế

 1. Giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;

 2. Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;

 3. Giá dịch vụ kỹ thuật y tế quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

 4. Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật đã được Bộ Y tế xếp tương đương tại các Quyết định của Bộ Y tế tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

 Điều 3. Cơ cấu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế

 Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư này được xây dựng trên cơ sở chi phí trực tiếp và tiền lương để bảo đảm cho việc khám bệnh, chăm sóc, điều trị người bệnh và thực hiện các dịch vụ kỹ thuật y tế; cụ thể như sau:

 1. Các chi phí trực tiếp tính trong mức giá khám bệnh

 a) Chi phí về quần áo, mũ, khẩu trang, ga, gối, đệm, chiếu, văn phòng phẩm, găng tay, bông, băng, cồn, gạc, nước muối rửa và các vật tư tiêu hao khác phục vụ công tác khám bệnh;

 b) Chi phí về điện; nước; nhiên liệu; xử lý chất thải sinh hoạt, chất thải y tế (rắn, lỏng); giặt, là, hấp, sấy, rửa, tiệt trùng đồ vải, dụng cụ thăm khám; chi phí vệ sinh và bảo đảm vệ sinh môi trường; vật tư, hóa chất khử khuẩn, chống nhiễm khuẩn trong quá trình khám bệnh;

 c) Chi phí duy tu, bảo dưỡng nhà cửa, trang thiết bị, mua sắm thay thế các tài sản, công cụ, dụng cụ như: điều hòa, máy tính, máy in, máy hút ẩm, quạt, bàn, ghế, giường, tủ, đèn chiếu sáng, các bộ dụng cụ, công cụ cần thiết khác trong quá trình khám bệnh.

 2. Các chi phí trực tiếp tính trong giá dịch vụ ngày giường điều trị

 a) Chi phí về quần áo, mũ, khẩu trang, chăn, ga, gối, đệm, màn, chiếu; văn phòng phẩm; găng tay sử dụng trong thăm khám, tiêm, truyền, bông, băng, cồn, gạc, nước muối rửa và các vật tư tiêu hao khác phục vụ công tác chăm sóc và điều trị hằng ngày (kể cả các chi phí để thay băng vết thương hoặc vết mổ đối với người bệnh nội trú, trừ các trường hợp được thanh toán ngoài mức giá ngày giường bệnh quy định tại khoản 5, khoản 6 Điều 7 Thông tư này); điện cực, cáp điện tim, băng đo huyết áp, dây cáp SPO2 trong quá trình sử dụng máy theo dõi bệnh nhân đối với giường hồi sức cấp cứu, hồi sức tích cực.

 Riêng chi phí về thuốc, máu, dịch truyền, vật tư (ngoài các vật tư nêu trên); bơm tiêm, kim tiêm các loại dùng trong tiêm, truyền; dây truyền dịch, ống nối, dây nối bơm tiêm điện, máy truyền dịch dùng trong tiêm, truyền; khí ôxy, dây thở ôxy, mask thở ôxy (trừ các trường hợp người bệnh được chỉ định sử dụng dịch vụ thở máy) chưa tính trong cơ cấu giá tiền giường bệnh, được thanh toán theo thực tế sử dụng.

 b) Các chi phí quy định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều này phục vụ việc chăm sóc và điều trị người bệnh theo yêu cầu chuyên môn.

 3. Các chi phí trực tiếp tính trong giá dịch vụ kỹ thuật y tế

 a) Chi phí về quần áo, mũ, khẩu trang, ga, gối, đệm, chiếu, đồ vải; văn phòng phẩm; thuốc, dịch truyền, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế sử dụng trong quá trình thực hiện các dịch vụ, kỹ thuật y tế;

 b) Các chi phí quy định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều này phục vụ cho việc thực hiện các dịch vụ kỹ thuật y tế theo yêu cầu chuyên môn.

 4. Chi phí tiền lương tính trong giá khám bệnh, ngày giường bệnh và các dịch vụ kỹ thuật y tế, gồm:

 a) Tiền lương ngạch bậc, chức vụ, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo chế độ do Nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp công lập và mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

 b) Phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật theo Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch.

 5. Chi phí tiền lương trong giá dịch vụ quy định tại khoản 4 Điều này không bao gồm các khoản chi theo chế độ do ngân sách nhà nước bảo đảm quy định tại các văn bản sau đây:

 a) Nghị định số 64/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn;

 b) Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương thuộc lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn;

 c) Quyết định số 46/2009/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Bệnh viện Hữu Nghị, Bệnh viện Thống Nhất, Bệnh viện C Đà Nẵng thuộc Bộ Y tế, các Phòng Bảo vệ sức khỏe Trung ương 1, 2, 2B, 3 và 5, Khoa A11 Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và Khoa A11 Viện Y học cổ truyền Quân đội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 46/2009/QĐ-TTg) và Quyết định số 20/2015/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 46/2009/QĐ-TTg;

 d) Điểm a khoản 8 Điều 6 Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

 6. Việc thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh giữa cơ quan bảo hiểm y tế và cơ sở y tế theo giá dịch vụ quy định tại Thông tư này và chi phí về thuốc, hóa chất, vật tư y tế chưa được kết cấu trong giá dịch vụ (được ghi chú cụ thể tại các dịch vụ), máu và chế phẩm máu theo đúng quy định tại khoản 3 Điều 11 Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Bộ Y tế – Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế.

 7. Các chi phí quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều này được xác định trên cơ sở định mức kinh tế – kỹ thuật, định mức chi phí do cơ quan có thẩm quyền ban hành, giá của các yếu tố chi phí, mặt bằng chi phí thực tế, hợp lý theo chế độ, chính sách hiện hành, bảo đảm tính trung bình, tiên tiến, đáp ứng yêu cầu về chất lượng dịch vụ. Định mức kinh tế kỹ thuật là cơ sở để xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, không sử dụng làm căn cứ để thanh toán đối với từng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cụ thể (trừ một số trường hợp đặc thù quy định tại khoản 16 Điều 6, khoản 8 Điều 7 Thông tư này). Trong quá trình thực hiện, nếu có các định mức chưa phù hợp, các đơn vị, địa phương phản ánh về Bộ Y tế để xem xét, điều chỉnh định mức và giá cho phù hợp.

 Điều 4. Nguyên tắc áp dụng giá dịch vụ đối với các cơ sở y tế có ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế

 1. Viện có giường bệnh, trung tâm y tế có chức năng khám bệnh, chữa bệnh, được cấp giấy phép hoạt động theo hình thức tổ chức là bệnh viện; trung tâm y tế huyện có chức năng khám, chữa bệnh, được xếp hạng bệnh viện: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương.

 2. Phòng khám Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh, thành phố không trực thuộc bệnh viện đa khoa tỉnh, thành phố: áp dụng mức giá khám bệnh của bệnh viện hạng II.

 3. Các cơ sở khám, chữa bệnh chưa được phân hạng; phòng khám quân y, phòng khám quân dân y, bệnh xá quân y, bệnh xá; phòng khám đa khoa, chuyên khoa tư nhân: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV.

 4. Phòng khám đa khoa khu vực thuộc trung tâm y tế hoặc bệnh viện tuyến huyện sau khi sắp xếp theo hướng dẫn của Bộ Y tế:

 a) Trường hợp được cấp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc được phê duyệt chuyển đổi thành đơn nguyên điều trị nội trú của bệnh viện đa khoa khu vực của tỉnh, bệnh viện huyện, trung tâm y tế huyện: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;

 b) Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu, khám, chữa bệnh ngoại trú nhưng được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Riêng giường lưu áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu.

 5. Trạm y tế xã, phường, thị trấn, trạm y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức, trường học, trạm y tế kết hợp quân dân y:

 a) Mức giá khám bệnh: áp dụng mức giá của trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của bệnh viện hạng IV.

 b) Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: được áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu tại trạm y tế tuyến xã.

 Điều 5. Xác định số lần, mức giá và thanh toán tiền khám bệnh trong một số trường hợp cụ thể

 1. Trường hợp người bệnh khám bệnh tại khoa khám bệnh sau đó vào điều trị nội trú theo yêu cầu chuyên môn thì vẫn được tính là một lần khám bệnh. Trường hợp không đăng ký khám bệnh tại khoa khám bệnh nhưng khám và vào điều trị nội trú tại các khoa lâm sàng theo yêu cầu chuyên môn thì không tính là một lần khám bệnh.

 2. Cơ sở khám, chữa bệnh có tổ chức khám chuyên khoa tại khoa lâm sàng, người đăng ký khám bệnh tại khoa khám bệnh và khám chuyên khoa tại khoa lâm sàng thì được tính như khám bệnh tại khoa khám bệnh. Việc tính số lần khám bệnh, mức giá thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều này.

 3. Trong cùng một lần đến khám bệnh tại cùng một cơ sở y tế (có thể trong cùng một ngày hoặc do điều kiện khách quan hoặc yêu cầu chuyên môn nên chưa hoàn thành được quá trình khám bệnh trong ngày đầu tiên, phải tiếp tục khám trong ngày tiếp theo), người bệnh sau khi khám một chuyên khoa cần phải khám thêm các chuyên khoa khác thì từ lần khám thứ 02 trở đi chỉ tính 30% mức giá của 01 lần khám bệnh và mức thanh toán tối đa chi phí khám bệnh của người đó không quá 02 lần mức giá của 01 lần khám bệnh.

 4. Người bệnh đến khám bệnh tại cơ sở y tế, đã được khám, cấp thuốc về điều trị nhưng sau đó có biểu hiện bất thường, đến cơ sở y tế đó để khám lại ngay trong ngày hôm đó và được tiếp tục thăm khám thì lần khám này được coi như là lần khám thứ 02 trở đi trong một ngày. Việc thanh toán thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều này;

 5. Người bệnh đến khám bệnh tại phòng khám đa khoa khu vực sau đó được chuyển lên khám bệnh tại bệnh viện hoặc trung tâm y tế tuyến huyện thì lần khám này được coi là một lần khám bệnh mới.

 6. Các cơ sở y tế phải điều phối, bố trí nhân lực, số bàn khám theo yêu cầu để bảo đảm chất lượng khám bệnh. Đối với các bàn khám khám trên 65 lượt khám/01 ngày: cơ quan bảo hiểm xã hội chỉ thanh toán bằng 50% mức giá khám bệnh từ lượt khám thứ 66 trở lên của bàn khám đó. Trong thời gian tối đa 01 quý, cơ sở y tế vẫn còn có bàn khám khám trên 65 lượt/ngày thì cơ quan bảo hiểm xã hội không thanh toán tiền khám bệnh từ lượt khám thứ 66 trở lên của bàn khám đó.

 Điều 6. Xác định số ngày giường, áp dụng mức giá và thanh toán tiền ngày giường giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở y tế

 1. Xác định số ngày điều trị nội trú để thanh toán tiền giường bệnh:

 a) Số ngày điều trị nội trú bằng ngày ra viện trừ (-) ngày vào viện: Áp dụng đối với trường hợp người bệnh đỡ hoặc khỏi ra viện.

 b) Số ngày điều trị nội trú bằng ngày ra viện trừ (-) ngày vào viện cộng (+) 1: Áp dụng đối với trường hợp:

 – Người bệnh nặng đang điều trị nội trú mà tình trạng bệnh chưa thuyên giảm hoặc diễn biến nặng lên nhưng gia đình xin về hoặc chuyển viện lên tuyến trên;

 – Người bệnh đã được điều trị tại tuyến trên qua giai đoạn cấp cứu nhưng vẫn cần tiếp tục điều trị nội trú được chuyển về tuyến dưới hoặc sang cơ sở y tế khác.

 c) Trường hợp người bệnh vào viện và ra viện trong cùng một ngày, thời gian điều trị trên 04 giờ thì được tính là 01 ngày điều trị. Riêng trường hợp người bệnh vào khoa cấp cứu, không qua khoa khám bệnh, có thời gian cấp cứu, điều trị dưới 04 giờ (kể cả trường hợp ra viện, vào viện hoặc chuyển viện, tử vong) được thanh toán tiền khám bệnh, tiền thuốc, vật tư y tế và các dịch vụ kỹ thuật, không thanh toán tiền ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu.

 2. Trường hợp người bệnh chuyển 02 khoa trong cùng một ngày thì mỗi khoa chỉ được tính 1/2 ngày. Trường hợp người bệnh chuyển từ 3 khoa trở lên trong cùng một ngày thì giá ngày giường bệnh hôm đó được tính bằng trung bình cộng tiền ngày giường tại khoa có thời gian nằm điều trị trên 04 giờ có mức giá tiền giường cao nhất và tại khoa có thời gian nằm điều trị trên 04 giờ có mức giá tiền giường thấp nhất.

 3. Giá ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: áp dụng tối đa không quá 10 ngày sau phẫu thuật. Từ ngày thứ 11 sau phẫu thuật trở đi thì áp dụng mức giá ngày giường nội khoa theo các khoa tương ứng quy định tại mục 3 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

 4. Giá ngày giường bệnh được tính cho 01 người/01 giường. Trường hợp ở cùng một thời điểm phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thanh toán 1/2 mức giá, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thanh toán 1/3 mức giá ngày giường điều trị tương ứng.

 5. Giá ngày giường điều trị Hồi sức tích cực (ICU) chỉ được áp dụng trong các trường hợp sau:

 a) Đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I hoặc hạng II đã thành lập khoa Hồi sức tích cực, khoa hoặc trung tâm chống độc, khoa Hồi sức tích cực – chống độc và các khoa, trung tâm này có đầy đủ các điều kiện để hoạt động theo Quyết định số 01/2008/QĐ-BYT ngày 21 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy chế cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc (sau đây gọi tắt là Quyết định số 01/2008/QĐ-BYT).

 b) Trường hợp cơ sở y tế chưa thành lập khoa Hồi sức tích cực nhưng trong khoa cấp cứu hoặc khoa Gây mê hồi sức có một số giường được sử dụng để điều trị tích cực; giường bệnh sau hậu phẫu của các phẫu thuật loại đặc biệt và các giường bệnh này đáp ứng được yêu cầu về trang bị cho giường hồi sức tích cực quy định tại Quyết định số 01/2008/QĐ-BYT.

 c) Người bệnh nằm tại các giường này với các bệnh lý phải được chăm sóc, điều trị và theo dõi theo quy chế cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc. Các trường hợp còn lại chỉ được áp dụng mức giá ngày giường hồi sức cấp cứu và các loại giường khác quy định Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

 6. Đối với các khoa điều trị lâm sàng có giường hồi sức cấp cứu (ví dụ khoa Nhi có giường hồi sức cấp cứu nhi, các khoa sơ sinh hoặc chăm sóc đặc biệt đối với trẻ sơ sinh thiếu tháng): được áp dụng giá ngày giường hồi sức cấp cứu quy định tại dịch vụ số 2 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

 7. Bệnh viện hạng III, hạng IV hoặc chưa xếp hạng nhưng được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện phẫu thuật loại đặc biệt thì áp dụng mức giá tiền giường ngoại khoa cao nhất của bệnh viện nơi thực hiện dịch vụ đó.

 Ví dụ: Tại Bệnh viện A được phê duyệt thực hiện phẫu thuật loại đặc biệt: Nếu Bệnh viện được xếp hạng III thì được áp dụng mức giá ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại I của bệnh viện hạng III; nếu Bệnh viện được xếp hạng IV hoặc chưa xếp hạng thì được áp dụng mức giá ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại I của bệnh viện hạng IV.

 8. Trường hợp một phẫu thuật nhưng được phân loại khác nhau theo các chuyên khoa (trừ chuyên khoa nhi) tại Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật (sau đây gọi tắt là Thông tư số 50): áp dụng mức giá ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng theo phân loại phẫu thuật thấp nhất.

 9. Các phẫu thuật được Bộ Y tế xếp tương đương với một phẫu thuật quy định tại Thông tư này nhưng có phân loại phẫu thuật khác nhau theo từng chuyên khoa tại Thông tư số 50 thì áp dụng mức giá ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng theo phân loại của phẫu thuật đó đã quy định tại Thông tư số 50.

 10. Các phẫu thuật chưa được phân loại phẫu thuật quy định tại Thông tư số 50 thì áp dụng mức giá ngày giường ngoại khoa loại 4 của hạng bệnh viện tương ứng.

 11. Đối với các bệnh viện y học cổ truyền hạng I trực thuộc Bộ Y tế: giá ngày giường bệnh áp dụng theo các khoa tương ứng với các loại giường của bệnh viện hạng I, không áp dụng giá của các bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.

 12. Đối với các khoa thuộc bệnh viện y học cổ truyền (trừ các bệnh viện quy định tại khoản 11 Điều này), bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng:

 a) Giường Hồi sức tích cực (ICU): theo quy định tại khoản 5 Điều này;

 b) Giường Hồi sức cấp cứu: theo quy định tại khoản 6 Điều này;

 c) Người bệnh điều trị tại các khoa ung thư, nhi: áp dụng giá ngày giường nội khoa loại 1;

 d) Người bệnh điều trị một trong các bệnh: tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não: áp dụng giá ngày giường nội khoa loại 2;

 đ) Người bệnh điều trị tại các khoa còn lại: áp dụng giá ngày giường nội khoa loại 3.

 13. Đối với các cơ sở y tế tổ chức các khoa theo hình thức liên chuyên khoa: áp dụng mức giá ngày giường nội khoa của chuyên khoa thấp nhất trong các khoa tương ứng với hạng bệnh viện.

 14. Chỉ trong trường hợp quá tải, cơ sở y tế mới được kê thêm giường bệnh ngoài số giường kế hoạch được giao để phục vụ người bệnh và được tổng hợp để thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội theo quy định tại khoản 16 Điều này.

 15. Trường hợp người bệnh nằm trên băng ca, giường gấp: áp dụng mức giá bằng 50% giá ngày giường theo từng loại chuyên khoa quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

 16. Việc thanh, quyết toán tiền ngày giường bệnh hàng quý giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở y tế thực hiện như sau:

 a) Xác định số giường thực tế sử dụng trong quý (năm) = Tổng số ngày điều trị nội trú trong quý (năm) chia (:) số ngày thực tế trong quý (năm là 365 ngày), trong đó số ngày điều trị nội trú được quy đổi theo nguyên tắc: giường băng ca, giường gấp, giường ghép 02 người: 02 ngày giường quy đổi bằng 01 ngày; giường ghép từ 03 người trở lên: 03 ngày giường quy đổi bằng 01 ngày.

 b) Trường hợp cơ sở y tế có số giường thực tế sử dụng trong quý thấp hơn hoặc bằng 120% số giường kế hoạch được giao: thanh toán 100% tổng số tiền theo số ngày giường thực tế và mức giá quy định.

 c) Trường hợp cơ sở y tế có số giường thực tế sử dụng cao hơn 120% số giường kế hoạch được giao trong năm, cơ sở y tế và cơ quan bảo hiểm xã hội xác định để thống nhất việc thanh toán như sau:

 – Xác định tỷ lệ sử dụng giường thực tế hàng quý (sau đây gọi tắt là tỷ lệ sử dụng giường bệnh), bằng (=) số giường thực tế sử dụng của quý chia (:) cho số giường thực tế sử dụng năm 2015 (năm trước khi thông tuyến) nhân (X) với 100%. Trường hợp tỷ lệ sử dụng giường thực tế theo cách tính nêu trên:

 + Nhỏ hơn hoặc bằng 130%: cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán cho cơ sở y tế bằng 100% tổng số tiền theo số ngày giường thực tế và mức giá quy định;

 + Lớn hơn 130% đến 140%: cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán cho cơ sở y tế bằng 97% tổng số tiền theo số ngày giường thực tế và mức giá quy định;

 + Lớn hơn 140% đến 150%: cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán cho cơ sở y tế bằng 95% tổng số tiền theo số ngày giường thực tế và mức giá quy định;

 + Lớn hơn 150%: cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán cho cơ sở y tế bằng 90% tổng số tiền theo số ngày giường thực tế và mức giá quy định.

 d) Trường hợp cơ sở y tế luôn trong tình trạng quá tải do nguyên nhân khách quan như: mở rộng địa giới hành chính, số thẻ đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu tăng: Sở Y tế có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, giao tăng giường bệnh và số lượng vị trí việc làm để bảo đảm chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh.

 đ) Trường hợp cơ sở y tế đưa công trình, hạng mục cải tạo, mở rộng, nâng cấp hoặc xây dựng mới vào sử dụng nhưng chưa được cấp có thẩm quyền giao tăng giường bệnh thì Sở Y tế và cơ quan bảo hiểm xã hội thống nhất số giường bệnh tăng thêm của khu vực này được cộng (+) vào số giường kế hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền giao trước đó để thực hiện thanh toán theo quy định tại khoản này.

 Điều 7. Áp dụng giá và điều kiện, mức thanh toán của một số dịch vụ kỹ thuật đặc thù

 1. Các dịch vụ kỹ thuật y tế được áp dụng theo thứ tự như sau:

 a) Đối với các dịch vụ cụ thể đã được quy định mức giá tại các phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này: áp dụng theo mức giá đã được quy định.

 b) Các dịch vụ kỹ thuật chưa được quy định mức giá tại các phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này nhưng đã được xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện: áp dụng theo mức giá của các dịch vụ được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện.

 c) Trường hợp có sự trùng lặp giữa các chuyên khoa khác nhau thì dịch vụ kỹ thuật thực hiện ở chuyên khoa nào sẽ áp dụng mức giá của dịch vụ kỹ thuật ở chuyên khoa đó.

 2. Đối với các dịch vụ kỹ thuật mới quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 69 của Luật khám bệnh, chữa bệnh và các dịch vụ kỹ thuật còn lại khác (trừ các dịch vụ đã được Bộ Y tế xếp tương đương về kỹ thuật và chi phí thực hiện) chưa được quy định mức giá: cơ sở y tế xây dựng định mức, phương án giá, đề xuất mức giá và báo cáo Bộ Y tế để xem xét, quy định mức giá.

 3. Đối với các dịch vụ kỹ thuật đã được cơ quan có thẩm quyền (các Bộ, cơ quan trung ương đối với đơn vị thuộc trung ương quản lý, Sở Y tế đối với đơn vị thuộc địa phương quản lý) phê duyệt danh mục dịch vụ kỹ thuật (trừ các dịch vụ chăm sóc đã tính trong chi phí ngày giường điều trị, các dịch vụ là một công đoạn đã được tính trong chi phí của dịch vụ khác); các dịch vụ kỹ thuật đã được chỉ định thực hiện nhưng vì nguyên nhân diễn biến bệnh hoặc thể trạng người bệnh nên không thể tiếp tục thực hiện được kỹ thuật đã chỉ định: thanh toán theo số lượng thực tế các loại thuốc, vật tư đã sử dụng cho người bệnh và giá mua theo quy định của pháp luật.

 4. Trường hợp thực hiện nhiều can thiệp trong cùng một lần phẫu thuật: thanh toán theo giá của phẫu thuật phức tạp nhất, có mức giá cao nhất, các dịch vụ kỹ thuật khác phát sinh ngoài quy trình kỹ thuật của phẫu thuật nêu trên được thanh toán như sau:

 a) Bằng 50% giá của các phẫu thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó vẫn do một kíp phẫu thuật thực hiện;

 b) Bằng 80% giá của các phẫu thuật phát sinh nếu kỹ thuật đó phải thay kíp phẫu thuật khác để thực hiện;

 c) Trường hợp thực hiện dịch vụ phát sinh là các thủ thuật thì thanh toán 80% giá của dịch vụ phát sinh.

 5. Đối với dịch vụ “Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤15 cm”: chỉ thanh toán đối với người bệnh điều trị nội trú trong các trường hợp sau: vết thương hoặc vết mổ nhiễm trùng; vết thương có thấm dịch, máu trong các tổn thương lóc da, hở da diện tích trên 6 cm2; vết thương đã có chèn gạc; vết thương chân ống dẫn lưu chảy dịch nhiều; đa vết thương hoặc vết mổ; hoặc sau 1 phẫu thuật nhưng phải thực hiện từ hai đường mổ trở lên; không áp dụng đối với thay băng của các trường hợp sau: phẫu thuật nội soi, thay băng vết mổ, vết thương thông thường, thay băng rốn sơ sinh.

 6. Đối với dịch vụ “Thay băng vết mổ có chiều dài trên 15 cm đến 30 cm” trong điều trị nội trú chỉ áp dụng đối với một số trường hợp sau:

 a) Vết mổ nhiễm trùng, rò tiêu hóa, rò mật, rò nước tiểu;

 b) Vết mổ sau phẫu thuật nhiễm khuẩn (viêm phúc mạc bụng hoặc viêm xương hoặc áp xe), vết mổ sau phẫu thuật ống tiêu hóa hoặc hệ tiết niệu hoặc đường mật hoặc bụng cổ chướng;

 c) Vết mổ sau một phẫu thuật nhưng phải thực hiện từ hai đường mổ trở lên;

 d) Trường hợp phẫu thuật mổ lấy thai: được áp dụng mức giá này nhưng tối đa không quá 03 lần.

 7. Đối với xét nghiệm hòa hợp miễn dịch ở nhiệt độ 37°C và có sử dụng huyết thanh kháng globulin (nghiệm pháp Coombs gián tiếp) trong truyền máu: Thanh toán theo giá của dịch vụ “Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người” có số thứ tự 1340 hoặc 1341 tại Phụ lục III.

 8. Việc thanh, quyết toán một số dịch vụ kỹ thuật như: Chụp X-quang thường, Chụp X-quang số hóa (để chẩn đoán), Chụp CT Scanner đến 32 dãy (để chẩn đoán, dịch vụ có số thứ tự 42, 43 tại Phụ lục III), Siêu âm (dịch vụ có số thứ tự 1, 2 tại Phụ lục III), Chụp cộng hưởng từ (MRI), dịch vụ có số thứ tự 67, 68 tại Phụ lục III) hàng quý giữa cơ quan bảo hiểm y tế và cơ sở y tế được thực hiện như sau:

 a) Xác định số ca tối đa được cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán theo mức giá quy định tại Thông tư này bằng (=) số ca trung bình theo định mức tính giá chia (:) cho 8, lấy kết quả này nhân (X) với số giờ làm việc thực tế của đơn vị, sau đó nhân (X) số ngày làm việc thực tế trong quý, lấy kết quả này nhân (X) với số máy thực tế hoạt động của cơ sở y tế trong quý và nhân (X) với 120%.

 b) Định mức tính giá (số ca/máy/ngày làm việc 8 giờ): Dịch vụ siêu âm là 48 ca; Chụp X-quang thường, Chụp X-quang số hóa là 58 ca, Chụp CT Scanner đến 32 dãy là 29 ca; Chụp cộng hưởng từ (MRI) là 19 ca.

 c) Trường hợp số ca đề nghị thanh toán nhỏ hơn hoặc bằng số ca tối đa theo cách tính tại điểm a khoản này: cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán theo số ca thực tế và mức giá quy định tại Thông tư này.

 d) Trường hợp số ca đề nghị thanh toán cao hơn số ca tối đa theo cách tính tại điểm a khoản này: Đối với số ca bằng số ca tối đa theo cách tính tại điểm a khoản này, cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán theo mức giá quy định tại Thông tư này. Đối với số ca lớn hơn số ca tối đa theo cách tính tại điểm a khoản này, cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán theo mức giá không bao gồm chi phí tiền lương, mức giá thanh toán cụ thể như sau:

 – Dịch vụ Siêu âm (chẩn đoán): bằng 55% mức giá quy định.

 – Chụp X-quang thường; Chụp X-quang số hóa: bằng 85% mức giá quy định.

 – Dịch vụ Chụp CT Scanner đến 32 dãy: bằng 95% mức giá quy định.

 – Dịch vụ Chụp cộng hưởng từ (MRI): bằng 97% mức giá quy định.

 Ví dụ: Cơ sở y tế A có 3 máy X-quang thực tế hoạt động, số giờ làm việc thực tế là 9 giờ (làm thêm 01 giờ/ngày); cơ sở y tế có tổ chức khám bệnh vào thứ 7, quý III/2018 có 92 ngày, số ngày làm việc của quý là 78 ngày;

 Số ca tối đa được cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán theo mức giá Chụp X- quang quy định tại Thông tư nay là: (58:8) x 9 x 3 x 78 x 120% = 18.322,2 ca.

 Tổng số ca chụp X-quang đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán trong quý III/2018 nhỏ hơn hoặc bằng 18.322 ca thì được cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán theo mức giá quy định tại Thông tư này.

 Trường hợp số ca cơ sở y tế đề nghị thanh toán lớn hơn 18.322 ca, giả sử là 20.000 ca, cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán 18.322 ca theo mức giá quy định tại Thông tư này; còn lại 1.678 ca (=20.000 ca – 18.322 ca) cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán với mức giá bằng 85% mức giá quy định tại Thông tư này.

 9. Các quy định tại khoản 8 Điều 7 và khoản 16 Điều 6 Thông tư này chỉ áp dụng để thanh toán giữa cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở y tế, không áp dụng để tính chi phí đồng chi trả của người bệnh.

 10. Trong thời gian có thiên tai, dịch bệnh: cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán cho cơ sở y tế theo mức giá và số lượng dịch vụ thực tế, không áp dụng quy định thanh toán tại khoản 8 Điều này và khoản 16 Điều 6 Thông tư này.

 Điều 8. Ngân sách nhà nước bảo đảm đối với các chi phí chưa tính trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

 1. Các Bộ, cơ quan trung ương tổng hợp, báo cáo với Bộ Tài chính, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổng hợp, báo cáo với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiếp tục bảo đảm ngân sách theo phân cấp ngân sách và các quy định hiện hành về nguồn thực hiện cải cách chính sách tiền lương đối với:

 a) Các khoản chi theo chế độ quy định tại các văn bản nêu tại khoản 5 Điều 3 Thông tư này.

 b) Ngân sách nhà nước bảo đảm để thực hiện cải cách chính sách tiền lương theo các quy định hiện hành và mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

 2. Trường hợp nguồn thu của đơn vị không đảm bảo hoạt động thường xuyên, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên hoặc đơn vị sự nghiệp công do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: đơn vị tiếp tục được ngân sách nhà nước bảo đảm phần chi thường xuyên còn thiếu để bảo đảm chế độ cho người lao động và hoạt động bình thường của đơn vị theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành.

 Điều 9. Tổ chức thực hiện

 1. Trách nhiệm của Bộ Y tế:

 a) Vụ Kế hoạch Tài chính:

 – Làm đầu mối thống nhất với các vụ, cục có liên quan của Bộ Tài chính xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi bổ sung các yếu tố hình thành giá theo lộ trình, nhà nước điều chỉnh chính sách tiền lương, điều chỉnh định mức kinh tế-kỹ thuật hoặc chi phí của các yếu tố hình thành giá thay đổi.

 – Làm đầu mối, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, kiểm tra, sơ kết, tổng kết việc thực hiện Thông tư này trên phạm vi toàn quốc.

 b) Cục Quản lý khám bệnh, chữa bệnh làm đầu mối, phối hợp với các vụ, cục và đơn vị có liên quan chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn, thực hiện đồng bộ các giải pháp để nâng cao chất lượng dịch vụ; tổ chức việc kiểm tra, thanh tra, giám sát hoạt động chuyên môn liên quan đến việc chỉ định sử dụng dịch vụ, thuốc, vật tư, chỉ định người bệnh vào điều trị nội trú và các hoạt động chuyên môn khác.

 c) Vụ Bảo hiểm Y tế làm đầu mối, phối hợp với các vụ, cục, Thanh tra Bộ và các đơn vị có liên quan tổ chức kiểm tra, giám sát hoặc chỉ đạo Sở Y tế, cơ quan quản lý y tế của các bộ, ngành tổ chức việc kiểm tra, giám sát các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các đơn vị, tổ chức có liên quan trong việc thực hiện quy định của Thông tư này.

 d) Thanh tra Bộ Y tế chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, đơn vị có liên quan tổ chức thanh tra hoặc chỉ đạo Sở Y tế, cơ quan quản lý y tế các bộ, ngành tổ chức việc thanh tra các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các đơn vị, tổ chức có liên quan trong việc thực hiện quy định của Thông tư này.

 2. Trách nhiệm của Bảo hiểm xã hội Việt Nam:

 a) Tổ chức thực hiện Thông tư này, chỉ đạo bảo hiểm xã hội các cấp thực hiện thanh toán kịp thời, theo các quy định hiện hành và Thông tư này cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Trong quá trình thực hiện nếu phát hiện các mức giá chưa phù hợp, có văn bản đề nghị Bộ Y tế để xem xét, điều chỉnh.

 b) Định kỳ (1 tháng, 3 tháng, 6 tháng và 12 tháng) thông báo cho Bộ Y tế, chỉ đạo bảo hiểm xã hội các cấp thông báo cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố, Sở Y tế, cơ quan quản lý y tế các bộ, ngành về những trường hợp sử dụng dịch vụ, thuốc, vật tư quá mức cần thiết, chỉ định người bệnh vào điều trị nội trú chưa đúng quy định.

 3. Trách nhiệm của Sở Y tế:

 a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, kiểm tra, giám sát, sơ kết, tổng kết việc thực hiện Thông tư này trên địa bàn quản lý.

 b) Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc địa phương quản lý tiếp tục thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn, thực hiện đồng bộ các giải pháp để nâng cao chất lượng dịch vụ.

 c) Báo cáo cấp có thẩm quyền giao giường bệnh, quyết định số lượng người làm việc cho các cơ sở y tế thuộc địa phương quản lý để các cơ sở có y tế có đủ giường bệnh, nhân lực đáp ứng nhu cầu và nâng cao chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh cho nhân dân.

 4. Trách nhiệm của các cơ sở khám, chữa bệnh:

 a) Phải sử dụng số kinh phí tương đương với chi phí duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế công cụ, dụng cụ đã kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, ngày giường điều trị (bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II tương đương với 5% mức giá, bệnh viện hạng III, hạng IV, chưa phân hạng tương đương với 3% mức giá) để sửa chữa, nâng cấp, mở rộng khu vực khám bệnh, các khoa điều trị; mua bổ sung, thay thế: bàn, ghế, giường, tủ, xe đẩy, điều hòa nhiệt độ, quạt, đèn sưởi, quạt sưởi, máy tính, các bộ dụng cụ khám bệnh đa khoa, chuyên khoa; chăn, ga, gối, đệm, chiếu; … để bảo đảm điều kiện chuyên môn, vệ sinh, an toàn người bệnh và nâng cao chất lượng phục vụ người bệnh.

 b) Thực hiện nghiêm các quy định về chuyên môn y tế, đặc biệt là việc chỉ định người bệnh vào điều trị nội trú; chuyển tuyến, chỉ định sử dụng dịch vụ, thuốc, vật tư theo đúng quy định.

 Điều 10. Điều khoản tham chiếu

 Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.

 Điều 11. Điều khoản thi hành

 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 7 năm 2018.

 2. Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế – Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và các văn bản hướng dẫn thực hiện Thông tư này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2018.

 Điều 12. Điều khoản chuyển tiếp

 Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Thông tư này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm thực hiện mức giá quy định tại Thông tư này: tiếp tục được áp dụng mức giá theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Thông tư này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.

 Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị, địa phương phản ánh bằng văn bản về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.

  

 

 Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ,
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng Chính phủ;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
– Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
– Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Cổng TTĐT Bộ Y tế;
– Sở Y tế, Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
– Lưu: VT, KHTC(02), PC(02).

 KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 Phạm Lê Tuấn

  

 PHỤ LỤC I

 GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế)

 Đơn vị: đồng

 STT

 Cơ sở y tế

 Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

 Ghi chú

 1

 2

 3

 4

 1

Bệnh viện hạng đặc biệt

 33.100

 

 2

Bệnh viện hạng I

 33.100

 

 3

Bệnh viện hạng II

 29.600

 

 4

Bệnh viện hạng III

 26.200

 

 5

Bệnh viện hạng IV

 23.300

 

 6

Trạm y tế xã

 23.300

 

 7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

 200.000

 

  

 PHỤ LỤC II

 GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế)

 Đơn vị: đồng

 Số TT

 Các loại dịch vụ

 Bệnh viện hạng Đặc biệt

 Bệnh viện hạng I

 Bệnh viện hạng II

 Bệnh viện hạng III

 Bệnh viện hạng IV

 A

 B

 1

 2

 3

 4

 5

 1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

 687.100

 615.600

 522.600

 

 

 2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

 401.300

 373.900

 287.800

 249.400

 221.200

 3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

  

 

 

 

 

 3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

 208.000

 194.900

 159.100

 141.500

 126.100

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

  

 208.000

 

 

 

 3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

 189.600

 175.400

 135.100

 124.300

 110.600

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

  

 189.600

 

 

  

 3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 158.500

 146.900

 111.900

 101.900

 94.000

 4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

  

 

 

 

  

 4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 295.200

 265.100

 222.100

 

  

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

  

 295.200

 

 

 

 4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

 262.700

 241.400

 192.700

 168.700

 150.200

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

  

 262.700

 

 

 

 4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 226.900

 210.100

 171.200

 149.300

 131.200

 

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

  

 226.900

 

 

 

 4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 204.600

 188.400

 147.400

 127.100

 114.700

 5

Ngày giường trạm y tế xã

 57.000

 6

Ngày giường bệnh ban ngày

 Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

 Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

  

 PHỤ LỤC III

 GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế)

 Đơn vị: đồng

 STT

 STT TT 37

 Mã dịch vụ

 Tên dịch vụ

 Giá bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương

 Ghi chú

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 A

 A

  CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

  

 

 I

 I

  Siêu âm

  

 

 1

 1

04C1.1.3 Siêu âm

 38.000

 

 2

 2

03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu

 70.600

 

 3

 3

  Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

 176.000

 

 4

 4

03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

 211.000

 

 5

 5

03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

 246.000

 

 6

 6

03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức

 576.000

 

 7

 7

04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

 446.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

 8

 8

04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

 794.000

 

 9

 9

04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

 1.970.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

 II

 II

  Chụp X-quang thường

 

 

 10

 10

  Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế)

 47.000

Áp dụng cho 01 vị trí

 11

 11

  Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế)

 53.000

Áp dụng cho 01 vị trí

 12

 12

  Chụp X-quang phim > 24×30 cm (1 tư thế)

 53.000

Áp dụng cho 01 vị trí

 13

 13

  Chụp X-quang phim > 24×30 cm (2 tư thế)

 66.000

Áp dụng cho 01 vị trí

 14

 

  Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

 12.000

 

 15

 14

03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

 61.000

 

 16

 15

03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt

 211.000

 

 17

 16

04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

 98.000

 

 18

 17

04C1.2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

 113.000

 

 19

 18

04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

 153.000

 

 20

 19

03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr

 225.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

 21

 20

04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

 524.000

 

 22

 21

04C1.2.5.31 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

 514.000

 

 23

 22

03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

 191.000

 

 24

 23

04C1.2.6.36 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

 356.000

 

 25

 24

03C4.2.5.12 Chụp X – quang vú định vị kim dây

 371.000

Chưa bao gồm kim định vị.

 26

 25

03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang

 391.000

 

 27

 26

03C4.2.5.15 Mammography (1 bên)

 91.000

 

 28

 27

04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc

 386.000

 

 III

 III

  Chụp X-quang số hóa

 

 

 29

 28

04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim

 62.000

Áp dụng cho 01 vị trí

 30

 29

04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim

 94.000

Áp dụng cho 01 vị trí

 31

 30

04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim

 119.000

Áp dụng cho 01 vị trí

 32

 

  Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

 17.000

 

 33

 31

04C1.2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

 396.000

 

 34

 32

04C1.2.6.55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

 594.000

 

 35

 33

04C1.2.6.56 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

 549.000

 

 36

 34

04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

 209.000

 

 37

 35

04C1.2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

 209.000

 

 38

 36

04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

 249.000

 

 39

 37

04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

 506.000

 

 40

 38

  Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

 929.000

 

 41

 39

  Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

 371.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

 IV

 IV

  Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

 42

 40

04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

 512.000

 

 43

 41

04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

 620.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

 44

 42

04C1.2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

 1.689.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

 45

 43

04C1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

 1.431.000

 

 46

 44

  Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy có thuốc cản quang

 3.435.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

 47

 45

  Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy không có thuốc cản quang

 3.099.000

 

 48

 46

04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

 2.966.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

 49

 47

  Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

 2.712.000

 

 50

 48

  Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

 6.651.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

 51

 49

  Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

 6.606.000

 

 52

 50

04C1.2.6.61 Chụp PET/CT

 19.614.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 53

 51

04C1.2.6.62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

 20.331.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

 54

 52

04C1.2.6.43 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

 5.502.000

 

 

 55

 53

04C1.2.6.44 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

 5.796.000

 

 56

 54

04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

 6.696.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

 57

 55

04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

 8.946.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

 58

 56

  Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

 7.696.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối

 59

 57

04C1.2.6.48 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

 9.546.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

 60

 58

04C1.2.6.47 Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

 8.996.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

 61

 59

04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

 1.983.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

 62

 60

  Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

 1.159.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

 63

 61

04C1.2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

 3.496.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

 64

 62

03C2.1.56 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

 1.679.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

 65

 63

03C2.1.57 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

 1.179.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

 66

 64

04C1.2.6.49 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…)

 2.996.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

 67

 65

03C4.2.5.2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

 2.200.000

 

 68

 66

03C4.2.5.1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

 1.300.000

 

 69

 67

  Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

 8.636.000

 

 70

 68

  Chụp cộng hưởng từ tưới máu – phổ – chức năng

 3.136.000

 

 V

 V

  Một số kỹ thuật khác

 

 

 71

 69

  Đo mật độ xương 1 vị trí

 79.500

Bằng phương pháp DEXA

 72

 70

  Đo mật độ xương 2 vị trí

 139.000

Bằng phương pháp DEXA

 73

 

  Đo mật độ xương

 20.000

Bằng phương pháp siêu âm

 B

 B

  CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

 74

 71

  Bơm rửa khoang màng phổi

 203.000

 

 75

 72

03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

 454.000

 

 76

 73

  Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

 1.003.000

 

 77

 74

04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn

 458.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

 78

 75

04C3.1.142 Cắt chỉ

 30.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

 79

 76

  Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

 150.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

 80

 77

04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

 131.000

 

 81

 78

04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

 169.000

 

 82

 79

04C2.71 Chọc hút khí màng phổi

 136.000

 

 83

 80

04C2.70 Chọc rửa màng phổi

 198.000

 

 84

 81

03C1.4 Chọc dò màng tim

 234.000

 

 85

 82

03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

 170.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

 86

 83

03C1.1 Chọc dò tuỷ sống

 100.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

 87

 84

  Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

 161.000

 

 88

 85

  Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

 214.000

 

 89

 86

04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u

 104.000

 

 90

 87

04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

 145.000

 

 91

 88

04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

 719.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

 92

 89

04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp

 104.000

 

 93

 90

04C2.111 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

 144.000

 

 94

 91

04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ

 523.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

 95

 92

04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ

 121.000

 

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

 96

 93

  Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

 2.353.000

 

 97

 94

04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

 583.000

 

 98

 95

  Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

 658.000

 

 99

 96

  Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

 1.179.000

 

 100

 97

03C1.58 Đặt catheter động mạch quay

 533.000

 

 101

 98

03C1.59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

 1.354.000

 

 102

 99

03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

 640.000

 

 103

 100

04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

 1.113.000

 

 104

 101

04C2.103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

 1.113.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

 105

 102

  Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

 6.774.000

 

 106

 101

04C2.106 Đặt nội khí quản

 555.000

 

 107

 103

  Đặt sonde dạ dày

 85.400

 

 108

 104

03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản

 904.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

 109

 105

03C1.32 Đặt stent thực quản qua nội soi

 1.107.000

Chưa bao gồm stent.

 110

 106

  Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim

 2.795.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim.

 111

 107

  Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

 1.973.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

 112

 108

  Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

 1.873.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

 113

 109

  Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

 183.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

 114

 110

03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

 2.308.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

 115

 111

  Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

 183.000

 

 116

 112

  Hút dịch khớp

 109.000

 

 117

 113

  Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

 118.000

 

 118

 114

  Hút đờm

 10.000

 

 119

 115

04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

 918.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

 120

 116

04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

 549.000

 

 121

 117

04C2.78 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

 938.000

 

 122

 118

03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần)

 2.173.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

 123

 119

03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 lần)

 1.597.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

 124

 120

04C2.99 Mở khí quản

 704.000

 

 125

 121

04C2.120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

 360.000

 

 126

 122

  Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

 88.000

 

 127

 123

03C1.39 Nội soi lồng ngực

 937.000

 

 128

 124

  Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

 4.982.000

 

 129

 125

  Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

 5.760.000

 

 130

 126

03C1.45 Niệu dòng đồ

 54.200

 

 131

 127

  Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

 1.743.000

 

 132

 128

  Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

 1.443.000

 

 133

 129

  Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

 3.243.000

 

 134

 130

04C2.96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê

 738.000

 

 135

 131

04C2.116 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

 1.105.000

 

 136

 132

04C2.117 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

 2.547.000

 

 137

 133

  Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

 2.807.000

 

 138

 134

04C2.88 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết

 410.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

 139

 

  Nội soi dạ dày làm Clo test

 285.000

 

 140

 135

  Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

 231.000

 

 141

 136

04C2.90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

 385.000

 

 142

 137

04C2.89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

 287.000

 

 143

 138

04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh thiết

 278.000

 

 144

 139

04C2.91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

 179.000

 

 145

 140

03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp

 700.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…)

 146

 141

03C4.2.4.2 Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

 2.663.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

 147

 142

04C2.85 Nội soi ổ bụng

 793.000

 

 148

 143

04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết

 937.000

 

 149

 144

03C1.36 Nội soi ống mật chủ

 154.000

 

 150

 145

  Nội soi siêu âm chẩn đoán

 1.152.000

 

 151

 146

  Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

 2.871.000

 

 152

 147

03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê

 824.000

 

 153

 148

04C2.101 Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản

 906.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

 154

 149

04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh thiết

 621.000

 

 155

 150

04C2.93 Nội soi bàng quang không sinh thiết

 506.000

 

 156

 151

04C2.118 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

 675.000

 

 157

 152

04C2.95 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

 870.000

 

 158

 153

  Nối thông động – tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

 1.342.000

 

 159

 154

  Nối thông động – tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

 1.357.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

 160

 155

  Nối thông động- tĩnh mạch

 1.142.000

 

 161

 156

04C2.74 Nong niệu đạo và đặt thông đái

 228.000

 

 162

 157

03C1.31 Nong thực quản qua nội soi

 2.239.000

 

 163

 158

04C2.73 Rửa bàng quang

 185.000

Chưa bao gồm hóa chất.

 164

 159

03C1.5 Rửa dạ dày

 106.000

 

 165

 160

03C1.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

 576.000

 

 166

 161

  Rửa phổi toàn bộ

 7.910.000

 

 167

 162

03C1.55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

 812.000

 

 168

 163

  Rút máu để điều trị

 216.000

 

 169

 164

  Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

 172.000

 

 170

 165

  Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

 573.000

 Chưa bao gồm ống thông.

 171

 166

  Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

 547.000

 

 172

 167

03C1.21 Sinh thiết cơ tim

 1.702.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

 173

 168

04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc

 121.000

 

 174

 169

  Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

 978.000

 

 175

 170

  Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

 808.000

 

 176

 171

  Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

 1.872.000

 

 177

 172

  Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

 1.672.000

 

 178

 173

04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u

 249.000

 

 179

 174

04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

 1.078.000

 

 180

 175

04C2.83 Sinh thiết màng phổi

 418.000

 

 181

 176

  Sinh thiết móng

 285.000

 

 182

 177

04C2.84 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

 589.000

 

 183

 178

04C2.82 Sinh thiết tủy xương

 229.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

 184

 179

04C2.113 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

 1.359.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

 185

 180

  Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

 2.664.000

 

 186

 181

03C1.20 Sinh thiết vú

 144.000

 

 187

 182

  Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

 1.541.000

 

 188

 183

03C1.30 Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

 626.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

 189

 184

03C1.28 Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

 544.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

 190

 185

03C1.22 Soi khớp có sinh thiết

 483.000

 

 191

 186

03C1.23 Soi màng phổi

 403.000

 

 192

 187

03C1.67 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

 854.000

 

 193

 188

03C1.27 Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

 710.000

 

 194

 189

03C1.26 Soi ruột non

 608.000

 

 195

 190

03C1.24 Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

 396.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

 196

 191

03C1.29 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

 228.000

 

 197

 192

03C1.62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

 968.000

 

 198

 193

03C1.61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

 477.000

 

 199

 194

04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON – LINE)

 1.478.000

Chưa bao gồm catheter.

 200

 195

04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu

 1.515.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

 201

 196

04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ

 543.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

 202

 197

04C3.1.149 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

 59.400

 

 203

 

  Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

 820.000

Chưa bao gồm quả lọc hấp phụ, (đã bao gồm quả lọc dây máu dùng 6 lần)

 204

 198

04C3.1.150 Tháo bột khác

 49.500

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

 205

 199

  Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

 233.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

 206

 200

04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

 55.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 5 Điều 7 Thông tư này.

 207

 201

04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

 79.600

 

 208

 201

04C3.1.145 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

 79.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định tại khoản 6 Điều 7 Thông tư này.

 209

 202

04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

 109.000

 

 210

 203

04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

 129.000

 

 211

 204

04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

 174.000

 

 212

 205

04C3.1.148 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

 227.000

 

 213

 206

  Thay canuyn mở khí quản

 241.000

 

 214

 207

04C2.72 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

 89.500

 

 215

 208

  Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

 499.000

 

 216

 209

04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị)

 533.000

 

 217

 210

04C2.65 Thông đái

 85.400

 

 218

 211

04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

 78.000

 

 219

 212

  Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

 10.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

 220

 213

  Tiêm khớp

 86.400

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

 221

 214

  Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

 126.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

 222

 215

  Truyền tĩnh mạch

 20.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

 223

 216

04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

 172.000

 

 224

 217

04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

 224.000

 

 225

 218

04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

 244.000

 

 226

 219

04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

 286.000

 

 C

 C

  Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 227

 220

03C1DY.2 Bàn kéo

 43.800

 

 228

 221

04C2.DY139 Bó Farafin

 50.000

 

 229

 222

  Bó thuốc

 47.700

 

 230

 223

03C1DY.3 Bồn xoáy

 14.800

 

 231

 224

04C2.DY125 Châm (có kim dài)

 68.000

 

 232

 

  Châm (kim ngắn)

 61.000

 

 233

 225

03C1DY.8 Chẩn đoán điện

 33.700

 

 234

 226

03C1DY.29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ

 53.200

 

 235

 227

04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ)

 138.000

 

 236

 228

04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

 35.000

 

 237

 229

  Đặt thuốc y học cổ truyền

 43.200

 

 238

 230

04C2.DY126 Điện châm (có kim dài)

 70.000

 

 239

 

  Điện châm (kim ngắn)

 63.000

 

 240

 231

04C2.DY130 Điện phân

 44.000

 

 241

 232

04C2.DY138 Điện từ trường

 37.000

 

 242

 233

03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau

 28.000

 

 243

 234

04C2.DY134 Điện xung

 40.000

 

 244

 235

03C1DY.25 Giác hơi

 31.800

 

 245

 236

03C1DY.1 Giao thoa

 28.000

 

 246

 237

04C2.DY129 Hồng ngoại

 33.000

 

 247

 238

04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

 41.500

 

 248

 239

  Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

 328.000

 

 249

 240

  Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

 197.000

 

 250

 241

  Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

 44.400

 

 251

 242

  Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

 140.000

 

 252

 243

04C2.DY132 Laser châm

 45.500

 

 253

 244

03C1DY.32 Laser chiếu ngoài

 33.000

 

 254

 245

03C1DY.33 Laser nội mạch

 51.700

 

 255

 246

  Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

 100.000

 

 256

 247

  Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

 100.000

 

 257

 248

  Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

 100.000

 

 258

 249

  Ngâm thuốc y học cổ truyền

 47.300

 

 259

 250

  Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

 1.009.000

Chưa bao gồm thuốc

 260

 251

03C1DY.17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

 28.000

 

 261

 252

  Sắc thuốc thang (1 thang)

 12.000

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

 262

 253

04C2.DY137 Siêu âm điều trị

 44.400

 

 263

 254

04C2.DY131 Sóng ngắn

 32.500

 

 264

 255

03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị

 58.000

 

 265

 256

03C1DY.5 Tập do cứng khớp

 41.500

 

 266

 257

03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên

 24.300

 

 267

 258

03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương

 38.000

 

 268

 259

03C1DY.19 Tập dưỡng sinh

 20.000

 

 269

 260

  Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…)

 52.400

 

 270

 261

03C1DY.11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

 9.800

 

 271

 262

  Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

 296.000

 

 272

 263

  Tập nuốt (có sử dụng máy)

 152.000

 

 273

 264

  Tập nuốt (không sử dụng máy)

 122.000

 

 274

 265

  Tập sửa lỗi phát âm

 98.800

 

 275

 266

04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi

 38.500

 

 276

 267

04C2.DY135 Tập vận động toàn thân

 42.000

 

 277

 268

  Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

 27.300

 

 278

 269

03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc

 9.800

 

 279

 270

03C1DY.12 Tập với xe đạp tập

 9.800

 

 280

 271

04C2.DY127 Thuỷ châm

 61.800

Chưa bao gồm thuốc.

 281

 272

03C1DY.14 Thuỷ trị liệu

 58.500

 

 282

 273

  Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

 2.707.000

 Chưa bao gồm thuốc

 283

 274

  Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

 1.116.000

 Chưa bao gồm thuốc

 284

 275

04C2.DY133 Tử ngoại

 31.800

 

 285

 276

03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình

 29.000

 

 286

 277

03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp

 29.000

 

 287

 278

03C1DY.18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

 29.000

 

 288

 279

03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi

 29.000

 

 289

 280

04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt

 61.300

 

 290

 281

03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy

 24.300

 

 291

 282

03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay

 38.000

 

 292

 283

03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân

 45.000

 

 293

 284

  Xông hơi thuốc

 40.000

 

 294

 285

  Xông khói thuốc

 35.000

 

 295

 286

  Xông thuốc bằng máy

 40.000

 

 

 

  Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

 296

 287

  Thủ thuật loại I

 121.000

 

 297

 288

  Thủ thuật loại II

 64.700

 

 298

 289

  Thủ thuật loại III

 38.300

 

 D

 D

  PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 I

 I

  HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 299

 290

  Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

 5.022.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

 300

 291

  Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

 1.429.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

 301

 292

  Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

 1.173.000

 Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

 302

 293

  Kết thúc và rút hệ thống ECMO

 2.343.000

 

 

 

  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 303

 294

  Phẫu thuật loại đặc biệt

 3.062.000

 

 304

 295

  Phẫu thuật loại I

 2.061.000

 

 305

 296

  Phẫu thuật loại II

 1.223.000

 

 306

 297

  Thủ thuật loại đặc biệt

 1.149.000

 

 307

 298

  Thủ thuật loại I

 713.000

 

 308

 299

  Thủ thuật loại II

 430.000

 

 309

 300

  Thủ thuật loại III

 295.000

 

 II

 II

  NỘI KHOA

 

 

 310

 301

DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

 1.336.000

 

 311

 302

DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

 848.000

 

 312

 303

DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu – liệu pháp trung bình 15 ngày)

 2.341.000

 

 313

 304

DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì – liệu pháp trung bình 3 tháng)

 5.024.000

 

 314

 305

DƯ-MDLS Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

 283.000

 

 315

 306

DƯ-MDLS Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

 153.000

 

 316

 307

DƯ-MDLS Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

 511.000

 

 317

 308

DƯ-MDLS Test hồi phục phế quản

 165.000

 

 318

 309

DƯ-MDLS Test huyết thanh tự thân

 647.000

 

 319

 310

DƯ-MDLS Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

 863.000

 

 320

 311

DƯ-MDLS Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

 817.000

 

 321

 312

DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

 330.000

 

 322

 313

DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

 370.000

 

 323

 314

DƯ-MDLS Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

 468.000

 

 324

 315

DƯ-MDLS Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

 382.000

 

  

  

  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 325

 316

  Phẫu thuật loại I

 1.509.000

 

 326

 317

  Phẫu thuật loại II

 1.047.000

 

 327

 318

  Thủ thuật loại đặc biệt

 791.000

 

 328

 319

  Thủ thuật loại I

 541.000

 

 329

 320

  Thủ thuật loại II

 301.000

 

 330

 321

  Thủ thuật loại III

 154.000

 

 III

 III

  DA LIỄU

 

 

 331

 322

  Chụp và phân tích da bằng máy

 198.000

 

 332

 323

  Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

 181.000

 

 333

 324

  Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

 314.000

 

 334

 325

  Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA

 214.000

 

 335

 326

  Điều trị hạt cơm bằng Plasma

 332.000

 

 336

 327

  Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

 1.144.000

 

 337

 328

  Điều trị một số bệnh da bằng IPL

 427.000

 

 338

 329

  Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

 307.000

 

 339

 330

  Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

 967.000

 

 340

 331

  Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

 1.061.000

 

 341

 332

  Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

 187.000

 

 342

 333

  Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

 259.000

 

 343

 334

  Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

 600.000

 

 344

 335

  Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

 662.000

 

 345

 336

  Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

 1.082.000

 

 346

 337

  Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

 2.041.000

 

 347

 338

  Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

 2.317.000

 

 348

 339

  Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

 602.000

 

 349

 340

  Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

 505.000

 

 350

 341

  Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

 1.761.000

 

 351

 342

  Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

 1.401.000

 

 352

 343

  Phẫu thuật điều trị u dưới móng

 696.000

 

 353

 344

  Phẫu thuật giải áp thần kinh

 2.167.000

 

 354

 345

  Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

 3.044.000

 

 

 

  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 355

 346

  Phẫu thuật loại đặc biệt

 3.061.000

 

 356

 347

  Phẫu thuật loại I

 1.713.000

 

 357

 348

  Phẫu thuật loại II

 1.000.000

 

 358

 349

  Phẫu thuật loại III

 754.000

 

 359

 350

  Thủ thuật loại đặc biệt

 716.000

 

 360

 351

  Thủ thuật loại I

 365.000

 

 361

 352

  Thủ thuật loại II

 235.000

 

 362

 353

  Thủ thuật loại III

 142.000

 

 IV

 IV

  NỘI TIẾT

 

 

 363

 354

03C2.1.5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

 218.600

 

 364

 355

  Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

 245.400

 

 365

 356

  Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

 6.402.000

 

 366

 357

  Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

 4.008.000

 

 367

 358

  Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

 5.614.000

 

 368

 359

  Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

 4.359.000

 

 369

 360

  Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

 3.236.000

 

 370

 361

  Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

 4.208.000

 

 371

 362

  Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

 2.699.000

 

 372

 363

  Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

 5.269.000

 

 373

 364

  Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

 7.545.000

 

 374

 365

  Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

 7.436.000

 

 

 

  Các thủ thuật còn lại khác

 

 

 375

 366

  Thủ thuật loại I

 575.000

 

 376

 367

  Thủ thuật loại II

 369.000

 

 377

 368

  Thủ thuật loại III

 204.000

 

 V

 V

  NGOẠI KHOA

 

 

 

 

  Ngoại Thần kinh

 

 

 378

 369

  Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

 4.310.000

 

 379

 370

  Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

 4.846.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

 380

 371

  Phẫu thuật u hố mắt

 5.297.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ

 381

 372

  Phẫu thuật áp xe não

 6.514.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.

 382

 373

03C2.1.39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng

 3.981.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

 383

 374

03C2.1.45 Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống

 4.847.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)

 384

 375

03C2.1.38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

 5.220.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm.

 385

 376

  Phẫu thuật tạo hình màng não

 5.431.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

 386

 377

  Phẫu thuật thoát vị não, màng não

 5.132.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

 387

 378

  Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

 6.852.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.

 388

 379

03C2.1.43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

 7.118.000

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.

 389

 380

03C2.1.41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

 6.277.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.

 390

 381

03C2.1.42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất

 6.277.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.

 391

 382

  Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

 6.752.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.

 392

 383

  Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

 5.107.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

 393

 384

  Phẫu thuật ghép khuyết sọ

 4.351.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

 394

 385

  Phẫu thuật u xương sọ

 4.787.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.

 395

 386

  Phẫu thuật vết thương sọ não hở

 5.151.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

 396

 387

03C2.1.44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

 6.459.000

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.

 397

 388

  Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

 6.728.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.

 398

 389

03C2.1.40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

 6.118.000

 

 399

 390

03C2.1.46 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

 6.771.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường

 

 

  Ngoại Lồng ngực – mạch máu

 

 

 400

 391

03C2.1.31 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

 1.524.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

 401

 392

03C2.1.24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

 17.542.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.

 402

 393

03C2.1.25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

 14.042.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

 403

 394

03C2.1.18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng

 13.931.000

 

 404

 395

03C2.1.15 Phẫu thuật cắt ống động mạch

 12.550.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

 405

 396

03C2.1.17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ

 7.431.000

 

 406

 397

03C2.1.16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

 13.931.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

 407

 398

  Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

 7.055.000

 

 408

 399

  Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

 3.627.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

 409

 400

  Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

 3.162.000

 

 410

 401

03C2.1.19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

 12.277.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

 411

 402

03C2.1.21 Phẫu thuật thay động mạch chủ

 18.134.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo,van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.

 412

 403

03C2.1.20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)

 16.542.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

 413

 404

  Phẫu thuật tim kín khác

 13.460.000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

 414

 405

03C2.1.14 Phẫu thuật tim loại Blalock

 13.931.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.

 415

 406

03C2.1.26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

 16.004.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.

 416

 407

  Phẫu thuật u máu các vị trí

 2.896.000

 

 417

 408

  Phẫu thuật cắt phổi

 8.265.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler

 418

 409

  Phẫu thuật cắt u trung thất

 9.918.000

 

 419

 410

  Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

 1.689.000

 

 420

 411

  Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

 6.404.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

 421

 412

  Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

 9.589.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm

 422

 413

  Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

 7.895.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.

 423

 414

  Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

 6.567.000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

 

 

  Ngoại Tiết niệu

 

 

 424

 415

03C2.1.91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

 6.307.000

 

 425

 416

  Phẫu thuật cắt thận

 4.044.000

 

 426

 417

  Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

 5.835.000

 

 427

 418

  Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

 3.839.000

 

 428

 419

03C2.1.82 Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

 4.130.000

 

 429

 420

03C2.1.83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

 4.000.000

 

 430

 421

  Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

 3.910.000

 

 431

 422

  Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

 4.997.000

 

 432

 423

03C2.1.85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

 2.950.000

 

 433

 424

  Phẫu thuật cắt bàng quang

 5.073.000

 

 434

 425

  Phẫu thuật cắt u bàng quang

 5.152.000

 

 435

 426

  Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

 4.379.000

 

 436

 427

03C2.1.84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

 5.569.000

 

 437

 428

  Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

 4.379.000

 

 438

 429

  Phẫu thuật đóng dò bàng quang

 4.227.000

 

 439

 430

03C2.1.87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

 2.566.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

 440

 431

03C2.1.88 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

 2.566.000

 

 441

 432

  Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

 4.715.000

 

 442

 433

03C2.1.86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

 3.809.000

 

 443

 434

  Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

 3.963.000

 

 444

 435

  Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

 2.254.000

 

 445

 436

  Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

 1.684.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

 446

 437

  Phẫu thuật tạo hình dương vật

 4.049.000

 

 447

 438

03C2.1.89 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

 3.434.000

 

 448

 439

03C2.1.12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

 2.362.000

 

 449

 440

03C2.1.13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

 1.253.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

 

 

  Tiêu hóa

 

 

 450

 441

  Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

 5.209.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

 451

 442

  Phẫu thuật cắt thực quản

 6.907.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

 452

 443

03C2.1.61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

 5.611.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.

 453

 444

  Phẫu thuật đặt Stent thực quản

 4.936.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

 454

 445

03C2.1.60 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

 5.727.000

 

 455

 446

  Phẫu thuật tạo hình thực quản

 7.172.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

 456

 447

03C2.1.59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

 5.727.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

 457

 448

  Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

 4.681.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

 458

 449

  Phẫu thuật cắt dạ dày

 6.890.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

 459

 450

03C2.1.62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

 4.887.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

 460

 451

  Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

 2.800.000

 

 461

 452

03C2.1.64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

 3.072.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

 462

 453

03C2.1.81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

 2.789.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

 463

 454

  Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

 4.282.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

 464

 455

  Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

 2.416.000

 

 465

 456

  Phẫu thuật cắt nối ruột

 4.105.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

 466

 457

03C2.1.63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

 4.072.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

 467

 458

  Phẫu thuật cắt ruột non

 4.441.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

 468

 459

  Phẫu thuật cắt ruột thừa

 2.460.000

 

 469

 

  Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

 2.463.000

 

 470

 460

  Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

 6.651.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

 471

 461

03C2.1.80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

 4.379.000

 

 472

 462

  Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

 4.088.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

 473

 463

03C2.1.65 Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

 3.130.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

 474

 464

  Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

 2.563.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

 475

 465

  Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

 3.414.000

 

 476

 466

  Phẫu thuật cắt gan

 7.757.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

 477

 467

03C2.1.78 Phẫu thuật nội soi cắt gan

 5.255.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

 478

 468

03C2.1.77 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

 6.335.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

 479

 469

  Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

 4.511.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

 480

 470

03C2.1.79 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

 3.130.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

 481

 471

  Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

 5.038.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

 482

 472

  Phẫu thuật cắt túi mật

 4.335.000

 

 483

 473

03C2.1.73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

 2.958.000

 

 484

 474

  Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

 4.311.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

 485

 475

  Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

 6.498.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

 486

 476

03C2.1.76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật – mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật – ruột

 3.630.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

 487

 477

03C2.1.67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

 4.227.000

 

 488

 478

03C2.1.72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

 3.130.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

 489

 479

03C2.1.75 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

 3.919.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

 490

 480

03C2.1.74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

 3.268.000

Chưa bao gồm stent.

 491

 481

  Phẫu thuật nối mật ruột

 4.211.000

 

 492

 482

  Phẫu thuật cắt khối tá tụy

 10.424.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.

 493

 483

  Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

 9.840.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

 494

 484

  Phẫu thuật cắt lách

 4.284.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

 495

 485

03C2.1.70 Phẫu thuật nội soi cắt lách

 4.187.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

 496

 486

  Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

 4.297.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

 497

 487

  Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

 5.430.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

 498

 488

  Phẫu thuật nạo vét hạch

 3.629.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

 499

 489

  Phẫu thuật u trong ổ bụng

 4.482.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

 500

 490

03C2.1.68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

 3.525.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

 501

 491

  Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

 2.447.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

 502

 492

  Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

 3.157.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

 503

 493

  Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

 2.709.000

 

 504

 494

  Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

 2.461.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

 505

 495

03C2.1.66 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

 2.153.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

 506

 496

03C2.1.50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

 2.391.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

 507

 497

03C2.1.49 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

 3.891.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

 508

 498

03C2.1.54 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

 1.010.000

 

 509

 499

03C2.1.55 Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

 1.789.000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

 510

 500

03C2.1.48 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

 1.678.000

 

 511

 501

03C2.1.52 Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

 3.332.000

 

 512

 502

03C2.1.47 Mở thông dạ dày qua nội soi

 2.679.000

 

 513

 503

03C2.1.51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng

 2.210.000

Chưa bao gồm bóng nong.

 514

 504

04C3.1.158 Cắt phymosis

 224.000

 

 515

 505

04C3.1.156 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

 173.000

 

 516

 506

04C3.1.157 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

 124.000

 

 517

 507

04C3.1.159 Thắt các búi trĩ hậu môn

 264.000

 

 

 

  Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

 518

 508

03C2.1.1 Cố định gãy xương sườn

 46.500

 

 519

 509

04C3.1.181 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

 688.000

 

 520

 510

04C3.1.180 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

 503.000

 

 521

 511

04C3.1.167 Nắn trật khớp háng (bột liền)

 635.000

 

 522

 512

04C3.1.166 Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

 265.000

 

 523

 513

04C3.1.165 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

 250.000

 

 524

 514

04C3.1.164 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

 150.000

 

 525

 515

04C3.1.161 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

 386.000

 

 526

 516

04C3.1.160 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

 208.000

 

 527

 517

04C3.1.163 Nắn trật khớp vai (bột liền)

 310.000

 

 528

 518

04C3.1.162 Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

 155.000

 

 529

 519

04C3.1.177 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

 225.000

 

 530

 520

04C3.1.176 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

 150.000

 

 531

 521

04C3.1.175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

 320.000

 

 532

 522

04C3.1.174 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

 200.000

 

 533

 523

04C3.1.179 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

 701.000

 

 534

 524

04C3.1.178 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

 306.000

 

 535

 525

04C3.1.171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

 320.000

 

 536

 526

04C3.1.170 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

 236.000

 

 537

 527

04C3.1.173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

 320.000

 

 538

 528

04C3.1.172 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

 236.000

 

 539

 529

04C3.1.169 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

 611.000

 

 540

 530

04C3.1.168 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

 331.000

 

 541

 531

03C2.1.2 Nắn, bó gẫy xương đòn

 115.000

 

 542

 532

03C2.1.4 Nắn, bó gẫy xương gót

 135.000

 

 543

 533

03C2.1.3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

 135.000

 

 544

 534

  Phẫu thuật cắt cụt chi

 3.640.000

 

 545

 535

03C2.1.109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

 2.767.000

 

 546

 536

  Phẫu thuật thay khớp vai

 6.703.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.

 547

 537

03C2.1.117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

 2.597.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

 548

 538

03C2.1.110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

 2.767.000

 

 549

 539

03C2.1.119 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

 2.039.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

 550

 540

03C2.1.118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối

 3.033.000

 

 551

 541

03C2.1.104 Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

 3.109.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, ốc, vít.

 552

 542

03C2.1.105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

 4.101.000

Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.

 553

 543

03C2.1.100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng

 3.109.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

 554

 544

03C2.1.97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

 4.481.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

 555

 545

03C2.1.99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

 3.609.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

 556

 546

03C2.1.96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

 4.981.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

 557

 547

03C2.1.98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

 4.981.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

 558

 548

  Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

 3.850.000

Chưa bao gồm kim.

 559

 549

  Phẫu thuật làm cứng khớp

 3.508.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

 560

 550

  Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

 3.429.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

 561

 551

  Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

 2.657.000

 

 562

 552

03C2.1.108 Phẫu thuật ghép chi

 5.777.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.

 563

 553

  Phẫu thuật ghép xương

 4.446.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

 564

 554

03C2.1.101 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

 4.481.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.

 565

 555

03C2.1.115 Phẫu thuật kéo dài chi

 4.435.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thấy thế xương, kim.

 566

 556

03C2.1.103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

 3.609.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

 567

 557

03C2.1.102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

 4.981.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

 568

 558

  Phẫu thuật lấy bỏ u xương

 3.611.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

 569

 559

  Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)

 2.828.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

 570

 560

03C2.1.106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

 4.101.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

 571

 561

03C2.1.113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

 5.336.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

 572

 562

03C2.1.114 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

 3.536.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

 573

 563

03C2.1.111 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

 1.681.000

 

 574

 564

  Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

 6.852.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

 575

 565

03C2.1.95 Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )

 8.478.000

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

 576

 566

03C2.1.93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

 5.039.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

 577

 567

03C2.1.94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

 5.140.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo.

 578

 568

  Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

 5.181.000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng.

 579

 569

03C2.1.92 Phẫu thuật thay đốt sống

 5.360.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.

 580

 570

  Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

 4.837.000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.

 581

 571

  Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

 2.752.000

 

 582

 572

  Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

 2.801.000

 

 583

 573

03C2.1.116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

 3.167.000

 

 584

 574

  Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

 4.040.000

 

 585

 575

  Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

 2.689.000

 

 586

 576

  Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

 2.531.000

 

 587

 577

  Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

 4.381.000

 

 588

 578

03C2.1.107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

 4.675.000

 

 589

 579

  Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

 6.157.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

 590

 580

03C2.1.112 Tạo hình khí-phế quản

 12.015.000

Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí – phế quản bẩm sinh).

 

 

  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

 591

 581

  Phẫu thuật loại đặc biệt

 4.335.000

 

 592

 582

  Phẫu thuật loại I

 2.619.000

 

 593

 583

  Phẫu thuật loại II

 1.793.000

 

 594

 584

  Phẫu thuật loại III

 1.136.000

 

 595

 585

  Thủ thuật loại đặc biệt

 932.000

 

 596

 586

  Thủ thuật loại I

 513.000

 

 597

 587

  Thủ thuật loại II

 345.000

 

 598

 588

  Thủ thuật loại III

 168.000

 

 VI

 VI

  PHỤ SẢN

 

 

 599

 589

  Bóc nang tuyến Bartholin

 1.237.000

 

 600

 590

  Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

 2.586.000

 

 601

 591

  Bóc nhân xơ vú

 947.000

 

 602

 592

  Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

 3.554.000

 

 603

 593

  Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

 2.677.000

 

 604

 594

  Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

 109.000

 

 605

 595

  Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

 3.937.000

 

 606

 596

  Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

 5.378.000

 

 607

 597

  Cắt u thành âm đạo

 1.960.000

 

 608

 598

  Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

 5.830.000

 

 609

 599

  Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

 4.522.000

 

 610

 600

  Chích áp xe tầng sinh môn

 781.000

 

 611

 601

  Chích áp xe tuyến Bartholin

 783.000

 

 612

 602

04C3.2.192 Chích apxe tuyến vú

 206.000

 

 613

 603

  Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

 753.000

 

 614

 604

  Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

 805.000

 

 615

 605

  Chọc dò màng bụng sơ sinh

 389.000

 

 616

 606

  Chọc dò túi cùng Douglas

 267.000

 

 617

 607

  Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

 2.155.000

 

 618

 608

  Chọc ối

 681.000

 

 619

 609

  Dẫn lưu cùng đồ Douglas

 798.000

 

 620

 610

  Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

 5.873.000

 

 621

 611

04C3.2.191 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

 146.000

 

 622

 612

  Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

 257.000

 

 623

 613

04C3.2.186 Đỡ đẻ ngôi ngược

 927.000

 

 624

 614

04C3.2.185 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

 675.000

 

 625

 615

04C3.2.187 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

 1.114.000

 

 626

 616

  Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục

 3.941.000

 

 627

 617

04C3.2.188 Forceps hoặc Giác hút sản khoa

 877.000

 

 628

 618

  Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

 636.000

 

 629

 619

04C3.2.183 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

 191.000

 

 630

 620

  Hút thai dưới siêu âm

 430.000

 

 631

 621

  Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

 2.658.000

 

 632

 622

  Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

 2.363.000

 

 633

 623

  Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

 1.525.000

 

 634

 624

  Khâu rách cùng đồ âm đạo

 1.810.000

 

 635

 625

  Khâu tử cung do nạo thủng

 2.673.000

 

 636

 626

  Khâu vòng cổ tử cung

 536.000

 

 637

 627

  Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

 2.638.000

 

 638

 628

  Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa

 2.524.000

 

 639

 629

  Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

 82.100

 

 640

 630

  Lấy dị vật âm đạo

 541.000

 

 641

 631

  Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

 2.728.000

 

 642

 632

  Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

 2.147.000

 

 643

 633

  Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

 3.282.000

 

 644

 634

  Nạo hút thai trứng

 716.000

 

 645

 635

04C3.2.184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

 331.000

 

 646

 636

  Nội soi buồng tử cung can thiệp

 4.285.000

 

 647

 637

  Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

 2.746.000

 

 648

 638

  Nội xoay thai

 1.380.000

 

 649

 639

  Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

 562.000

 

 650

 640

  Nong cổ tử cung do bế sản dịch

 268.000

 

 651

 641

03C2.2.11 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

 161.000

 

 652

 642

  Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

 1.108.000

 

 653

 643

  Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

 283.000

 

 654

 644

  Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

 358.000

 

 655

 645

04C3.2.197 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

 177.000

 

 656

 646

  Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

 1.003.000

 

 657

 647

04C3.2.198 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

 519.000

 

 658

 648

  Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

 383.000

 

 659

 649

  Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

 4.692.000

 

 660

 650

  Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

 2.568.000

 

 661

 651

  Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

 2.510.000

 

 662

 652

  Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

 4.480.000

 

 663

 653

  Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

 2.753.000

 

 664

 654

  Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

 3.491.000

 

 665

 655

  Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

 1.868.000

 

 666

 656

  Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

 2.620.000

 

 667

 657

  Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

 3.564.000

 

 668

 658

  Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

 5.724.000

 

 669

 659

  Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

 9.188.000

 

 670

 660

  Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

 7.115.000

 

 671

 661

  Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

 5.848.000

 

 672

 662

  Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

 2.551.000

 

 673

 663

  Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

 3.538.000

 

 674

 664

  Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

 3.594.000

 

 675

 665

  Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

 3.553.000

 

 676

 666

  Phẫu thuật Crossen

 3.840.000

 

 677

 667

  Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

 5.213.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.

 678

 668

  Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

 3.213.000

 

 679

 669

  Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

 2.735.000

 

 680

 670

  Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

 4.056.000

 

 681

 671

04C3.2.194 Phẫu thuật lấy thai lần đầu

 2.223.000

 

 682

 672

04C3.2.195 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

 2.773.000

 

 683

 673

  Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

 5.694.000

 

 684

 674

  Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

 3.881.000

 

 685

 675

  Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

 4.135.000

 

 686

 676

  Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

 7.637.000

 

 687

 677

  Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

 2.674.000

 

 688

 678

  Phẫu thuật Manchester

 3.509.000

 

 689

 679

  Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

 3.246.000

 

 690

 680

  Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

 3.335.000

 

 691

 681

  Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

 3.704.000

 

 692

 682

  Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

 5.864.000

 

 693

 683

  Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

 2.835.000

 

 694

 684

  Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

 4.578.000

 

 695

 685

  Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

 2.673.000

 

 696

 686

  Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

 4.117.000

 

 697

 687

  Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

 5.944.000

 

 698

 688

  Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

 5.386.000

 

 699

 689

  Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

 4.899.000

 

 700

 690

  Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

 5.742.000

 

 701

 691

  Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

 7.641.000

 

 702

 692

  Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

 7.781.000

 

 703

 693

  Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

 5.851.000

 

 704

 694

  Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

 4.917.000

 

 705

 695

  Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

 5.352.000

 

 706

 696

  Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

 4.833.000

 

 707

 697

  Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

 4.791.000

 

 708

 698

  Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

 8.981.000

 

 709

 699

  Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

 5.370.000

 

 710

 700

  Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

 4.568.000

 

 711

 701

  Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

 6.361.000

 

 712

 702

  Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

 6.294.000

 

 713

 703

  Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

 3.937.000

 

 714

 704

  Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

 5.711.000

 

 715

 705

  Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

 3.362.000

 

 716

 706

  Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

 4.395.000

 

 717

 707

  Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

 4.757.000

 

 718

 708

  Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

 3.241.000

 

 719

 709

  Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

 3.949.000

 

 720

 710

  Phẫu thuật treo tử cung

 2.750.000

 

 721

 711

  Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

 5.910.000

 

 722

 712

  Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

 369.000

 

 723

 713

  Sinh thiết gai rau

 1.136.000

 

 724

 714

  Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

 2.143.000

 

 725

 715

04C3.2.189 Soi cổ tử cung

 58.900

 

 726

 716

04C3.2.190 Soi ối

 45.900

 

 727

 717

  Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

 1.078.000

 

 728

 718

  Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

 235.000

 

 729

 719

  Tiêm nhân Chorio

 225.000

 

 730

 720

  Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

 6.419.000

 

 731

 721

04C3.2.193 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

 370.000

 

 

 

  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 732

 722

  Phẫu thuật loại đặc biệt

 3.531.000

 

 733

 723

  Phẫu thuật loại I

 2.173.000

 

 734

 724

  Phẫu thuật loại II

 1.373.000

 

 735

 725

  Phẫu thuật loại III

 1.026.000

 

 736

 726

  Thủ thuật loại đặc biệt

 830.000

 

 737

 727

  Thủ thuật loại I

 543.000

 

 738

 728

  Thủ thuật loại II

 368.000

 

 739

 729

  Thủ thuật loại III

 174.000

 

 VII

 VII

  MẮT

 

 

 740

 730

  Bơm rửa lệ đạo

 35.000

 

 741

 731

03C2.3.76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

 1.160.000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

 742

 732

03C2.3.59 Cắt bỏ túi lệ

 804.000

 

 743

 733

03C2.3.48 Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

 1.200.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

 744

 734

03C2.3.61 Cắt mộng áp Mytomycin

 940.000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

 745

 735

03C2.3.73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

 300.000

 

 746

 736

03C2.3.87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

 1.115.000

 

 747

 737

03C2.3.66 Cắt u kết mạc không vá

 750.000

 

 748

 738

04C3.3.208 Chích chắp hoặc lẹo

 75.600

 

 749

 739

03C2.3.57 Chích mủ hốc mắt

 429.000

 

 750

 740

03C2.3.75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

 1.060.000

 

 751

 741

03C2.3.9 Chữa bỏng mắt do hàn điện

 27.000

 

 752

 742

  Chụp mạch ICG

 230.000

 Chưa bao gồm thuốc

 753

 743

03C2.3.8 Đánh bờ mi

 34.900

 

 754

 744

  Điện chẩm

 382.000

 

 755

 745

03C2.3.11 Điện di điều trị (1 lần)

 17.600

 

 756

 746

03C2.3.79 Điện đông thể mi

 439.000

 

 757

 747

03C2.3.5 Điện võng mạc

 86.500

 

 758

 748

  Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

 27.000

 

 759

 749

  Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

 393.000

 

 760

 750

  Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

 129.000

 

 761

 751

  Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

 58.600

 

 762

 752

  Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

 49.600

 

 763

 753

04C3.3.200 Đo Javal

 34.000

 

 764

 754

03C2.3.1 Đo khúc xạ máy

 8.800

 

 765

 755

04C3.3.199 Đo nhãn áp

 23.700

 

 766

 756

03C2.3.7 Đo thị lực khách quan

 65.500

 

 767

 757

04C3.3.201 Đo thị trường, ám điểm

 28.000

 

 768

 758

03C2.3.6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

 55.000

 

 769

 759

03C2.3.16 Đốt lông xiêu

 45.700

 

 770

 760

03C2.3.95 Ghép giác mạc (01 mắt)

 3.223.000

Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.

 771

 761

03C2.3.69 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

 1.177.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

 772

 762

03C2.3.67 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

 1.004.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

 773

 763

03C2.3.62 Gọt giác mạc

 734.000

 

 774

 764

03C2.3.64 Khâu cò mi

 380.000

 

 775

 765

03C2.3.50 Khâu củng mạc đơn thuần

 800.000

 

 776

 766

03C2.3.51 Khâu củng giác mạc phức tạp

 1.200.000

 

 777

 767

03C2.3.53 Khâu củng mạc phức tạp

 1.060.000

 

 778

 768

04C3.3.220 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê

 1.379.000

 

 779

 769

04C3.3.219 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê

 774.000

 

 780

 770

03C2.3.49 Khâu giác mạc đơn thuần

 750.000

 

 781

 771

03C2.3.52 Khâu giác mạc phức tạp

 1.060.000

 

 782

 772

03C2.3.55 Khâu phục hồi bờ mi

 645.000

 

 783

 773

03C2.3.56 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

 879.000

 

 784

 774

03C2.3.13 Khoét bỏ nhãn cầu

 704.000

 

 785

 775

  Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

 1.690.000

 

 786

 776

  Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

 1.410.000

 

 787

 777

04C3.3.221 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

 640.000

 

 788

 778

04C3.3.210 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

 75.300

 

 789

 779

04C3.3.222 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

 829.000

 

 790

 780

04C3.3.211 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

 314.000

 

 791

 781

03C2.3.47 Lấy dị vật hốc mắt

 845.000

 

 792

 782

04C3.3.209 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

 61.600

 

 793

 783

03C2.3.46 Lấy dị vật tiền phòng

 1.060.000

 

 794

 784

03C2.3.84 Lấy huyết thanh đóng ống

 49.200

 

 795

 785

03C2.3.15 Lấy sạn vôi kết mạc

 33.000

 

 796

 786

03C2.3.86 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

 53.700

 

 797

 787

03C2.3.74 Mở bao sau bằng Laser

 244.000

 

 798

 788

04C3.3.224 Mổ quặm 1 mi – gây mê

 1.189.000

 

 799

 789

04C3.3.213 Mổ quặm 1 mi – gây tê

 614.000

 

 800

 790

04C3.3.225 Mổ quặm 2 mi – gây mê

 1.356.000

 

 801

 791

04C3.3.214 Mổ quặm 2 mi – gây tê

 809.000

 

 802

 792

04C3.3.215 Mổ quặm 3 mi – gây tê

 1.020.000

 

 803

 793

04C3.3.226 Mổ quặm 3 mi – gây mê

 1.563.000

 

 804

 794

04C3.3.227 Mổ quặm 4 mi – gây mê

 1.745.000

 

 805

 795

04C3.3.216 Mổ quặm 4 mi – gây tê

 1.176.000

 

 806

 796

03C2.3.54 Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

 704.000

 

 807

 797

03C2.3.68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

 904.000

 

 808

 798

03C2.3.12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

 516.000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

 809

 799

03C2.3.14 Nặn tuyến bờ mi

 33.000

 

 810

 800

  Nâng sàn hốc mắt

 2.689.000

 Chưa bao gồm tấm lót sàn

 811

 801

03C2.3.2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

 97.900

 

 812

 802

03C2.3.63 Nối thông lệ mũi 1 mắt

 1.004.000

Chưa bao gồm ống Silicon.

 813

 803

  Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

 2.173.000

Chưa bao gồm đai Silicon.

 814

 804

03C2.3.32 Phẫu thuật cắt bao sau

 554.000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

 815

 805

03C2.3.30 Phẫu thuật cắt bè

 1.065.000

 

 816

 806

03C2.3.96 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

 2.838.000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

 817

 807

03C2.3.36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử

 895.000

Chưa bao gồm đầu cắt.

 818

 808

04C3.3.223 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê

 1.416.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

 819

 809

04C3.3.212 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê

 915.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

 820

 810

03C2.3.97 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

 500.000

 

 821

 811

03C2.3.35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

 1.160.000

Chưa bao gồm đầu cắt

 822

 812

03C2.3.31 Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

 1.950.000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

 823

 813

03C2.3.37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

 1.460.000

Chưa bao gồm ống silicon.

 824

 814

03C2.3.20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

 1.723.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

 825

 815

03C2.3.94 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

 2.615.000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

 826

 816

03C2.3.19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

 804.000

 

 827

 817

03C2.3.89 Phẫu thuật hẹp khe mi

 595.000

 

 828

 818

03C2.3.28 Phẫu thuật lác (1 mắt)

 704.000

 

 829

 819

03C2.3.27 Phẫu thuật lác (2 mắt)

 1.150.000

 

 830

 820

03C2.3.23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

 745.000

 

 831

 821

03C2.3.77 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

 1.760.000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

 832

 822

04C3.3.218 Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê

 1.376.000

 

 833

 823

04C3.3.217 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê

 834.000

 

 834

 824

03C2.3.70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

 804.000

 

 835

 825

03C2.3.43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

 695.000

 

 836

 826

03C2.3.26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

 1.265.000

 

 837

 827

03C2.3.45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

 1.460.000

Chưa bao gồm ống silicon.

 838

 828

03C2.3.42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

 1.060.000

 

 839

 829

03C2.3.24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

 804.000

 

 840

 830

03C2.3.25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

 

 1.045.000

 

 841

 831

  Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

 1.629.000

 

 842

 832

  Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

 4.799.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

 843

 833

03C2.3.33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

 1.600.000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

 844

 834

03C2.3.39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình

 1.200.000

 

 845

 835

03C2.3.41 Phẫu thuật u kết mạc nông

 645.000

 

 846

 836

03C2.3.38 Phẫu thuật u mi không vá da

 689.000

 

 847

 837

03C2.3.40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

 1.200.000

 

 848

 838

03C2.3.44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

 1.010.000

 

 849

 839

03C2.3.65 Phủ kết mạc

 614.000

 

 850

 840

03C2.3.71 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

 275.000

 

 851

 841

03C2.3.34 Rạch góc tiền phòng

 1.060.000

 

 852

 842

03C2.3.10 Rửa cùng đồ

 39.000

 Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt

 853

 843

03C2.3.4 Sắc giác

 60.000

 

 854

 844

  Siêu âm bán phần trước (UBM)

 195.000

 

 855

 845

03C2.3.81 Siêu âm mắt chẩn đoán

 55.400

 

 856

 846

03C2.3.80 Siêu âm điều trị (1 ngày)

 60.000

 

 857

 847

03C2.3.83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

 150.000

 

 858

 848

03C2.3.29 Soi bóng đồng tử

 28.400

 

 859

 849

04C3.3.203 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

 49.600

 

 860

 850

03C2.3.88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc

 2.088.000

Chưa bao gồm chi phí màng.

 861

 851

03C2.3.72 Tạo hình vùng bè bằng Laser

 210.000

 

 862

 852

  Test thử cảm giác giác mạc

 36.900

 

 863

 853

03C2.3.78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật

 745.000

 

 864

 854

04C3.3.207 Thông lệ đạo hai mắt

 89.900

 

 865

 855

04C3.3.206 Thông lệ đạo một mắt

 57.200

 

 866

 856

04C3.3.205 Tiêm dưới kết mạc một mắt

 44.600

Chưa bao gồm thuốc.

 867

 857

04C3.3.204 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

 44.600

Chưa bao gồm thuốc.

 868

 858

  Vá sàn hốc mắt

 3.085.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.

 

 

  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 869

 859

  Phẫu thuật loại đặc biệt

 2.081.000

 

 870

 860

  Phẫu thuật loại I

 1.195.000

 

 871

 861

  Phẫu thuật loại II

 845.000

 

 872

 862

  Phẫu thuật loại III

 590.000

 

 873

 863

  Thủ thuật loại đặc biệt

 519.000

 

 874

 864

  Thủ thuật loại I

 337.000

 

 875

 865

  Thủ thuật loại II

 191.000

 

 876

 866

  Thủ thuật loại III

 121.000

 

 VIII

 VIII

  TAI MŨI HỌNG

 

 

 877

 867

03C2.4.18 Bẻ cuốn mũi

 120.000

 

 878

 868

03C2.4.31 Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

 201.000

 

 879

 869

03C2.4.32 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

 271.000

 

 880

 870

04C3.4.250 Cắt Amiđan (gây mê)

 1.033.000

 

 881

 871

04C3.4.251 Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

 2.303.000

Bao gồm cả Coblator.

 882

 872

03C2.4.19 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

 449.000

 

 883

 873

03C2.4.64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

 7.479.000

 

 884

 874

  Cắt polyp ống tai gây mê

 1.938.000

 

 885

 875

  Cắt polyp ống tai gây tê

 589.000

 

 886

 876

03C2.4.57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

 6.582.000

Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.

 887

 877

03C2.4.65 Cắt u cuộn cảnh

 7.302.000

 

 888

 878

04C3.4.228 Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

 250.000

 

 889

 879

04C3.4.229 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

 250.000

 

 890

 880

03C2.4.11 Chích rạch vành tai

 57.900

 

 891

 881

  Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

 5.627.000

 

 892

 882

03C2.4.10 Chọc hút dịch vành tai

 47.900

 

 893

 883

03C2.4.56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

 6.911.000

Chưa bao gồm stent.

 894

 884

03C2.4.47 Đo ABR (1 lần)

 176.000

 

 895

 885

03C2.4.44 Đo nhĩ lượng

 24.600

 

 896

 886

03C2.4.46 Đo OAE (1 lần)

 49.200

 

 897

 887

03C2.4.43 Đo phản xạ cơ bàn đạp

 24.600

 

 898

 888

03C2.4.39 Đo sức cản của mũi

 91.600

 

 899

 889

03C2.4.42 Đo sức nghe lời

 51.600

 

 900

 890

03C2.4.40 Đo thính lực đơn âm

 39.600

 

 901

 891

03C2.4.41 Đo trên ngưỡng

 54.200

 

 902

 892

03C2.4.30 Đốt Amidan áp lạnh

 180.000

 

 903

 893

03C2.4.4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

 126.000

 

 904

 894

03C2.4.3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

 146.000

 

 905

 895

03C2.4.22 Đốt họng hạt

 75.000

 

 906

 896

03C2.4.54 Ghép thanh khí quản đặt stent

 5.821.000

Chưa bao gồm stent.

 907

 897

03C2.4.13 Hút xoang dưới áp lực

 52.900

 

 908

 898

03C2.4.15 Khí dung

 17.600

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

 909

 899

03C2.4.1 Làm thuốc thanh quản hoặc tai

 20.000

Chưa bao gồm thuốc.

 910

 900

03C2.4.2 Lấy dị vật họng

 40.000

 

 911

 901

04C3.4.233 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

 60.000

 

 912

 902

04C3.4.252 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

 508.000

 

 913

 903

04C3.4.234 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

 150.000

 

 914

 904

04C3.4.246 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

 683.000

 

 915

 905

04C3.4.239 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

 346.000

 

 916

 906

04C3.4.236 Lấy dị vật trong mũi có gây mê

 660.000

 

 917

 907

04C3.4.235 Lấy dị vật trong mũi không gây mê

 187.000

 

 918

 908

03C2.4.12 Lấy nút biểu bì ống tai

 60.000

 

 919

 909

04C3.4.254 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

 1.314.000

 

 920

 910

04C3.4.242 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

 819.000

 

 921

 911

  Mở sào bào – thượng nhĩ

 3.585.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

 922

 912

  Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

 2.620.000

 

 923

 913

  Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

 1.258.000

 

 924

 914

04C3.4.243 Nạo VA gây mê

 765.000

 

 925

 915

  Nạo vét hạch cổ chọn lọc

 4.487.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

 926

 916

03C2.4.20 Nhét meche hoặc bấc mũi

 107.000

 

 927

 917

03C2.4.55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

 7.729.000

Chưa bao gồm stent.

 928

 918

04C3.4.247 Nội soi cắt polype mũi gây mê

 647.000

 

 929

 919

04C3.4.241 Nội soi cắt polype mũi gây tê

 444.000

 

 930

 920

04C3.4.231 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

 265.000

 

 931

 921

04C3.4.232 Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

 265.000

 

 932

 922

04C3.4.240 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

 431.000

 

 933

 923

04C3.4.253 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

 660.000

 

 934

 924

  Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

 2.135.000

 

 935

 925

04C3.4.244 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

 683.000

 

 936

 926

04C3.4.245 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

 703.000

 

 937

 927

04C3.4.237 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

 210.000

 

 938

 928

04C3.4.238 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

 305.000

 

 939

 929

04C3.4.255 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

 1.541.000

Đã bao gồm cả dao Hummer.

 940

 930

  Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

 561.000

 

 941

 931

  Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

 1.543.000

 

 942

 932

03C2.4.25 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

 500.000

 

 943

 933

03C2.4.37 Nội soi Tai Mũi Họng

 100.000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.

 944

 934

03C2.4.9 Nong vòi nhĩ

 35.000

 

 945

 935

03C2.4.34 Nong vòi nhĩ nội soi

 111.000

 

 946

 936

03C2.4.66 Phẫu thuật áp xe não do tai

 5.809.000

 

 947

 937

  Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

 1.603.000

 

 948

 937

  Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

 3.679.000

Đã bao gồm dao cắt.

 949

 938

  Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

 4.902.000

 

 950

 939

03C2.4.61 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

 9.209.000

 

 951

 940

03C2.4.67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ

 5.531.000

 

 952

 941

03C2.4.68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

 6.604.000

 

 953

 942

  Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

 3.738.000

 

 954

 943

  Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

 4.487.000

 

 955

 944

  Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

 4.495.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

 956

 945

  Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

 4.495.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

 957

 946

  Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

 7.629.000

 

 958

 947

  Phẫu thuật chấn thương xoang sàng – hàm

 5.208.000

 

 959

 948

  Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

 4.487.000

Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

 960

 949

03C2.4.52 Phẫu thuật đỉnh xương đá

 4.187.000

 

 961

 950

  Phẫu thuật giảm áp dây VII

 6.796.000

 

 962

 951

  Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

 5.208.000

 

 963

 952

03C2.4.69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

 6.616.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

 964

 953

03C2.4.70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

 7.031.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

 965

 954

  Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

 2.973.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

 966

 955

  Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

 2.867.000

 

 967

 956

  Phẫu thuật mở cạnh mũi

 4.794.000

 

 968

 957

  Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

 4.487.000

 

 969

 958

  Phẫu thuật nạo V.A nội soi

 2.722.000

 

 970

 959

03C2.4.71 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh

 5.531.000

Chưa bao gồm hoá chất.

 971

 960

  Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

 2.658.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

 972

 961

03C2.4.60 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

 8.782.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

 973

 962

03C2.4.58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

 13.322.000

 

 974

 963

03C2.4.59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

 8.322.000

 

 975

 964

  Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

 5.032.000

 

 976

 965

  Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

 2.867.000

 

 977

 966

03C2.4.27 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)

 4.009.000

 

 978

 967

  Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng – thanh quản bằng dao siêu âm

 7.794.000

Đã bao gồm dao siêu âm

 979

 968

03C2.4.73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

 5.910.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

 980

 969

  Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

 3.738.000

 

 981

 970

  Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

 3.053.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

 982

 971

  Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

 2.973.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

 983

 972

  Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

 5.339.000

 

 984

 973

03C2.4.49 Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ

 6.967.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

 985

 974

  Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

 7.629.000

 

 986

 975

  Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

 4.794.000

 

 987

 976

03C2.4.72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

 4.809.000

 

 988

 977

  Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

 3.679.000

Đã bao gồm dao plasma

 989

 978

03C2.4.26 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

 2.865.000

 

 990

 979

03C2.4.63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

 7.499.000

 

 991

 980

  Phẫu thuật rò xoang lê

 4.487.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

 992

 981

03C2.4.53 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

 5.809.000

Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.

 993

 982

03C2.4.62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

 5.809.000

 

 994

 983

03C2.4.51 Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

 5.862.000

 

 995

 984

  Phẫu thuật tạo hình tai giữa

 5.081.000

 

 996

 985

  Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

 6.960.000

 

 997

 986

  Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

 5.081.000

 

 998

 987

  Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

 5.087.000

 

 999

 988

  Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

 2.722.000

 

 1000

 989

03C2.4.16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng

 24.600

 

 1001

 990

03C2.4.28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

 200.000

 

 1002

 991

03C2.4.29 Soi thực quản bằng ống mềm

 200.000

 

 1003

 992

03C2.4.8 Thông vòi nhĩ

 81.900

 

 1004

 993

03C2.4.33 Thông vòi nhĩ nội soi

 111.000

 

 1005

 994

03C2.4.7 Trích màng nhĩ

 58.000

 

 1006

 995

04C3.4.248 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

 713.000

 

 1007

 996

04C3.4.249 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

 713.000

 

 1008

 997

  Vá nhĩ đơn thuần

 3.585.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

 1009

 998

  Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

 2.918.000

 

 

 

  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 1010

 999

  Phẫu thuật loại đặc biệt

 3.209.000

 

 1011

 1000

  Phẫu thuật loại I

 1.884.000

 

 1012

 1001

  Phẫu thuật loại II

 1.323.000

 

 1013

 1002

  Phẫu thuật loại III

 906.000

 

 1014

 1003

  Thủ thuật loại đặc biệt

 834.000

 

 1015

 1004

  Thủ thuật loại I

 492.000

 

 1016

 1005

  Thủ thuật loại II

 278.000

 

 1017

 1006

  Thủ thuật loại III

 135.000

 

 IX

 IX

   RĂNG – HÀM – MẶT

 

 

 

 

  Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 1018

 1007

03C2.5.1.3 Cắt lợi trùm

 151.000

 

 1019

 1008

03C2.5.2.6 Chụp thép làm sẵn

 279.000

 

 1020

 1009

03C2.5.1.6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

 343.000

 

 

 

  Điều trị răng

 

 

 1021

 1010

03C2.5.2.3 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

 316.000

 

 1022

 1011

03C2.5.2.13 Điều trị tuỷ lại

 941.000

 

 1023

 1012

03C2.5.2.10 Điều trị tuỷ răng số 4, 5

 539.000

 

 1024

 1013

03C2.5.2.11 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới

 769.000

 

 1025

 1014

03C2.5.2.9 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

 409.000

 

 1026

 1015

03C2.5.2.12 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

 899.000

 

 1027

 1016

03C2.5.2.4 Điều trị tuỷ răng sữa một chân

 

 261.000

 

 1028

 1017

03C2.5.2.5 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

 369.000

 

 1029

 1018

03C2.5.2.14 Hàn composite cổ răng

 324.000

 

 1030

 1019

03C2.5.2.1 Hàn răng sữa sâu ngà

 90.900

 

 1031

 1020

04C3.5.1.260 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

 124.000

 

 1032

 1021

04C3.5.1.259 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

 70.900

 

 1033

 1022

03C2.5.1.11 Nắn trật khớp thái dương hàm

 100.000

 

 1034

 1023

03C2.5.1.10 Nạo túi lợi 1 sextant

 67.900

 

 1035

 1024

03C2.5.1.7 Nhổ chân răng

 180.000

 

 1036

 1025

03C2.5.1.1 Nhổ răng đơn giản

 98.600

 

 1037

 1026

03C2.5.1.2 Nhổ răng khó

 194.000

 

 1038

 1027

04C3.5.1.257 Nhổ răng số 8 bình thường

 204.000

 

 1039

 1028

04C3.5.1.258 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

 320.000

 

 1040

 1029

04C3.5.1.256 Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa

 33.600

 

 1041

 1030

03C2.5.2.16 Phục hồi thân răng có chốt

 481.000

 

 1042

 1031

03C2.5.2.7 Răng sâu ngà

 234.000

 

 1043

 1032

03C2.5.2.8 Răng viêm tuỷ hồi phục

 248.000

 

 1044

 1033

04C3.5.1.261 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

 30.700

 

 1045

 1034

03C2.5.6.2 Sửa hàm

 180.000

 

 1046

 1035

03C2.5.2.2 Trám bít hố rãnh

 199.000

 

 

 

  Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

 1047

 1036

03C2.5.1.16 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

 324.000

 

 1048

 1037

03C2.5.1.24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

 1.000.000

Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

 1049

 1038

03C2.5.1.22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

 768.000

 

 1050

 1039

03C2.5.1.23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

 429.000

 

 1051

 1040

03C2.5.1.18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

 389.000

 

 1052

 1041

03C2.5.1.19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

 276.000

 

 1053

 1042

03C2.5.1.20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

 509.000

 

 1054

 1043

03C2.5.1.14 Lấy sỏi ống Wharton

 1.000.000

 

 1055

 1044

03C2.5.1.12 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

 679.000

 

 1056

 1045

03C2.5.1.13 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

 1.094.000

 

 1057

 1046

03C2.5.7.44 Cắt bỏ nang sàn miệng

 2.657.000

 

 1058

 1047

03C2.5.7.35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

 2.807.000

 

 1059

 1048

03C2.5.7.33 Cắt u nang giáp móng

 2.071.000

 

 1060

 1049

03C2.5.7.48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

 2.507.000

 

 1061

 1050

  Điều trị đóng cuống răng

 447.000

 

 1062

 1051

  Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

 532.000

 

 1063

 1052

03C2.5.7.39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

 2.672.000

 

 1064

 1053

03C2.5.7.50 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

 1.594.000

 

 1065

 1054

03C2.5.7.46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

 2.709.000

 

 1066

 1055

03C2.5.7.3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

 2.335.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

 1067

 1056

03C2.5.7.4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

 3.869.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

 1068

 1057

03C2.5.7.6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

 4.969.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

 1069

 1058

03C2.5.7.12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

 3.917.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

 1070

 1059

03C2.5.7.16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

 2.935.000

 

 1071

 1060

03C2.5.7.26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm

 3.043.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

 1072

 1061

03C2.5.7.15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

 2.858.000

 

 1073

 1062

03C2.5.7.37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

 3.085.000

 

 1074

 1063

03C2.5.7.36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

 3.085.000

 

 1075

 1064

03C2.5.7.2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

 3.407.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

 1076

 1065

03C2.5.7.17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

 3.903.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

 1077

 1066

03C2.5.7.24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

 2.843.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

 1078

 1067

03C2.5.7.23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

 2.643.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

 1079

 1068

03C2.5.7.22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

 2.543.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

 1080

 1069

03C2.5.7.25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

 2.943.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

 1081

 1070

03C2.5.7.41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

 2.036.000

 

 1082

 1071

03C2.5.7.10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

 3.600.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.

 1083

 1072

03C2.5.7.8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

 3.600.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

 1084

 1073

03C2.5.7.11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

 3.817.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.

 1085

 1074

03C2.5.7.9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

 3.767.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

 1086

 1075

03C2.5.7.19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

 2.986.000

Chưa bao gồm xương.

 1087

 1076

03C2.5.7.42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

 2.801.000

 

 1088

 1077

03C2.5.7.13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

 3.900.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

 1089

 1078

03C2.5.7.14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

 4.000.000

 

 1090

 1079

  Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

 2.303.000

 

 1091

 1080

03C2.5.7.52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

 2.235.000

 

 1092

 1081

03C2.5.7.45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

 2.657.000

 

 1093

 1082

03C2.5.7.18 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

 4.103.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

 1094

 1083

03C2.5.7.38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

 3.303.000

 

 1095

 1084

03C2.5.7.30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

 2.335.000

 

 1096

 1085

03C2.5.7.31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

 2.335.000

 

 1097

 1086

03C2.5.7.29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

 2.435.000

 

 1098

 1087

03C2.5.7.28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên

 2.335.000

 

 1099

 1088

03C2.5.7.47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

 1.727.000

 

 1100

 1089

  Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

 2.624.000

 

 1101

 1090

  Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

 2.561.000

 

 1102

 1091

  Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

 2.528.000

 

 1103

 1092

03C2.5.7.1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

 3.007.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

 1104

 1093

03C2.5.7.49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

 834.000

 

 

 

  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 1105

 1094

  Phẫu thuật loại đặc biệt

 3.273.000

 

 1106

 1095

  Phẫu thuật loại I

 2.084.000

 

 1107

 1096

  Phẫu thuật loại II

 1.301.000

 

 1108

 1097

  Phẫu thuật loại III

 866.000

 

 1109

 1098

  Thủ thuật loại đặc biệt

 750.000

 

 1110

 1099

  Thủ thuật loại I

 465.000

 

 1111

 1100

  Thủ thuật loại II

 264.000

 

 1112

 1101

  Thủ thuật loại III

 135.000

 

 X

 X

  BỎNG

 

 

 1113

 1102

  Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

 2.151.000

 

 1114

 1103

  Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

 3.645.000

 

 1115

 1104

  Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

 2.713.000

 

 1116

 1105

  Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

 3.095.000

 

 1117

 1106

  Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

 2.180.000

 

 1118

 1107

  Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

 3.582.000

 

 1119

 1108

  Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% – 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

 2.791.000

 

 1120

 1109

  Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

 3.112.000

 

 1121

 1110

  Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

 3.837.000

 

 1122

 1111

  Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

 3.156.000

 

 1123

 1112

  Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

 3.577.000

 

 1124

 1113

  Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

 3.451.000

 

 1125

 1114

  Cắt sẹo khâu kín

 3.130.000

 

 1126

 1115

03C2.6.11 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

 270.000

 

 1127

 1116

03C2.6.15 Điều trị bằng ôxy cao áp

 213.000

 

 1128

 1117

03C2.6.14 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

 509.000

 

 1129

 1118

  Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

 2.489.000

 

 1130

 1119

  Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

 1.717.000

 

 1131

 1120

  Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

 2.719.000

 

 1132

 1121

  Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

 4.051.000

 

 1133

 1122

  Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

 3.376.000

 

 1134

 1123

  Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

 3.809.000

 

 1135

 1124

  Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

 6.056.000

 

 1136

 1125

  Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

 3.527.000

 

 1137

 1126

  Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

 4.691.000

 

 1138

 1127

  Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

 6.265.000

 

 1139

 1128

  Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

 4.129.000

 

 1140

 1129

  Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

 3.691.000

 

 1141

 1130

  Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

 3.171.000

 

 1142

 1131

  Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

 6.846.000

 

 1143

 1132

  Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

 5.247.000

 

 1144

 1133

03C2.6.10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

 491.000

Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.

 1145

 1134

  Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

 3.721.000

 

 1146

 1135

  Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

 3.679.000

 

 1147

 1136

  Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

 4.533.000

 

 1148

 1137

  Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

 3.428.000

 

 1149

 1138

  Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

 3.574.000

 

 1150

 1139

  Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

 12.990.000

 

 1151

 1140

  Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

 2.590.000

 

 1152

 1141

  Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

 16.969.000

 

 1153

 1142

  Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

 4.029.000

 

 1154

 1143

  Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

 3.488.000

 

 1155

 1144

  Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

 2.319.000

 

 1156

 1145

03C2.6.3 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

 252.000

 

 1157

 

  Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê)

 220.000

 

 1158

 1146

  Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê)

 757.400

 

 1159

 1147

03C2.6.12 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

 177.000

 

 1160

 

  Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể

 110.000

 

 1161

 1148

  Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

 235.000

 

 1162

 1149

  Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

 392.000

 

 1163

 1150

  Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

 519.000

 

 1164

 1151

  Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

 825.000

 

 1165

 1152

  Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

 1.301.000

 

  

  

  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 1166

 1153

  Phẫu thuật đặc biệt

 3.707.000

 

 1167

 1154

  Phẫu thuật loại I

 2.123.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

 1168

 1155

  Phẫu thuật loại II

 1.418.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

 1169

 1156

  Phẫu thuật loại III

 1.043.000

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

 1170

 1157

  Thủ thuật loại đặc biệt

 1.053.000

 

 1171

 1158

  Thủ thuật loại I

 523.000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang.

 1172

 1159

  Thủ thuật loại II

 313.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

 1173

 1160

  Thủ thuật loại III

 170.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

 XI

 XI

  UNG BƯỚU

 

 

 1174

 1161

  Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

 372.000

 Chưa bao gồm hoá chất.

 1175

 1162

03C2.1.11 Đặt Iradium (lần)

 467.000

 

 1176

 1163

04C2.97 Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx

 100.000

Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.

 1177

 1164

  Đổ khuôn chì trong xạ trị

 1.042.000

 

 1178

 1165

  Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

 392.000

 

 1179

 1166

  Làm mặt nạ cố định đầu

 1.053.000

 

 1180

 1167

  Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

 372.000

 

 1181

 1169

  Truyền hóa chất tĩnh mạch

 148.000

 Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú

 1182

 1169

  Truyền hóa chất tĩnh mạch

 120.000

 Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú

 1183

 1170

  Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

 337.000

 Chưa bao gồm hoá chất.

 1184

 1171

  Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

 194.000

 Chưa bao gồm hoá chất.

 1185

 1172

  Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

 382.000

 Chưa bao gồm hoá chất.

 1186

 1173

  Xạ phẫu bằng Cyber Knife

 20.584.000

 

 1187

 1174

03C5.5 Xạ phẫu bằng Gamma Knife

 28.662.000

 

 1188

 1175

03C5.4 Xạ trị bằng X Knife

 28.584.000

 

 1189

 1176

  Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)

 1.555.000

 

 1190

 1177

03C5.3 Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

 500.000

 

 1191

 1178

  Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)

 5.021.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.

 1192

 1179

  Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)

 3.163.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.

 1193

 1180

  Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị)

 1.355.000

 

 1194

 1181

  Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

 7.253.000

 

 1195

 1182

  Cắt ung thư lưỡi – sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

 8.153.000

 

 1196

 1183

  Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

 7.953.000

 

 1197

 1184

  Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

 8.653.000

 

 1198

 1185

  Tháo khớp xương bả vai do ung thư

 6.453.000

 

 1199

 1186

  Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

 7.853.000

 

 1200

 1187

  Đặt buồng tiêm truyền dưới da

 1.248.000

 Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.

 

 

  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 1201

 1188

  Phẫu thuật loại đặc biệt

 4.282.000

 

 1202

 1189

  Phẫu thuật loại I

 2.536.000

 

 1203

 1190

  Phẫu thuật loại II

 1.642.000

 

 1204

 1191

  Phẫu thuật loại III

 1.107.000

 

 1205

 1192

  Thủ thuật loại đặc biệt

 830.000

 

 1206

 1193

  Thủ thuật loại I

 485.000

 

 1207

 1194

  Thủ thuật loại II

 345.000

 

 1208

 1195

  Thủ thuật loại III

 199.000

 

 XII

 XII

  NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

 

 1209

 1196

  Phẫu thuật loại I

 2.061.000

 

 1210

 1197

  Phẫu thuật loại II

 1.400.000

 

 1211

 1198

  Phẫu thuật loại III

 942.000

 

 1212

 1199

  Thủ thuật loại đặc biệt

 916.000

 

 1213

 1200

  Thủ thuật loại I

 539.000

 

 1214

 1201

  Thủ thuật loại II

 311.000

 

 1215

 1202

  Thủ thuật loại III

 184.000

 

 XIII

 XIII

  VI PHẪU

 

 

 1216

 1203

  Phẫu thuật loại đặc biệt

 5.311.000

 

 1217

 1204

  Phẫu thuật loại I

 2.986.000

 

 XIV

 XIV

  PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

 1218

 1205

  Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật

 84.736.000

 

 1219

 1206

  Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực

 90.603.000

 

 1220

 1207

  Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu

 78.905.000

 

 1221

 1208

  Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng

 96.190.000

 

 

 

  Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 1222

 1209

  Phẫu thuật loại đặc biệt

 3.469.000

 

 1223

 1210

  Phẫu thuật loại I

 2.262.000

 

 1224

 1211

  Phẫu thuật loại II

 1.524.000

 

 1225

 1212

  Phẫu thuật loại III

 916.000

 

 XV

 XV

  GÂY MÊ

 

 

 

 1213

  Gây mê thay băng bỏng

 

 

 1226

  

  Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

 970.000

 

 1227

  

  Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% – 60% diện tích cơ thể

 685.000

 

 1228

  

  Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% – 39% diện tích cơ thể

 511.000

 

 1229

  

  Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

 361.000

 

 1230

 1214

  Gây mê khác

 632.000

 

 E

 E

  XÉT NGHIỆM

 

 

 I

 I

  Huyết học

 

 

 1231

 1215

  ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

 994.000

 

 1232

 1216

03C3.1.HH116 Bilan đông cầm máu – huyết khối

 1.550.000

 

 1233

 1218

  Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

 19.800

 

 1234

 1219

04C5.1.296 Co cục máu đông

 14.500

 

 1235

 1220

04C5.1.331 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

 675.000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.

 1236

 1221

  Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

 1.179.000

 

 1237

 1222

04C5.1.298 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

 407.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin.

 1238

 1223

  Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

 18.200

 

 1239

 1224

  DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

 59.300

 

 1240

 1225

03C3.1.HH51 Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8

 385.000

 

 1241

 1226

04C5.1.354 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

 183.000

 

 1242

 1227

04C5.1.355 Điện di huyết sắc tố (định lượng)

 350.000

 

 1243

 1228

04C5.1.352 Điện di miễn dịch huyết thanh

 1.005.000

 

 1244

 1229

04C5.1.353 Điện di protein huyết thanh

 360.000

 

 1245

 1230

03C3.1.HH111 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tuỷ xương

 16.300.000

 

 1246

 1231

03C3.1.HH110 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

 16.300.000

 

 1247

 1232

  Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex

 3.679.000

 

 1248

 1233

03C3.1.HH103 Định danh kháng thể bất thường

 1.150.000

 

 1249

 1234

  Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

 4.348.000

 

 1250

 1235

03C3.1.HH41 Định lượng anti Thrombin III

 134.000

 

 1251

 1236

  Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh

 2.213.000

 

 1252

 1237

03C3.1.HH43 Định lượng chất ức chế C1

 201.000

 

 1253

 1238

  Định lượng D – Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang

 505.000

 

 1254

 1239

03C3.1.HH30 Định lượng D- Dimer

 246.000

 

 1255

 1240

03C3.1.HH34 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

 201.000

 

 1256

 1241

03C3.1.HH47 Định lượng FDP

 134.000

 

 1257

 1242

04C5.1.300 Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

 100.000

 

 1258

 1243

  Định lượng gen bệnh máu ác tính

 4.100.000

 

 1259

 1244

03C3.1.HH57 Định lượng men G6PD

 78.400

 

 1260

 1245

03C3.1.HH58 Định lượng men Pyruvat kinase

 168.000

 

 1261

 1246

03C3.1.HH37 Định lượng Plasminogen

 201.000

 

 1262

 1247

03C3.1.HH32 Định lượng Protein C

 224.000

 

 1263

 1248

03C3.1.HH31 Định lượng Protein S

 224.000

 

 1264

 1249

03C3.1.HH40 Định lượng t- PA

 201.000

 

 1265

 1250

  Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu

 5.350.000

 

 1266

 1251

  Định lượng ức chế yếu tố IX

 255.000

 

 1267

 1252

  Định lượng ức chế yếu tố VIII

 145.000

 

 1268

 1253

03C3.1.HH44 Định lượng yếu tố Heparin

 201.000

 

 1269

 1254

04C5.1.299 Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

 54.800

 

 1270

 1255

04C5.1.327 Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính)

 450.000

Giá cho mỗi yếu tố.

 1271

 1256

03C3.1.HH45 Định lượng yếu tố kháng Xa

 246.000

 

 1272

 1257

03C3.1.HH33 Định lượng yếu tố Thrombomodulin

 201.000

 

 1273

 1258

04C5.1.325 Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

 310.000

Giá cho mỗi yếu tố.

 1274

 1259

04C5.1.326 Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

 224.000

Giá cho mỗi yếu tố.

 1275

 1260

04C5.1.324 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI

 280.000

Giá cho mỗi yếu tố.

 1276

 1262

04C5.1.328 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

 1.040.000

 

 1277

 1263

03C3.1.HH36 Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

 201.000

 

 1278

 1264

03C3.1.HH38 Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

 201.000

 

 1279

 1265

03C3.1.HH39 Định lượng β – Thromboglobulin (βTG)

 201.000

 

 1280

 1266

03C3.1.HH90 Định nhóm máu A1

 33.600

 

 1281

 1267

04C5.1.287 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

 22.400

 

 1282

 1268

04C5.1.288 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

 20.100

 

 1283

 1269

04C5.1.286 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

 38.000

 

 1284

 1270

04C5.1.347 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

 56.000

 

 1285

 1271

04C5.1.291 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

 28.000

 

 1286

 1272

04C5.1.290 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

 44.800

 

 1287

 1273

04C5.1.289 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

 36.900

 

 1288

 1274

04C5.1.337 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

 50.400

 

 1289

 1275

04C5.1.336 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

 84.000

 

 1290

 1276

03C3.1.HH101 Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

 179.000

 

 1291

 1277

03C3.1.HH100 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

 151.000

 

 1292

 1278

03C3.1.HH94 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

 190.000

 

 1293

 1279

03C3.1.HH89 Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)

 168.000

 

 1294

 1280

04C5.1.292 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

 30.200

 

 1295

 1281

03C3.1.HH88 Định nhóm máu khó hệ ABO

 201.000

 

 1296

 1282

  Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX

 224.000

 

 1297

 1283

  Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP

 1.250.000

 

 1298

 1284

  Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO

 1.884.000

 

 1299

 1285

  Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)

 530.000

 

 1300

 1286

  Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)

 404.000

 

 1301

 1287

04C5.1.329 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

 106.000

Giá cho mỗi chất kích tập.

 1302

 1288

04C5.1.330 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

 201.000

Giá cho mỗi yếu tố.

 1303

 1289

  Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại)

 50.400

 

 1304

 1290

  Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)

 8.000.000

 

 1305

 1291

  Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)

 6.700.000

 

 1306

 1292

04C5.1.279 Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

 29.100

 

 1307

 1293

  Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động)

 443.000

 

 1308

 1294

03C3.1.HH104 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

 39.200

 

 1309

 1295

03C3.1.HH21 Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

 179.000

 

 1310

 1296

04C5.1.281 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

 25.700

 

 1311

 1297

04C5.1.278 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

 63.800

 

 1312

 1298

03C3.1.HH5 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

 67.200

 

 1313

 1299

  Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)

 145.000

 

 1314

 1300

03C3.1.HH20 Lách đồ

 56.000

 

 1315

 1301

  Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

 561.000

 

 1316

 1302

  Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

 2.174.000

 

 1317

 1303

03C3.1.HH12 Máu lắng (bằng máy tự động)

 33.600

 

 1318

 1304

04C5.1.283 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

 22.400

 

 1319

 1305

04C5.1.334 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

 109.000

 

 1320

 1306

04C5.1.332 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

 78.400

 

 1321

 1307

04C5.1.333 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

 117.000

 

 1322

 1308

03C3.1.HH27 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

 28.000

 

 1323

 1309

  Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

 289.000

 

 1324

 1310

03C3.1.HH28 Nghiệm pháp von-Kaulla

 50.400

 

 1325

 1311

04C5.1.307 Nhuộm Esterase không đặc hiệu

 89.600

 

 1326

 1312

04C5.1.308 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

 99.600

 

 1327

 1313

03C3.1.HH4 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

 39.200

 

 1328

 1314

03C3.1.HH13 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

 33.600

 

 1329

 1315

04C5.1.309 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

 89.600

 

 1330

 1316

04C5.1.305 Nhuộm Peroxydase (MPO)

 75.000

 

 1331

 1317

03C3.1.HH15 Nhuộm Phosphatase acid

 72.800

 

 1332

 1318

03C3.1.HH14 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

 67.200

 

 1333

 1319

03C3.1.HH19 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

 78.400

 

 1334

 1320

03C3.1.HH18 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

 78.400

 

 1335

 1321

04C5.1.306 Nhuộm sudan den

 75.000

 

 1336

 1322

  Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)

 1.273.000

 

 1337

 1323

  OF test (test sàng lọc Thalassemia)

 46.100

 

 1338

 1324

  Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)

 384.000

 

 1339

 1325

  Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)

 417.000

 

 1340

 1326

  Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

 72.600

 

 1341

 1327

  Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

 72.600

 

 1342

 1328

  Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)

 53.700

 

 1343

 1329

  Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

 66.000

 

 1344

 1330

03C3.1.HH17 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)

 28.000

 

 1345

 1331

  Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

 280.000

 

 1346

 1332

  Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

 350.000

 

 1347

 1333

  Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

 1.358.000

 

 1348

 1334

  Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

 584.000

 

 1349

 1335

  Phát hiện kháng đông đường chung

 85.900

 

 1350

 1336

  Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

 237.000

 

 1351

 1337

  Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

 2.115.000

 

 1352

 1338

  Rửa hồng cầu/tiều cầu bằng máy ly tâm lạnh

 132.000

 

 1353

 1339

03C3.1.HH102 Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

 89.600

 

 1354

 1340

  Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)

 237.000

 

 1355

 1341

04C5.1.284 Sức bền thẩm thấu hồng cầu

 36.900

 

 1356

 1342

03C3.1.HH106 Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị

 850.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

 1357

 1343

03C3.1.HH11 Tập trung bạch cầu

 28.000

 

 1358

 1344

03C3.1.HH50 Test đường + Ham

 67.200

 

 1359

 1345

04C5.1.282 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

 16.800

 

 1360

 1346

04C5.1.297 Thời gian Howell

 30.200

 

 1361

 1347

04C5.1.348 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

 47.000

 

 1362

 1348

04C5.1.295 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)

 12.300

 

 1363

 1349

  Thời gian máu đông

 12.300

 

 1364

 1350

03C3.1.HH22 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR)

 39.200

 

 1365

 1351

04C5.1.301 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

 53.700

 

 1366

 1352

04C5.1.302 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

 61.600

 

 1367

 1353

03C3.1.HH24 Thời gian thrombin (TT)

 39.200

 

 1368

 1354

03C3.1.HH23 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

 39.200

 

 1369

 1356

03C3.1.HH108 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

 2.550.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

 1370

 1357

03C3.1.HH107 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

 2.550.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

 1371

 1358

03C3.1.HH109 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương

 3.050.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào.

 1372

 1359

  Tinh dịch đồ

 308.000

 

 1373

 1360

03C3.1.HH10 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

 33.600

 

 1374

 1361

03C3.1.HH9 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

 16.800

 

 1375

 1362

04C5.1.319 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

 35.800

 

 1376

 1363

03C3.1.HH8 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

 16.800

 

 1377

 1364

04C5.1.294 Tìm tế bào Hargraves

 62.700

 

 1378

 1365

03C3.1.HH25 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

 78.400

 

 1379

 1366

03C3.1.HH26 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

 112.000

 

 1380

 1367

04C5.1.323 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

 103.000

Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

 1381

 1368

04C5.1.280 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

 35.800

 

 1382

 1369

03C3.1.HH3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

 44.800

 

 1383

 1370

  Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

 39.200

 

 1384

 1371

04C5.1.335 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

 430.000

 

 1385

 1372

03C3.1.HH105 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

 89.600

 

 1386

 1373

03C3.1.HH121 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

 3.300.000

 

 1387

 1374

03C3.1.HH61 Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR

 850.000

Cho 1 gen

 1388

 1375

  Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)

 4.116.000

 

 1389

 1376

  Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

 107.000

 

 1390

 1377

  Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

 111.000

 

 1391

 1378

  Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

 82.300

 

 1392

 1379

  Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

 125.000

 

 1393

 1381

  Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

 87.400

 

 1394

 1382

  Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

 111.000

 

 1395

 1383

  Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

 110.000

 

 1396

 1384

  Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

 125.000

 

 1397

 1385

  Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

 115.000

 

 1398

 1386

  Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

 149.000

 

 1399

 1387

03C3.1.HH91 Xác định kháng nguyên H

 33.600

 

 1400

 1388

  Xác định kháng nguyên Jkcủa hệ nhóm máu Kidd

 201.000

 

 1401

 1389

  Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

 200.000

 

 1402

 1390

  Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell

 58.400

 

 1403

 1391

  Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell

 102.000

 

 1404

 1392

  Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis

 171.000

 

 1405

 1393

  Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis

 199.000

 

 1406

 1394

  Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

 159.000

 

 1407

 1395

  Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

 89.600

 

 1408

 1396

  Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS

 147.000

 

 1409

 1397

  Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS

 164.000

 

 1410

 1398

  Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

 1.466.000

 

 1411

 1399

  Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS

 213.000

 

 1412

 1400

  Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS

 55.700

 

 1413

 1401

  Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

 861.000

 

 1414

 1402

  Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

 558.000

 

 1415

 1403

03C3.1.HH63 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

 280.000

 

 1416

 1404

03C3.1.HH113 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

 430.000

 

 1417

 1405

  Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) – Ab)

 1.761.000

 

 1418

 1406

  Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)

 1.761.000

 

 1419

 1407

  Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

 384.000

 

 1420

 1408

  Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard

 453.000

 

 1421

 1409

04C5.1.349 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

 330.000

 

 1422

 1410

  Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

 852.000

 

 1423

 1411

  Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi)

 852.000

 

 1424

 1412

04C5.1.285 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

 33.600

 

 1425

 1413

03C3.1.HH115 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

 1.750.000

 

 1426

 1414

04C5.1.304 Xét nghiệm tế bào hạch

 47.000

 

 1427

 1415

04C5.1.303 Xét nghiệm tế bào học tủy xương

 143.000

 

 1428

 1416

03C3.1.HH59 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

 490.000

 

 1429

 1417

  Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.

 937.000

 

 1430

 1418

  Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động.

 287.000

 

 

 1431

 1419

  Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia)

 4.349.000

 

 1432

 1420

03C3.1.HH62 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

 1.050.000

 

 II

 II

  Dị ứng miễn dịch

 

 

 1433

 1421

DƯ-MDLS Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)

 431.000

 

 1434

 1422

DƯ-MDLS Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

 402.000

 

 1435

 1423

DƯ-MDLS Định lượng Histamine

 975.000

 

 1436

 1424

DƯ-MDLS Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên

 552.000

 

 1437

 1425

DƯ-MDLS Định lượng Interleukin

 754.000

 

 1438

 1426

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase

 730.000

 

 1439

 1427

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4

 679.000

 

 1440

 1428

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C5a

 814.000

 

 1441

 1429

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C1q

 427.000

 

 1442

 1430

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a

 1.049.000

 

 1443

 1431

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng CCP

 582.000

 

 1444

 1432

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Centromere

 443.000

 

 1445

 1433

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ENA

 415.000

 

 1446

 1434

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Histone

 365.000

 

 1447

 1435

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Insulin

 380.000

 

 1448

 1436

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Jo – 1

 426.000

 

 1449

 1437

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)

 504.000

 

 1450

 1438

  Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động

 246.000

 

 1451

 1439

  Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh

 112.000

 

 1452

 1440

  Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động

 280.000

 

 1453

 1441

  Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh

 168.000

 

 1454

 1442

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)

 571.000

 

 1455

 1443

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

 440.000

 

 1456

 1444

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng RNP-70

 411.000

 

 1457

 1445

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Scl-70

 365.000

 

 1458

 1446

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Sm

 393.000

 

 1459

 1447

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200

 426.000

 

 1460

 1448

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

 696.000

 

 1461

 1449

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tinh trùng

 1.002.000

 

 1462

 1450

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

 484.000

 

 1463

 1451

DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

 475.000

 

 1464

 1452

DƯ-MDLS Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA)

 426.000

 

 1465

 1453

  Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

 237.000

 

 III

 III

  Hóa sinh

 

 

 

 

  Máu

 

 

 1466

 1454

03C3.1.HS5 ACTH

 79.500

 

 1467

 1455

03C3.1.HS6 ADH

 143.000

 

 1468

 1456

03C3.1.HS23 ALA

 90.100

 

 1469

 1457

03C3.1.HS46 Alpha FP (AFP)

 90.100

 

 1470

 1458

03C3.1.HS78 Alpha Microglobulin

 95.400

 

 1471

 1459

03C3.1.HS3 Amoniac

 74.200

 

 1472

 1460

03C3.1.HS70 Anti – TG

 265.000

 

 1473

 1461

  Anti – TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng

 201.000

 

 1474

 1462

03C3.1.HS34 Apolipoprotein A/B (1 loại)

 47.700

 

 1475

 1463

03C3.1.HS20 Benzodiazepam (BZD)

 37.100

 

 1476

 1464

03C3.1.HS51 Beta – HCG

 84.800

 

 1477

 1465

03C3.1.HS38 Beta2 Microglobulin

 74.200

 

 1478

 1466

04C5.1.340 BNP (B – Type Natriuretic Peptide)

 572.000

 

 1479

 1467

04C5.1.320 Bổ thể trong huyết thanh

 31.800

 

 1480

 1468

03C3.1.HS65 CA 125

 137.000

 

 1481

 1469

03C3.1.HS63 CA 15 – 3

 148.000

 

 1482

 1470

03C3.1.HS62 CA 19-9

 137.000

 

 1483

 1471

03C3.1.HS64 CA 72 -4

 132.000

 

 1484

 1472

04C5.1.312 Ca++ máu

 15.900

Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

 1485

 1473

03C3.1.HS25 Calci

 12.700

 

 1486

 1474

03C3.1.HS12 Calcitonin

 132.000

 

 1487

 1475

03C3.1.HS43 Catecholamin

 212.000

 

 1488

 1476

03C3.1.HS50 CEA

 84.800

 

 1489

 1477

03C3.1.HS32 Ceruloplasmin

 68.900

 

 1490

 1478

03C3.1.HS28 CK-MB

 37.100

 

 1491

 1479

03C3.1.HS37 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

 58.300

 

 1492

 1480

03C3.1.HS7 Cortison

 90.100

 

 1493

 1481

  C-Peptid

 169.000

 

 1494

 1482

03C3.1.HS4 CPK

 26.500

 

 1495

 1483

  CRP định lượng

 53.000

 

 1496

 1484

03C3.1.HS31 CRP hs

 53.000

 

 1497

 1485

03C3.1.HS60 Cyclosporine

 318.000

 

 1498

 1486

03C3.1.HS66 Cyfra 21 – 1

 95.400

 

 1499

 1487

04C5.1.311 Điện giải đồ (Na, K, CL)

 28.600

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

 1500

 1488

03C3.1.HS69 Digoxin

 84.800

 

 1501

 1489

  Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

 286.000

 

 1502

 1490

  Định lượng Alpha1 Antitrypsin

 63.600

 

 1503

 1491

  Định lượng Anti CCP

 307.000

 

 1504

 1492

  Định lượng Beta Crosslap

 137.000

 

 1505

 1493

04C5.1.315 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

 21.200

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

 1506

 1494

04C5.1.313 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…

 21.200

Mỗi chất

 1507

 1495

  Định lượng Cystatine C

 84.800

 

 1508

 1496

  Định lượng Ethanol (cồn)

 31.800

 

 1509

 1497

  Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh

 513.000

 

 1510

 1498

  Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh

 513.000

 

 1511

 1499

  Định lượng Gentamicin

 95.400

 

 1512

 1500

  Định lượng Methotrexat

 392.000

 

 1513

 1501

  Định lượng p2PSA

 678.000

 

 1514

 1502

  Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

 74.200

 

 1515

 1503

04C5.1.314 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

 31.800

 

 1516

 1504

  Định lượng Tobramycin

 95.400

 

 1517

 1505

  Định lượng Tranferin Receptor

 106.000

 

 1518

 1506

04C5.1.316 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol

 26.500

 

 1519

 1507

  Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

 26.500

 

 1520

 1508

  Đo hoạt độ P-Amylase

 63.600

 

 1521

 1509

  Đo khả năng gắn sắt toàn thể

 74.200

 

 1522

 1510

04C5.1.346 Đường máu mao mạch

 15.000

 

 1523

 1511

  E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

 180.000

 

 1524

 1512

03C3.1.HS10 Erythropoietin

 79.500

 

 1525

 1513

03C3.1.HS52 Estradiol

 79.500

 

 1526

 1514

03C3.1.HS48 Ferritin

 79.500

 

 1527

 1515

03C3.1.HS67 Folate

 84.800

 

 1528

 1516

  Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

 180.000

 

 1529

 1517

03C3.1.HS54 FSH

 79.500

 

 1530

 1518

03C3.1.HS30 Gama GT

 19.000

 

 1531

 1519

03C3.1.HS8 GH

 159.000

 

 1532

 1520

03C3.1.HS77 GLDH

 95.400

 

 1533

 1521

03C3.1.HS1 Gross

 15.900

 

 1534

 1522

03C3.1.HS76 Haptoglobin

 95.400

 

 1535

 1523

04C5.1.351 HbA1C

 99.600

 

 1536

 1524

03C3.1.HS75 HBDH

 95.400

 

 1537

 1525

  HE4

 296.000

 

 1538

 1526

03C3.1.HS57 Homocysteine

 143.000

 

 1539

 1527

03C3.1.HS35 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

 63.600

 

 1540

 1528

  Inhibin A

 233.000

 

 1541

 1529

03C3.1.HS49 Insuline

 79.500

 

 1542

 1530

03C3.1.HS74 Kappa định tính

 95.400

 

 1543

 1531

03C3.1.HS42 Khí máu

 212.000

 

 1544

 1532

03C3.1.HS72 Lactat

 95.400

 

 1545

 1533

03C3.1.HS73 Lambda định tính

 95.400

 

 1546

 1534

03C3.1.HS29 LDH

 26.500

 

 1547

 1535

03C3.1.HS53 LH

 79.500

 

 1548

 1536

03C3.1.HS36 Lipase

 58.300

 

 1549

 1537

03C3.1.HS2 Maclagan

 15.900

 

 1550

 1538

03C3.1.HS58 Myoglobin

 90.100

 

 1551

 1539

03C3.1.HS21 Ngộ độc thuốc

 63.600

 

 1552

 1540

03C3.1.HS18 Nồng độ rượu trong máu

 29.600

 

 1553

 1541

  NSE (Neuron Specific Enolase)

 190.000

 

 1554

 1542

03C3.1.HS19 Paracetamol

 37.100

 

 1555

 1543

04C5.1.321 Phản ứng cố định bổ thể

 31.800

 

 1556

 1544

03C3.1.VS7 Phản ứng CRP

 21.200

 

 1557

 1545

03C3.1.HS14 Phenytoin

 79.500

 

 1558

 1546

04C5.1.344 PLGF

 720.000

 

 1559

 1547

03C3.1.HS71 Pre albumin

 95.400

 

 1560

 1548

04C5.1.339 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

 402.000

 

 1561

 1549

04C5.1.338 Pro-calcitonin

 392.000

 

 1562

 1550

03C3.1.HS56 Progesteron

 79.500

 

 1563

 1551

04C5.1.342 PRO-GRP

 344.000

 

 1564

 1552

03C3.1.HS55 Prolactin

 74.200

 

 1565

 1553

03C3.1.HS47 PSA

 90.100

 

 1566

 1554

  PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

 84.800

 

 1567

 1555

03C3.1.HS61 PTH

 233.000

 

 1568

 1556

03C3.1.HS17 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

 79.500

 

 1569

 1557

03C3.1.HS39 RF (Rheumatoid Factor)

 37.100

 

 1570

 1558

03C3.1.HS22 Salicylate

 74.200

 

 1571

 1559

04C5.1.341 SCC

 201.000

 

 1572

 1560

04C5.1.345 SFLT1

 720.000

 

 1573

 1561

03C3.1.HS44 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

 63.600

 

 1574

 1562

04C5.1.343 Tacrolimus

 713.000

 

 1575

 1563

04C5.1.350 Testosteron

 92.200

 

 1576

 1564

03C3.1.HS15 Theophylin

 79.500

 

 1577

 1565

03C3.1.HS11 Thyroglobulin

 174.000

 

 1578

 1566

03C3.1.HS13 TRAb định lượng

 402.000

 

 1579

 1567

03C3.1.HS41 Transferin/độ bão hòa tranferin

 63.600

 

 1580

 1568

03C3.1.HS16 Tricyclic anti depressant

 79.500

 

 1581

 1569

03C3.1.HS59 Troponin T/I

 74.200

 

 1582

 1570

03C3.1.HS45 TSH

 58.300

 

 1583

 1571

03C3.1.HS68 Vitamin B12

 74.200

 

 1584

 1572

04C5.1.310 Xác định Bacturate trong máu

 201.000

 

 1585

 1573

04C5.1.317 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)

 25.400

 

 1586

 1574

04C5.1.318 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

 25.400

 

 1587

 

  Nước tiểu

 

 

 1588

 1575

03C3.2.4 Amphetamin (định tính)

 42.400

 

 1589

 1576

04C5.2.364 Amylase niệu

 37.100

 

 1590

 1577

04C5.2.358 Calci niệu

 24.300

 

 1591

 1578

04C5.2.357 Catecholamin niệu (HPLC)

 413.000

 

 1592

 1579

  Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

 159.000

 

 1593

 1580

04C5.2.360 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

 28.600

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.

 1594

 1581

03C3.2.8 DPD

 190.000

 

 1595

 1582

03C3.2.7 Dưỡng chấp

 21.200

 

 1596

 1583

04C5.2.366 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính

 23.300

 

 1597

 1584

04C5.2.367 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng

 89.000

 

 1598

 1585

04C5.2.369 Hydrocorticosteroid định lượng

 38.100

 

 1599

 1586

03C3.2.5 Marijuana định tính

 42.400

 

 1600

 1587

03C3.2.2 Micro Albumin

 42.400

 

 1601

 1588

04C5.2.368 Oestrogen toàn phần định lượng

 31.800

 

 1602

 1589

03C3.2.3 Opiate định tính

 42.400

 

 1603

 1590

04C5.2.359 Phospho niệu

 20.100

 

 1604

 1591

04C5.2.370 Porphyrin định tính

 47.700

 

 1605

 1592

03C3.2.6 Protein Bence – Jone

 21.200

 

 1606

 1593

04C5.2.361 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

 13.700

 

 1607

 1594

04C5.2.362 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

 42.400

 

 1608

 1595

04C5.2.371 Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính

 3.100

 

 1609

 1596

03C3.2.1 Tổng phân tích nước tiểu

 27.000

 

 1610

 1597

04C5.2.372 Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính

 4.700

 

 1611

 1598

04C5.2.363 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

 15.900

 

 1612

 1599

04C5.2.365 Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

 6.300

 

 1613

 

  Phân

 

 

 1614

 1600

04C5.3.375 Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính

 9.500

 

 1615

 1601

04C5.3.373 Bilirubin định tính

 6.300

 

 1616

 1602

04C5.3.374 Canxi, Phospho định tính

 6.300

 

 1617

 1603

04C5.3.377 Urobilin, Urobilinogen: Định tính

 6.300

 

 

 

  Dịch chọc dò

 

 

 1618

 1604

04C5.4.398 Clo dịch

 22.200

 

 1619

 1605

04C5.4.397 Glucose dịch

 12.700

 

 1620

 1606

04C5.4.399 Phản ứng Pandy

 8.400

 

 1621

 1607

04C5.4.396 Protein dịch

 10.600

 

 1622

 1608

04C5.4.400 Rivalta

 8.400

 

 1623

 1609

04C5.4.393 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)

 55.100

 

 1624

 1610

04C5.4.394 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào

 90.100

 

 IV

 IV

  Vi sinh

 

 

 1625

 1611

  AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

 63.200

 

 1626

 1612

03C3.1.VS41 Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động

 103.000

 

 1627

 1613

03C3.1.VS42 Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động

 97.700

 

 1628

 1614

03C3.1.HH71 Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động

 109.000

 

 1629

 1615

03C3.1.HH72 Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động

 92.000

 

 1630

 1616

03C3.1.HH68 Anti-HIV (nhanh)

 51.700

 

 1631

 1617

03C3.1.HH65 Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động

 103.000

 

 1632

 1618

03C3.1.HH70 Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động

 69.000

 

 1633

 1619

04C5.4.385 Anti-HBs định lượng

 112.000

 

 1634

 1620

03C3.1.HH69 Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động

 69.000

 

 1635

 1621

03C3.1.HH67 Anti-HCV (nhanh)

 51.700

 

 1636

 1622

03C3.1.HH64 Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động

 115.000

 

 1637

 1623

03C3.1.HS40 ASLO

 40.200

 

 1638

 1624

03C3.1.VS34 Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động

 103.000

 

 1639

 1625

  BK/JC virus Real-time PCR

 444.000

 

 1640

 1626

03C3.1.VS24 Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động

 172.000

 

 1641

 1627

  Chlamydia test nhanh

 69.000

 

 1642

 1628

  Clostridium difficile miễn dịch tự động

 800.000

 

 1643

 1629

  CMV Avidity

 241.000

 

 1644

 1630

04C5.4.387 CMV đo tải lượng hệ thống tự động

 1.810.000

 

 1645

 1631

03C3.1.VS23 CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

 109.000

 

 1646

 1632

03C3.1.VS22 CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

 126.000

 

 1647

 1633

04C5.4.386 CMV Real-time PCR

 720.000

 

 1648

 1634

03C3.1.VS35 Cryptococcus test nhanh

 109.000

 

 1649

 1635

03C3.1.VS15 Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động

 149.000

 

 1650

 1636

03C3.1.VS14 Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động

 149.000

 

 1651

 1637

03C3.1.VS8 Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

 126.000

 

 1652

 1638

03C3.1.VS27 EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động

 195.000

 

 1653

 1639

03C3.1.VS28 EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động

 207.000

 

 1654

 1640

03C3.1.VS26 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động

 178.000

 

 1655

 1641

03C3.1.VS25 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động

 184.000

 

 1656

 

  EV71 IgM/IgG test nhanh

 110.200

 

 1657

 1642

03C3.1.HH10 Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

 34.500

 

 1658

 1643

  HBeAb test nhanh

 57.500

 

 1659

 1644

03C3.1.HH73 HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động

 92.000

 

 1660

 1645

  HBeAg test nhanh

 57.500

 

 1661

 1646

03C3.1.HH66 HBsAg (nhanh)

 51.700

 

 1662

 1647

04C5.4.384 HBsAg Định lượng

 460.000

 

 1663

 1648

  HBsAg khẳng định

 600.000

 

 1664

 1649

  HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

 72.000

 

 1665

 1650

03C3.1.VS11 HBV đo tải lượng hệ thống tự động

 1.300.000

 

 1666

 1651

  HBV đo tải lượng Real-time PCR

 650.000

 

 1667

 1652

  HCV Core Ag miễn dịch tự động

 530.000

 

 1668

 1653

03C3.1.VS12 HCV đo tải lượng hệ thống tự động

 1.310.000

 

 1669

 1654

  HCV đo tải lượng Real-time PCR

 810.000

 

 1670

 1655

  HDV Ag miễn dịch bán tự động

 400.000

 

 1671

 1656

  HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

 207.000

 

 1672

 1657

  HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

 305.000

 

 1673

 1658

  Helicobacter pylori Ag test nhanh

 150.800

 Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.

 1674

 1659

  HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

 305.000

 

 1675

 1660

  HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

 305.000

 

 1676

 

  HIV Ag/Ab test nhanh

 94.600

 Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag

 1677

 1661

  HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động

 126.000

 

 1678

 1662

  HIV đo tải lượng hệ thống tự động

 928.000

 

 1679

 1663

  HIV khẳng định

 165.000

Tính cho 2 lần tiếp theo.

 1680

 1664

  Hồng cầu trong phân test nhanh

 63.200

 

 1681

 1665

04C5.3.376 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

 36.800

 

 1682

 1666

  HPV genotype PCR hệ thống tự động

 1.050.000

 

 1683

 1667

  HPV Real-time PCR

 368.000

 

 1684

 1668

03C3.1.VS21 HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

 149.000

 

 1685

 1669

03C3.1.VS20 HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

 149.000

 

 1686

 1670

  Influenza virus A, B Real-time PCR

 1.550.000

 

 1687

 1671

  Influenza virus A, B test nhanh

 164.000

 

 1688

 1672

  JEV IgM (test nhanh)

 120.000

 

 1689

 1673

  JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

 422.000

 

 1690

 1674

04C5.4.378 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

 40.200

 

 1691

 1675

  Leptospira test nhanh

 133.000

 

 1692

 1676

  Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

 245.000

 

 1693

 1677

  Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

 245.000

 

 1694

 1678

  Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

 720.000

 

 1695

 1679

  Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

 230.000

 

 1696

 1680

  Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

 340.000

 

 1697

 1681

  Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

 875.000

 

 1698

 1682

  Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

 330.000

 

 1699

 1683

  Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

 178.000

 

 1700

 1684

  Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

 166.000

 

 1701

 1685

03C3.1.VS13 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

 270.000

 

 1702

 1686

04C5.4.388 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

 800.000

 

 1703

 1687

  Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

 345.000

 

 1704

 1688

  Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

 1.500.000

 

 1705

 1689

03C3.1.VS30 Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động

 241.000

 

 1706

 1690

03C3.1.VS29 Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động

 161.000

 

 1707

 1691

  NTM định danh LPA

 900.000

 

 1708

 1692

03C3.1.VS5 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí

 1.300.000

 

 1709

 1693

  Phản ứng Mantoux

 11.500

 

 1710

 1694

04C5.1.319 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

 31.000

 

 1711

 1695

03C3.1.VS9 Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động

 345.000

 

 1712

 1696

  Rickettsia Ab

 115.000

 

 1713

 1697

03C3.1.VS17 Rotavirus Ag test nhanh

 172.000

 

 1714

 1698

03C3.1.VS33 RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động

 138.000

 

 1715

 1699

03C3.1.VS32 Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

 115.000

 

 1716

 1700

03C3.1.VS31 Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

 138.000

 

 1717

 1701

  Rubella virus Ab test nhanh

 144.000

 

 1718

 1702

  Rubella virus Avidity

 290.000

 

 1719

 1703

03C3.1.VS37 Salmonella Widal

 172.000

 

 1720

 1704

  Toxoplasma Avidity

 245.000

 

 1721

 1705

03C3.1.VS19 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

 115.000

 

 1722

 1706

03C3.1.VS18 Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

 115.000

 

 1723

 1707

04C5.4.390 Treponema pallidum RPR định lượng

 83.900

 

 1724

 1708

04C5.4.389 Treponema pallidum RPR định tính

 36.800

 

 1725

 1709

04C5.4.392 Treponema pallidum TPHA định lượng

 172.000

 

 1726

 1710

04C5.4.391 Treponema pallidum TPHA định tính

 51.700

 

 1727

 1711

  Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

 138.000

 

 1728

 1712

03C3.1.VS1 Vi hệ đường ruột

 28.700

 

 1729

 1713

  Vi khuẩn khẳng định

 450.000

 

 1730

 1714

04C5.4.379 Vi khuẩn nhuộm soi

 65.500

 

 1731

 1715

04C5.4.382 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

 230.000

 

 1732

 1716

03C3.1.VS6 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

 287.000

 

 1733

 1717

  Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động

 290.000

 

 1734

 1718

  Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)

 1.550.000

 

 1735

 1719

  Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR

 720.000

 

 1736

 1720

  Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

 230.000

 

 1737

 1721

  Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene

 2.610.000

 

 1738

 1722

04C5.4.380 Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC – cho 1 loại kháng sinh)

 178.000

 

 1739

 1723

04C5.4.381 Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

 189.000

 

 1740

 1724

04C5.4.383 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

 230.000

 

 1741

 1725

03C3.1.VS10 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động

 460.000

 

 1742

 1726

  HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)

 1.100.000

 

 1743

 1727

03C3.3.1 Xét nghiệm cặn dư phân

 51.700

 

 V

 V

  XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

 1744

 1728

03C3.5.16 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

 140.000

 

 1745

 1729

03C3.5.18 Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

 280.000

 

 1746

 1730

03C3.5.19 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

 520.000

 

 1747

 1731

03C3.5.21 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

 400.000

 

 1748

 1732

03C3.5.17 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

 140.000

 

 1749

 1733

03C3.5.20 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

 210.000

 

 1750

 1734

03C3.5.23 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

 140.000

 

 1751

 1735

04C5.4.414 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

 147.000

 

 1752

 1736

04C5.4.409 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

 322.000

 

 1753

 1737

03C3.5.22 Xét nghiệm cyto (tế bào)

 98.000

 

 1754

 1738

  Xét nghiệm đột biến gen BRAF

 4.520.000

 

 1755

 1739

  Xét nghiệm đột biến gen EGFR

 5.320.000

 

 1756

 1740

  Xét nghiệm đột biến gen KRAS

 5.120.000

 

 1757

 1741

  Xét nghiệm FISH

 5.520.000

 

 1758

 1742

  Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)

 4.620.000

 

 1759

 1743

  Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

 5.320.000

 

 1760

 1744

  Cell Bloc (khối tế bào)

 220.000

 

 1761

 1745

  Thin-PAS

 550.000

 

 1762

 1746

04C5.4.410 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

 407.000

 

 1763

 1747

04C5.4.411 Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

 1.187.000

 

 1764

 1748

04C5.4.404 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

 276.000

 

 1765

 1749

04C5.4.408 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

 262.000

 

 1766

 1750

04C5.4.413 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

 339.000

 

 1767

 1751

04C5.4.401 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

 304.000

 

 1768

 1752

04C5.4.403 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

 381.000

 

 1769

 1753

04C5.4.402 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff)

 360.000

 

 1770

 1754

04C5.4.405 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

 374.000

 

 1771

 1755

04C5.4.406 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son

 353.000

 

 1772

 1756

04C5.4.407 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

 402.000

 

 1773

 1757

04C5.4.412 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

 493.000

 

 1774

 1758

04C5.4.415 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

 238.000

 

 

 

  Các thủ thuật còn lại khác

 

 

 1775

 1759

  Thủ thuật loại I

 421.000

 

 1776

 1760

  Thủ thuật loại II

 237.000

 

 1777

 1761

  Thủ thuật loại III

 115.000

 

 VI

 VI

  XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 1778

 1762

04C5.4.425 Định lượng cấp NH3 trong máu

 238.000

 

 1779

 1763

03C3.6.7 Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

 49.000

 

 1780

 1764

03C3.6.4 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

 105.000

 

 1781

 1765

03C3.6.5 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

 105.000

 

 1782

 1766

04C5.4.424 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

 86.800

 

 1783

 1767

04C5.4.418 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

 182.000

 

 1784

 1768

04C5.4.419 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

 630.000

 

 1785

 1769

04C5.4.422 Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

 1.175.000

 

 1786

 1770

04C5.4.417 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

 336.000

 

 1787

 1771

04C5.4.421 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

 1.200.000

 

 1788

 1772

04C5.4.423 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

 131.000

 

 1789

 1773

04C5.4.420 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

 67.200

 

 1790

 1773

04C5.4.416 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

 182.000

 

 E

 E

  THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 1791

 1774

04C3.1.182 Đặt và thăm dò huyết động

 4.532.000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.

 1792

 1775

03C3.7.3.8 Điện cơ (EMG)

 126.000

 

 1793

 1776

03C3.7.3.9 Điện cơ tầng sinh môn

 136.000

 

 1794

 1777

04C6.427 Điện não đồ

 60.000

 

 1795

 1778

04C6.426 Điện tâm đồ

 30.000

 

 1796

 1779

03C3.7.3.6 Điện tâm đồ gắng sức

 187.000

 

 1797

 1780

03C1.42 Đo áp lực đồ bàng quang

 124.000

 

 1798

 1781

03C1.43 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

 134.000

 

 1799

 1782

  Đo áp lực thẩm thấu niệu

 27.700

 

 1800

 1783

  Đo áp lực bàng quang bằng cột nước

 473.000

 

 1801

 1784

  Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

 1.954.000

 

 1802

 1785

  Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

 1.896.000

 

 1803

 1786

  Đo áp lực hậu môn trực tràng

 907.000

 

 1804

 1787

DƯ-MDLS Đo biến đổi thể tích toàn thân – Body Plethysmography

 827.000

 

 1805

 1788

03C2.1.90 Đo các chỉ số niệu động học

 2.282.000

 

 1806

 1789

DƯ-MDLS Đo các thể tích phổi – Lung Volumes

 2.774.000

 

 1807

 1790

  Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay)

 67.800

 

 1808

 1791

04C6.429 Đo chức năng hô hấp

 120.000

 

 1809

 1792

  Đo đa ký giấc ngủ

 2.298.000

 

 1810

 1794

DƯ-MDLS Đo FeNO

 382.000

 

 1811

 1795

DƯ-MDLS Đo khuếch tán phổi – Diffusion Capacity

 1.316.000

 

 1812

 1796

DƯ-MDLS Đo phế dung kế – Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức – FVC/dung tích sống chậm – SVC/ thông khí tự nguyện tối đa – MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra – MIP / MEP

 767.000

 

 1813

 1797

  Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

 67.800

 

 1814

 1798

03C3.7.3.7 Holter điện tâm đồ/ huyết áp

 191.000

 

 1815

 1799

04C6.428 Lưu huyết não

 40.600

 

 1816

 1800

  Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

 128.000

 

 1817

 1801

  Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén

 158.000

 

 1818

 1802

  Nghiệm pháp kích Synacthen

 411.000

 

 1819

 1803

  Nghiệm pháp nhịn uống

 581.000

 

 1820

 1804

  Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao

 407.000

 

 1821

 1805

  Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

 247.000

 

 1822

 1806

04C6.434 Test dung nạp Glucagon

 37.400

 

 1823

 1807

  Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C – Peptid thời điểm 0′ và 6′ sau tiêm)

 203.000

Chưa bao gồm thuốc.

 1824

 1808

03C3.7.3.1 Test Raven/ Gille

 22.700

 

 1825

 1809

03C3.7.3.3 Test tâm lý BECK/ ZUNG

 17.700

 

 1826

 1810

03C3.7.3.2 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

 27.700

 

 1827

 1811

04C6.432 Test thanh thải Creatinine

 58.800

 

 1828

 1812

04C6.433 Test thanh thải Ure

 58.800

 

 1829

 1813

03C3.7.3.5 Test trắc nghiệm tâm lý

 27.700

 

 1830

 1814

03C3.7.3.4 Test WAIS/ WICS

 32.700

 

 1831

 1815

04C6.435 Thăm dò các dung tích phổi

 246.000

 

 1832

 1816

03C2.1.37 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

 1.900.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.

 1833

 1817

04C6.431 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

 32.100

 

 1834

 1818

04C6.430 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

 32.100

 

 

 

  Các thủ thuật còn lại khác

 

 

 1835

 1819

  Thủ thuật loại đặc biệt

 680.000

 

 1836

 1820

  Thủ thuật loại I

 263.000

 

 1837

 1821

  Thủ thuật loại II

 165.000

 

 1838

 1822

  Thủ thuật loại III

 85.200

 

 F

 F

  CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 I

 I

  THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit)

 

 

 1839

 1823

04C7.447 Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

 728.000

 

 1840

 1824

04C7.441 Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

 271.000

 

 1841

 1825

04C7.440 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

 196.000

 

 1842

 1826

04C7.437 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

 176.000

 

 1843

 1827

04C7.442 Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

 361.000

 

 1844

 1828

03C3.7.1.13 Độ tập trung I-131 tuyến giáp

 197.000

 

 1845

 1829

04C7.446 SPECT CT

 886.000

 

 1846

 1830

03C3.7.1.1 SPECT não

 416.000

 

 1847

 1831

04C7.445 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

 561.000

 

 1848

 1832

03C3.7.1.2 SPECT tưới máu cơ tim

 553.000

 

 1849

 1833

04C7.443 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

 616.000

 

 1850

 1834

03C3.7.1.4 Thận đồ đồng vị

 264.000

 

 1851

 1835

03C3.7.1.31 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

 316.000

 

 1852

 1836

03C3.7.1.28 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

 336.000

 

 1853

 1837

03C3.7.1.27 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

 446.000

 

 1854

 1838

03C3.7.1.19 Xạ hình chẩn đoán khối u

 416.000

 

 1855

 1839

03C3.7.1.24 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

 386.000

 

 1856

 1840

03C3.7.1.30 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

 316.000

 

 1857

 1841

03C3.7.1.9 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

 386.000

 

 1858

 1842

03C3.7.1.17 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

 386.000

 

 1859

 1843

03C3.7.1.3 Xạ hình chức năng thận

 366.000

 

 1860

 1844

03C3.7.1.5 Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

 426.000

 

 1861

 1845

03C3.7.1.23 Xạ hình chức năng tim

 416.000

 

 1862

 1846

03C3.7.1.8 Xạ hình gan mật

 386.000

 

 1863

 1847

03C3.7.1.10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

 416.000

 

 1864

 1848

  Xạ hình hạch Lympho

 416.000

 

 1865

 1849

03C3.7.1.11 Xạ hình lách

 386.000

 

 1866

 1850

03C3.7.1.20 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

 416.000

 

 1867

 1851

03C3.7.1.29 Xạ hình não

 336.000

 

 1868

 1852

04C7.444 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

 561.000

 

 1869

 1853

03C3.7.1.6 Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

 366.000

 

 1870

 1854

03C3.7.1.33 Xạ hình thông khí phổi

 416.000

 

 1871

 1855

03C3.7.1.16 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

 416.000

 

 1872

 1856

03C3.7.1.18 Xạ hình toàn thân với I-131

 416.000

 

 1873

 1857

03C3.7.1.32 Xạ hình tưới máu phổi

 386.000

 

 1874

 1858

03C3.7.1.14 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

 286.000

 

 1875

 1859

04C7.439 Xạ hình tụy

 535.000

 

 1876

 1860

03C3.7.1.21 Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

 436.000

 

 1877

 1861

04C7.438 Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m – V- DMSA hoặc với đồng vị kép

 535.000

 

 1878

 1862

03C3.7.1.12 Xạ hình tuyến giáp

 266.000

 

 1879

 1863

03C3.7.1.15 Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

 316.000

 

 1880

 1864

03C3.7.1.7 Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG

 416.000

 

 1881

 1865

03C3.7.1.34 Xạ hình tuyến vú

 386.000

 

 1882

 1866

03C3.7.1.22 Xạ hình xương

 386.000

 

 1883

 1867

03C3.7.1.35 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

 416.000

 

 1884

 1868

03C3.7.1.26 Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

 386.000

 

 1885

 1869

03C3.7.1.25 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

 286.000

 

 II

 II

  Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

 1886

 1870

03C3.7.2.36 Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131

 700.000

 

 1887

 1871

03C3.7.2.38 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

 850.000

 

 1888

 1872

03C3.7.2.44 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32

 507.000

 

 1889

 1873

03C3.7.2.46 Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

 723.000

 

 1890

 1874

03C3.7.2.40 Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)

 200.000

 

 1891

 1875

03C3.7.2.43 Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

 1.681.000

 

 1892

 1876

03C3.7.2.52 Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

 569.000

 

 1893

 1877

03C3.7.2.49 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

 775.000

 

 1894

 1878

03C3.7.2.47 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol

 639.000

 

 1895

 1879

03C3.7.2.48 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

 625.000

 

 1896

 1880

03C3.7.2.51 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

 15.090.000

 

 1897

 1881

03C3.7.2.50 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

 15.090.000

 

 1898

 1882

03C3.7.2.42 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

 448.000

 

 1899

 1883

  Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

 14.873.000

Chưa bao gồm chi phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên.

 1900

 1884

  PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

 3.673.000

 

 

 

  Các thủ thuật còn lại khác

 

 

 1901

 1885

  Thủ thuật loại đặc biệt

 471.000

 

 1902

 1886

  Thủ thuật loại I

 285.000

 

 1903

 1887

  Thủ thuật loại II

 187.000

 

 Ghi chú:

 1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ.

 2. Chi phí gây mê:

 + Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê (trừ chuyên khoa Mắt);

 + Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi chú cụ thể).

 Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt hoặc các thủ thuật cần gây mê: chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1230 của Phụ lục này.

 3. Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm số 1281, 1282, 1283 quy định tại Phụ lục này:

 a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối hồng cầu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tương:

 – Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá của dịch vụ 1283 đã tính chi phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu);

 – Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu, đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1281;

 – Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất.

 b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh:

 – Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281;

 – Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282;

 – Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281; Số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

 – Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281, 1282, 1283 được quy định chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy.

  

 PHỤ LỤC IV

 BỔ SUNG GHI CHÚ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư 15 /2018/TT-BYT ngày 30 /5 /2018 của Bộ Y tế)

 Đơn vị: đồng

 STT

 Mã theo TT50

 Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT

 Tên theo thông tư 15/2018/TT-BYT

 Giá tại Thông tư 15/2018/TT-BYT

 Ghi chú

 1

 1.209

Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

  640.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và đo áp lực nội sọ. Thanh toán theo số lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo giờ.

 2

 1.231

Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu Thủ thuật loại I (HSCC – CĐ)

  713.000

Chưa bao gồm bộ ống thông Blakemore

 3

 2.127

Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

  6.696.000

Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nối

 4

 2.219

Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất Nội soi bàng quang không sinh thiết

  506.000

Chưa bao gồm hóa chất

 5

 2.461

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

  1.973.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF.

 6

 10.51

Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống

  4.847.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo.

 7

 10.53

Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống

  4.847.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo.

 8

 10.167

Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch máu chi Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

  2.619.000

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

 9

 10.175

Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)

  4.335.000

Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

 10

 10.249

Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

  2.619.000

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

 11

 10.250

Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

  2.619.000

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

 12

 10.251

Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

  2.619.000

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

 13

 10.258

Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùi Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

  2.619.000

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

 14

 10.270

Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)

  4.335.000

Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

 15

 10.312

Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

  145.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

 16

 10.312

Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

  719.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

 17

 10.313

Dẫn lưu đài bể thận qua da Đặt sonde JJ niệu quản

  904.000

Chưa bao gồm sonde.

 18

 10.318

Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm Đặt sonde JJ niệu quản

  904.000

Chưa bao gồm sonde.

 19

 10.383

Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

  1.684.000

Chưa bao gồm stent.

 20

 10.603

Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

  3.414.000

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

 21

 10.604

Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

  3.414.000

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

 22

 10.618

Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

  2.447.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần.

 23

 10.823

Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

  2.619.000

Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít.

 24

 10.829

Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

  2.619.000

Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít.

 25

 15.2

Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA) Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng)

  1.884.000

Chưa bao gồm máy trợ thính đường xương.

 26

 18.580

Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…)

  2.996.000

 Chưa bao gồm bộ kim đốt và dây dẫn tín hiệu.

 27

 27.65

Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

  3.109.000

Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít.

 28

 27.66

Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

  3.109.000

Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít.

 29

 27.68

Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

  3.109.000

Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương.

 30

 27.69

Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

  3.109.000

Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương.

 31

 27.70

Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

  3.109.000

Chưa bao gồm mũi khoan (mài).

 32

 27.74

Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

  3.109.000

Chưa bao gồm mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp

 33

 27.82

Phẫu thuật nội soi cắt – khâu kén khí phổi Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

  5.760.000

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

 34

 27.90

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

  5.760.000

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

 35

 27.91

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm) Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

  9.589.000

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

 36

 27.94

Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén – nang phổi Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

  7.895.000

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

 37

 27.95

Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

  7.895.000

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

 38

 27.96

Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

  7.895.000

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

 39

 27.97

Phẫu thuật nội soi cắt một phổi Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

  7.895.000

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

 40

 27.98

Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

  7.895.000

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

 41

 27.99

Phẫu thuật nội soi cắt – nối phế quản Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

  7.895.000

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

 42

 27.135

Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản lan tỏa Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)

  3.469.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô.

 43

 27.313

Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) Phẫu thuật loại I (Nội soi)

  2.061.000

Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.

 44

 27.314

Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP) Phẫu thuật loại I (Nội soi)

  2.061.000

Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.

 45

 27.315

Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng Phẫu thuật loại I (Nội soi)

  2.061.000

Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.

 46

 27.354

Tán sỏi thận qua da Phẫu thuật loại I (Nội soi)

  2.061.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

 47

 27.355

Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser Phẫu thuật loại I (Nội soi)

  2.061.000

Chưa bao gồm sonde JJ và rọ lấy sỏi.

 48

 27.445

Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

  4.101.000

Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

 49

 27.448

Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

  3.109.000

Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

 50

 27.451

Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu Phẫu thuật loại I (Nội soi)

  2.061.000

Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

 51

 27.454

Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài Phẫu thuật loại I (Nội soi)

  2.061.000

Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

 52

 14.49

Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

  1.200.000

Chưa bao gồm: thủy tinh thể nhân tạo, đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

 53

 14.42

Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

  1.160.000

Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo.

 54

 14.43

Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

  1.160.000

Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo.

 55

 01.0023

Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO Đặt catheter động mạch quay

  533.000

Chưa bao gồm bộ theo dõi cung liên tục tim PiCCO (catheter động mạch đùi có đầu nhận cảm biến)

 56

 01.0247

Hạ thân nhiệt chỉ huy Lọc máu liên tục (01 lần)

  2.173.000

Chưa bao gồm: bộ bẫy khí và hệ thống kết nối (bộ dây truyền dịch ICY hoặc chăn hạ nhiệt)

 57

 01.0322

Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp Đặt catheter động mạch quay

  533.000

Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết

 58

 01.0346

Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp Đặt catheter động mạch quay

  533.000

Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết

 59

 01.0386

Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp Đặt catheter động mạch quay

 533.000

Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết

 60

 01.0191

Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin Thận nhân tạo cấp cứu

  1.515.000

Chưa bao gồm quả lọc Resin

  

  

  

 Tag: 15/2018 byt Tag: 15/2018 byt