Thông tư 40/2019/TT-BLĐTBXH của Bộ lao động thương binh và xã hội

 BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 40/2019/TT-BLĐTBXH

 Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019

 

 THÔNG TƯ

 QUY ĐỊNH DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA CHO NGHỀ ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP Ở CÁC BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ 1, 2, 3

 Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

 Căn cứ Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia;

 Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;

 Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3.

 Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3.

 Điều 2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc cấp giấy chứng nhận và thực hiện hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia đối với nghề Điện tử công nghiệp ở bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3.

 Điều 3. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 02 năm 2020.

 Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức đã được cấp giấy chứng nhận đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và các tổ chức đăng ký hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia đối với nghề nêu trên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./.

  

 

 Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Chính phủ;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– HĐND, UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Công báo;
– Cổng TTĐT Chính phủ;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Bộ LĐTBXH, Website Bộ LĐTBXH;
– Lưu: VT, TCGDNN (10 bản).

 KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 Lê Quân

 

 DANH MỤC

 CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA

 NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

 BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ: 1, 2, 3

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)

 

 PHẦN THUYẾT MINH

 Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 là danh mục và số lượng tối thiểu về cơ sở vật chất (các phòng chuyên môn, kỹ thuật và nhà, xưởng, mặt bằng) và trang thiết bị (phương tiện, thiết bị, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) cần có để tổ chức đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3.

 Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 là căn cứ để xem xét, cấp giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 cho các tổ chức đăng ký hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia của nghề này.

 Các căn cứ xây dựng Danh mục:

 – Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia.

 – Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia.

 – Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện tử công nghiệp được công bố tại Quyết định số 1169/QĐ-BLĐTBXH ngày 20/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia của 07 nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp.

 – Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, bài kiểm tra thực hành nghề Điện tử công nghiệp được Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động Thương bình và Xã hội tổ chức biên soạn, thẩm định và quản lý theo các quy định hiện hành.

 

 PHẦN DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ

 ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA

 I. Cơ sở vật chất tối thiểu:

 1. Diện tích sử dụng cho người tham dự thực hiện bài kiểm tra kiến thức.

 Diện tích tối thiểu có camera giám sát cho 01 vị trí kiểm tra kiến thức: 02 m2.

 Khi tổ chức đánh giá, số vị trí kiểm tra dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.

 2. Diện tích sử dụng cho người tham dự thực hiện bài kiểm tra thực hành.

 Diện tích tối thiểu có gắn camera giám sát cho 01 vị trí kiểm tra thực hành bố trí tại xưởng, phòng chuyên môn, kỹ thuật: 10 m2

 Khi tổ chức đánh giá, số vị trí kiểm tra dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.

 3. Khu vực chờ và quan sát người tham dự thực hiện bài kiểm tra.

 Diện tích tối thiểu khu vực chờ và quan sát có màn hình kết nối với các camera gắn trong các phòng kiểm tra: 24 m2;

 Diện tích tối thiểu khu vực chờ và quan sát tại các mặt bằng kỹ thuật: 12 m2.

 II. Danh mục trang thiết bị tối thiểu:

 1. Danh mục trang thiết bị tối thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01 ban giám khảo ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc 1.

 TT

 Tên trang thiết bị

 ĐVT

 Số lượng

 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

 Ghi chú

 I

Trang thiết bị tối thiểu cho 01 vị trí kiểm tra  

  

 1.

Mỏ hàn

 chiếc

 01

Điều chỉnh nhiệt

 

 2.

Kìm cắt

 chiếc

 01

Fujiya AP-175

 

 3.

Panh

 chiếc

 01

Nhíp kỹ thuật Fujiya FPT01A-115; 150mm

 

 4.

Kéo

 chiếc

 01

HES0108; 200mm  

 5.

Tuốc nơ vít

 chiếc

 01

2, 4 cạnh; SL6x150mm

 

 6.

Hộp linh kiện

 chiếc

 01

15 Ngăn – SP000443

 17,6 x 10.2 x 2.2 cm

 

 7.

Máy hiện sóng

 bộ

 01

2 kênh, 20Mhz,100Ms/s

 

 8.

Đồng hồ vạn năng

 chiếc

 01

Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện

 

 II

Trang thiết bị tối thiểu cho 01 ban giám khảo

  

  

 

  

 1.

Mỏ hàn

 chiếc

 01

Điều chỉnh nhiệt

 

 2.

Panh

 chiếc

 01

FPT01A-115; 150mm

 

 3.

Tuốc nơ vít

 chiếc

 01

2 cạnh; SL6x150mm

 

 4.

Đồng hồ vạn năng

 chiếc

 01

Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện

 

 5.

Máy hiện sóng

 bộ

 01

2 kênh, 20Mhz,100Ms/s

 

 Khi tổ chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.

 2. Danh mục trang thiết bị tối thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01 ban giám khảo ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc 2.

 TT

 Tên trang thiết bị

 ĐVT

 Số lượng

 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

 Ghi chú

 I

Trang thiết bị tối thiểu cho 01 vị trí kiểm tra  

  

 1.

Máy tính PC

 Bộ

 01

Hệ điều hành máy tính: Windows, Linux, …; Cài đặt phần mềm vẽ mạch điện tử

 

 2.

Máy hiện sóng

 Bộ

 01

2 kênh, 20Mhz,100Ms/s

 

 3.

Nguồn DC

 Bộ

 01

±5V/2A

 

 4.

Đồng hồ vạn năng

 Chiếc

 01

Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện

 

 5.

Bộ dụng cụ hàn ráp

 Bộ

 01

Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, đế hàn, panh, kìm cắt

 

 6.

Động cơ

 Chiếc

 01

Servo RC MG995/996

 

 7.

Mô hình băng tải phân loại sản phẩm

 Bộ

 01

Gồm 1 hệ thống băng tải được điều khiển bởi PLC có chức năng kết nối mạng lớp trường, sử dụng động cơ truyền động 1 pha (220VAC) được điều khiển thông qua biến tần, có encoder 24VDC (100-2000 xung/vòng). Thiết bị phân loại sản phẩm bằng xilanh khí nén điều khiển bởi van điện từ. Hệ thống sử dụng các loại cảm biến quang để phân biệt chiều cao của sản phẩm.

 

 8.

Biến tần

 Chiếc

 01

 3 pha

 

 9.

PLC

 Chiếc

 01

16 đầu vào

 16 đầu ra

 Chuyển đổi A/D, D/A

 Vào ra xung tốc độ cao

 Kết nối mạng lớp trường

  

 10.

Máy tính PC

 Bộ

 01

 Cài phần mềm lập trình PLC

 

 11.

Cáp kết nối máy tính với PLC

 Sợi

 01

Phù hợp với PLC được cơ sở đánh giá trang bị

 

 12.

Kìm tuốt dây

 Chiếc

 01

AWG18-8; Ø1,0-3,2; 170mm

 

 13.

Kìm cắt

 Chiếc

 01

Fujiya AP-175

 

 14.

Kìm bóp cốt

 Chiếc

 01

AK-9123; 0.5 ~ 6.0mm2

 

 15.

Tuốc nơ vít

 Chiếc

 01

4 cạnh; PH1x150mm

 

 16.

Tuốc nơ vít

 Chiếc

 01

2 cạnh; SL6x150mm

 

 II

Trang thiết bị tối thiểu cho 01 ban giám khảo  

  

 1.

Máy tính PC

 Bộ

 01

Hệ điều hành máy tính: Windows, Linux, …; Cài đặt phần mềm vẽ mạch điện tử  

 2.

Máy hiện sóng

 Bộ

 01

2 kênh, 20Mhz,100Ms/s  

 3.

Nguồn DC

 Bộ

 01

±5V/2A  

 4.

Đồng hồ vạn năng

 Chiếc

 01

Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện

 

 5.

Bộ dụng cụ hàn ráp

 Bộ

 01

Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, đế hàn, panh, kìm cắt

 

 Khi tổ chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.

 3. Danh mục trang thiết bị tối thiểu (phương tiện, công cụ, dụng cụ tác nghiệp và phương tiện đo kiểm) phục vụ cho 01 vị trí kiểm tra và cho 01 ban giám khảo ở bậc trình độ kỹ năng nghề bậc 3.

 TT

 Tên trang thiết bị

 ĐVT

 Số lượng

 Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

 Ghi chú

 I

Trang thiết bị tối thiểu cho 01 vị trí kiểm tra  

  

 1.

Máy tính PC

 Bộ

 01

Chạy hệ điều hành Windows; Cài đặt phần mềm thiết kế mạch điện tử, phần mềm vẽ mạch điện tử, phần mềm lập trình PLC phù hợp với PLC được trang bị. có cài proteus, MPLAB, mcc18; có cổng com hoặc usb to com  

 2.

Máy hiện sóng

 Bộ

 01

2 kênh, 20Mhz,100Ms/s  

 3.

Máy phát xung

 Bộ

 01

Tần số: 0.1Hz ~ 3MHz (sin, vuông) ; 0.1Hz~1MHz ( tam giác)

 Độ phân giải: 0.1Hz

 

 4.

Nguồn một chiều

 Bộ

 01

Điều chỉnh được; ±30V/5A

 

 5.

Đồng hồ vạn năng

 Chiếc

 01

Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện  

 6.

Bộ dụng cụ hàn ráp

 Bộ

 01

Gồm, mỏ hàn điều chỉnh nhiệt, đế hàn, panh, kìm cắt  

 7.

Động cơ Servo RC

 Chiếc

 01

MG 995/996  

 8.

Kìm tuốt dây

 Chiếc

 01

AWG18-8; Ø1,0-3,2; 170mm

 

 9.

Kìm cắt

 Chiếc

 01

Fujiya AP-175

 

 10.

Kìm bóp cốt

 Chiếc

 01

AK-9123; 0.5 ~ 6.0mm2

 

 11.

Tuốc nơ vít

 Chiếc

 01

4 cạnh; PH1x150mm

 

 12.

Tuốc nơ vít

 Chiếc

 01

2 cạnh; SL6x150mm

 

 13.

 Mô hình băng tải phân loại sản phẩm

 Bộ

 01

Gồm 1 hệ thống băng tải được điều khiển bởi PLC có chức năng kết nối mạng lớp trường, sử dụng động cơ truyền động 1 pha (220VAC) được điều khiển thông qua biến tần, có encoder 24VDC (100-2000 xung/vòng). Thiết bị phân loại sản phẩm bằng xilanh khí nén điều khiển bởi van điện từ. Hệ thống sử dụng các loại cảm biến quang để phân biệt chiều cao của sản phẩm.

 

 14.

Cáp kết nối máy tính với PLC

 Sợi

 01

Phù hợp với PLC được cơ sở đánh giá trang bị

 

 15.

Máy in

 Bộ

 01

Hỗ trợ hệ điều hành Windows, Khổ giấy A4

  

 16.

Mỏ hàn

 Chiếc

 01

Điều chỉnh nhiệt

 

 17.

Panh

 Chiếc

 01

FPT01A-115; 150mm

 

 18.

Kéo

 Chiếc

 01

HES0108; 200mm

 

 19.

Hộp linh kiện

 Hộp

 01

15 Ngăn – SP000443

 17,6 x 10.2 x 2.2 cm

 

 20.

Bàn là

 Chiếc

 01

Khô; 2000W

 

 21.

Chậu nhựa

 Chiếc

 01

Đường kính ngang 55 cm

 Cao 19,5cm

 

 22.

KIT vi điều khiển

 Bộ

 01

PIC 18F4520

 

 II

Trang thiết bị tối thiểu cho 01 ban giám khảo  

  

 1.

Máy tính PC

 Bộ

 01

Chạy hệ điều hành máy tính như Windows, Linux,…; cài đặt phần mềm thiết kế mạch điện tử, mô phỏng mạch điệu tử; phần mềm lập trình PLC và vi điều khiển phù hợp với trang thiết bị.

 

 2.

Cáp kết nối máy tính với PLC

 Bộ

 01

Phù hợp với PLC được cơ sở đánh giá trang bị

 

 3.

Đồng hồ vạn năng

 Bộ

 01

Đo điện trở, đo điện áp DC, đo điện áp AC và đo dòng điện

 

 4.

Máy in

 Bộ

 01

Hỗ trợ hệ điều hành Windows, Khổ giấy A4

 

 5.

Máy hiện sóng

 Bộ

 01

2 kênh, 20Mhz,100Ms/s

 

 6.

Máy phát xung

 Bộ

 01

Tần số: 0.1Hz ~ 3MHz (sin, vuông) ; 0.1Hz~1MHz ( tam giác)

 Độ phân giải: 0.1Hz

 

 7.

Nguồn một chiều

 Bộ

 01

Điều chỉnh được; ±30V/5A

 

 8.

Tuốc nơ vít

 Chiếc

 01

2 cạnh; SL6x150mm

 

 Khi tổ chức đánh giá, số lượng trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị phải đảm bảo bằng 25% số vị trí dự kiểm tra chính thức.