Tờ khai đăng ký thuế mẫu 03- đk-tct thông tư 95

Dành cơ quan thuế ghi

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

  

 TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ

Mẫu số:

 03-ĐK-TCT

 

Ngày nhận tờ khai:
           
 
Nơi nhận:    

DÙNG CHO CÁ NHÂN, NHÓM CÁ NHÂN SXKD HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
 

MÃ SỐ THUẾ

Dành cho cơ quan thuế ghi

 

                   
 
 
 

 

 

 

 

1. Tên cơ sở kinh doanh   4. Thông tin về chủ cơ sở kinh doanh  
 

  

  4a. Tên chủ CSKD:
4b. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ CSKD
   
2. Địa chỉ kinh doanh  
    Số nhà, đường phố, thôn, xóm,hoặc hòm thư bưu điện:
2a. Số nhà, đường phố, thôn, xóm:    Phường/xã
2b. Phường/xã:   Quận/ Huyện:
2c. Quận/ Huyện:   Tỉnh/ Thành phố:  
2d. Tỉnh/ Thành phố:   4c. Chỗ ở hiện tại của chủ CSKD  
2e. Điện thoại:                             / FAX:   Số nhà, đường phố, thôn xóm,hoặc hòm thư bưu điện:  
3. Địa chỉ nhận thông báo thuế

 3a. Số nhà, đường phố, thôn, xóm hoặc hòm thư bưu điện:

 3b. Phường/xã:

 3c. Quận/ Huyện:

 3d. Tỉnh/ Thành phố:

 3e. Điện thoại:                             / Fax:

 E-mail:

  Phường/xã  
   Quận/ Huyện:  
  Tỉnh/ Thành phố:  
  4d. Thông tin khác

 Điện thoại:                  / Fax:

 
  E-mail:                         / Website :  
     
  6. Giấy tờ chứng thực cá nhân  
  6a. Ngày sinh: ……./……/……….   6b. Quốc tịch:  
  6c. Số CMND:……………………..Ngày cấp…………………………Nơi cấp…………………………  
    6d. Số Hộ chiếu………………………. Ngày cấp…………………………Nơi cấp………………………………….
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh    
5a. Số: …………………         5b. Ngày cấp: …./…./………   6e. Số Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): Số Giấy tờ chứng thực cá nhân…………………….Ngày cấp………………Nơi cấp…………..

  

 
5c. Cơ quan cấp:  
   
7. Vốn kinh doanh (đồng)    
 

 

  8. Ngành nghề kinh doanh chính
 
 
9. Đăng ký xuất nhập khẩu:    
 

 Có                                      Không

 

 

  1. Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh: …./…./

 

 

11. Các loại thuế phải nộp:

Giá trị gia tăng Tiêu thụ đặc biệt Tài nguyên Thu nhập doanh nghiệp Môn bài Thu nhập cá nhân
  Thuế SDĐPNN                    

 

12. Tỉnh trạng đăng ký thuế:
 

  Cấp mới   Chuyển địa điểm Tái hoạt động SXKD   Khác
  1. Có cửa hàng, cửa hiệu trực thuộc
Tôi xin cam đoan những nội dung kê khai là đúng

  

 HỌ VÀ TÊN NGƯỜI KHAI (CHỮ IN)

  

Chữ ký người kê khai:

 

 

 Khu vực dành cho cơ quan thuế ghi:

  

Mục lục ngân sách: Cấp   Chương   Loại     Khoản   Mã ngành nghề kinh doanh chính  
                 

  

  

  

  

Nơi đăng ký nộp thuế   Ngày kiểm tra tờ khai: …../…../……….

  

Phương pháp tính thuế GTGT

 
Khấu trừ Trực tiếp trên GTGT Trực tiếp trên doanh số Người kiểm tra (ký, ghi rõ họ tên)
  Khoán   Không phải nộp thuế GTGT    

  

  

 

 

 

 

 

 HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

 MẪU SỐ 03-ĐK-TCT

 1. Tên cơ sở kinh doanh: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên của cơ sở sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ đúng theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

 2. Địa chỉ kinh doanh: Địa chỉ trụ sở của cơ sở kinh doanh. Ghi rõ số nhà, đường phố, thôn/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Nếu có số điện thoại, số Fax thì ghi rõ mã vùng – số điện thoại/số Fax.

 3. Địa chỉ nhận thông báo thuế: Nếu doanh nghiệp có địa chỉ nhận các thông báo của cơ quan thuế khác với địa chỉ của trụ sở chính thì ghi rõ địa chỉ nhận thông báo thuế để cơ quan thuế liên hệ;

 4. Thông tin về chủ cơ sở kinh doanh: Họ và tên cá nhân của chủ cơ sở kinh doanh hoặc tên người đại diện nhóm kinh doanh; Địa chỉ thường trú hoặc tạm trú dài hạn của chủ cơ sở kinh doanh. Ghi rõ số nhà, đường phố, thôn/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Nếu có số điện thoại, số Fax thì ghi rõ mã vùng – số điện thoại/số Fax.

 5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Ghi rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

 6. Giấy tờ chứng thực cá nhân: Số chứng minh nhân dân; số hộ chiếu; giấy tờ chứng thực các nhân khác do cơ quan Cơ quan có thẩm quyền cấp, ngày cấp, nơi cấp (chỉ ghi tỉnh, thành phố cấp) của chủ cơ sở kinh doanh. Ghi rõ số hộ khẩu thường trú và nơi cấp nếu có.

 7. Vốn kinh doanh: Ghi theo giấy phép kinh doanh, nếu khác với vốn thực tế đang sử dụng thì ghi theo vốn thực tế.

 8. Ngành nghề kinh doanh chính: Ghi theo giấy phép kinh doanh và ngành nghề thực tế đang kinh doanh chỉ chọn 1 ngành nghề kinh doanh chính

 9. Đăng ký xuất nhập khẩu: Nếu cơ sở kinh doanh có hoạt động xuất nhập khẩu thì đánh dấu “Có” và ngược lai, đánh dấu “Không”

 10. Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh: Ngày bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanh

 11. Các loại thuế phải nộp: Đánh dấu X vào những ô tương ứng với những sắc thuế mà cơ sở kinh doanh phải nộp định kỳ.

 12. Tình trạng đăng ký thuế:

 Nếu cá nhân, hộ kinh doanh lần đầu tiên đăng ký thuế để cấp mã số thuế với cơ quan thuế thì đánh dấu X vào ô “Cấp mới”.

 Nếu cá nhân chuyển địa điểm kinh doanh từ thì đánh dấu vào ô “Chuyển địa điểm” và ghi mã số thuế đã được cơ quan thuế cấp vào ô “Mã số thuế” của tờ khai.

 Nếu cá nhân sau một thời gian nghỉ kinh doanh, hoạt động kinh doanh trở lại thì đánh dấu X vào ô “Tái hoạt động sản xuất kinh doanh” và ghi mã số thuế đã được cơ quan thuế cấp vào ô “Mã số thuế” của tờ khai.

 12. Có cửa hàng, cửa hiệu trực thuộc: Đánh dấu X vào ô này nếu có các cửa hàng cửa hiệu trực thuộc đồng thời liệt kê các cửa hàng cửa hiệu trực thuộc đó vào  Bảng kê cửa hàng, cửa hiệu trực thuộc.

 

  

  

  

  

  

  

  

  

  

 Tag: tờ khai đăng ký thuế mẫu 03- đk-tct thông tư 95