Mẫu báo cáo tài chính của công ty
 BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Doanh nghiệp lớn)
- Bảng cân đối kế toán
Đơn vị báo cáo:…………………. | Mẫu số B 01 – DN |
Địa chỉ:…………………………. | (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
 Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
  Tại ngày … tháng … năm …(1)
 Người nộp thuế: ………………………………………………………….
 Mã số thuế: …………………………………………………………………
 Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………..
 Quận/ huyện: ………………………………………………………………
 Điện thoại: …………………………………………………………………..
  Đơn vị tính:………….
 TÀI SẢN |
 Mã  số |
 Thuyết minh |
Số cuối năm (3) | Số
 đầu năm  (3) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
 a – tµi s¶n ng¾n h¹n (100=110+120+130+140+150) |
 100 |
|||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | |||
1.Tiền | 111 | V.01 | ||
2. Các khoản tương đương tiền | 112 | |||
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | V.02 | ||
1. Đầu tư ngắn hạn | 121 | |||
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) | 129 | (…) | (…) | |
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | |||
1. Phải thu khách hàng | 131 | |||
2. Trả trước cho người bán | 132 | |||
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 | |||
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 134 | |||
5. Các khoản phải thu khác | 135 | V.03 | ||
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 139 | (…) | (…) | |
IV. Hàng tồn kho | 140 | |||
1. Hàng tồn kho | 141 | V.04 | ||
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 | (…) | (…) | |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | |||
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 | |||
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 152 | |||
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 154 | V.05 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Tài sản ngắn hạn khác | 158 | |||
 B – TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) |
 200 |
|||
I- Các khoản phải thu dài hạn | 210 | |||
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | |||
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 212 | |||
3. Phải thu dài hạn nội bộ | 213 | V.06 | ||
4. Phải thu dài hạn khác | 218 | V.07 | ||
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) | 219 | (…) | (…) | |
II. Tài sản cố định | 220 | |||
1. Tài sản cố định hữu hình | 221 | V.08 | ||
– Nguyên giá | 222 | |||
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 223 | (…) | (…) | |
2. Tài sản cố định thuê tài chính | 224 | V.09 | ||
– Nguyên giá | 225 | |||
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 226 | (…) | (…) | |
3. Tài sản cố định vô hình | 227 | V.10 | ||
– Nguyên giá | 228 | |||
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 229 | (…) | (…) | |
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 230 | V.11 | ||
III. Bất động sản đầu tư | 240 | V.12 | ||
– Nguyên giá | 241 | |||
– Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 242 | (…) | (…) | |
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 250 | |||
1. Đầu tư vào công ty con | 251 | |||
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh | 252 | |||
3. Đầu tư dài hạn khác | 258 | V.13 | ||
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) | 259 | (…) | (…) | |
V. Tài sản dài hạn khác | 260 | |||
1. Chi phí trả trước dài hạn | 261 | V.14 | ||
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 | V.21 | ||
3. Tài sản dài hạn khác | 268 | |||
 tæng céng tµI s¶n (270 = 100 + 200) |
 270 |
|||
NGUỒN VỐN | ||||
 a – nî ph¶i tr¶ (300 = 310 + 330) |
 300 |
|||
I. Nợ ngắn hạn | 310 | |||
1. Vay và nợ ngắn hạn | 311 | V.15 | ||
2. Phải trả người bán | 312 | |||
3. Người mua trả tiền trước | 313 | |||
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 314 | V.16 | ||
5. Phải trả người lao động | 315 | |||
6. Chi phí phải trả | 316 | V.17 | ||
7. Phải trả nội bộ | 317 | |||
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 318 | |||
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác | 319 | V.18 | ||
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 320 | |||
II. Nợ dài hạn | 330 | |||
1. Phải trả dài hạn người bán | 331 | |||
2. Phải trả dài hạn nội bộ | 332 | V.19 | ||
3. Phải trả dài hạn khác | 333 | |||
4. Vay và nợ dài hạn | 334 | V.20 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 335 | V.21 | ||
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm | 336 | |||
7.Dự phòng phải trả dài hạn | 337 | |||
 B – VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) |
 400 |
|||
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | V.22 | ||
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 411 | |||
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | |||
3. Vốn khác của chủ sở hữu | 413 | |||
4. Cổ phiếu quỹ (*) | 414 | (…) | (…) | |
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 415 | |||
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 416 | |||
7. Quỹ đầu tư phát triển | 417 | |||
8. Quỹ dự phòng tài chính | 418 | |||
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 419 | |||
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 420 | |||
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 421 | |||
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 | |||
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 431 | |||
2. Nguồn kinh phí | 432 | V.23 | ||
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 433 | |||
 Tæng céng nguån vèn (440 = 300 + 400) |
 440 |
 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU | Thuyết minh | Số cuối năm (3) | Số đầu năm (3) |
1. Tài sản thuê ngoài | 24 | ||
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công | |||
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược | |||
4. Nợ khó đòi đã xử lý | |||
5. Ngoại tệ các loại
 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án |
  Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
 Ghi chú:
- Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số“.
- Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
- Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị báo cáo: …………….. | Mẫu số B 02 – DN | |||
Địa chỉ:……………………… | (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
 Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
|||
 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  Năm………
 Người nộp thuế: ………………………………………………………….
 Mã số thuế: …………………………………………………………………
 Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………..
 Quận/ huyện: ………………………………………………………………
 Điện thoại: …………………………………………………………………..
  Đơn vị tính:…………
 CHỈ TIÊU |
Mã
 số |
Thuyết minh | Năm
 nay |
Năm
 trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | VI.25 | ||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | |||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 02) | 10 | |||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | VI.27 | ||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11) | 20 | |||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | VI.26 | ||
7. Chi phí tài chính | 22 | VI.28 | ||
– Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | |||
8. Chi phí bán hàng | 24 | |||
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 25 | |||
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
  {30 = 20 + (21 – 22) – (24 + 25)} |
30 | |||
11. Thu nhập khác | 31 | |||
12. Chi phí khác | 32 | |||
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) | 40 | |||
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
  (50 = 30 + 40) |
50 | |||
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
51
 52 |
VI.30
 VI.30 |
||
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
  (60 = 50 – 51 – 52) |
60 | |||
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) | 70 |
 Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
 Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần.
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị báo cáo:…………………. | Mẫu số B 03 – DN | |
Địa chỉ:…………………………. | (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
 Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
 (Theo phương pháp trực tiếp) (*)
 Năm….
 Người nộp thuế: ………………………………………………………….
 Mã số thuế: …………………………………………………………………
 Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………..
 Quận/ huyện: ………………………………………………………………
 Điện thoại: …………………………………………………………………..
  Đơn vị tính: ………..
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác | 01 | |||
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ | 02 | |||
3. Tiền chi trả cho người lao động | 03 | |||
4. Tiền chi trả lãi vay | 04 | |||
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | 05 | |||
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 06 | |||
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 07 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | |||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | ||||
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 21 | |||
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 22 | |||
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 | |||
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | 24 | |||
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | |||
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 | |||
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | |||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||||
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | |||
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 | |||
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được | 33 | |||
4.Tiền chi trả nợ gốc vay | 34 | |||
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính | 35 | |||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | |||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) | 50 | |||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 | |||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | |||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) | 70 | VII.34 |
 Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
 Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
Đơn vị báo cáo:………………. | Mẫu số B 03 – DN | |
Địa chỉ:………………………. | (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
 Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
 (Theo phương pháp gián tiếp) (*)
 Năm…..
 Đơn vị tính: ………..
Chỉ tiêu | Mã
 số |
Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
1. Lợi nhuận trước thuế | 01 | |||
2. Điều chỉnh cho các khoản | ||||
– Khấu hao TSCĐ | 02 | |||
– Các khoản dự phòng | 03 | |||
– Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện | 04 | |||
– Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư | 05 | |||
– Chi phí lãi vay | 06 | |||
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động | 08 | |||
– Tăng, giảm các khoản phải thu | 09 | |||
– Tăng, giảm hàng tồn kho | 10 | |||
– Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) | 11 | |||
– Tăng, giảm chi phí trả trước | 12 | |||
– Tiền lãi vay đã trả | 13 | |||
– Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp | 14 | |||
– Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 15 | |||
– Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 16 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | |||
 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
||||
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 21 | |||
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 22 | |||
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 | |||
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | 24 | |||
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | |||
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 | |||
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | |||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||||
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | |||
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 | |||
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được | 33 | |||
4.Tiền chi trả nợ gốc vay | 34 | |||
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính | 35 | |||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | |||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) | 50 | |||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 | |||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | |||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) | 70 | 31 |
 Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
 Ghi chú (*): Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Đơn vị báo cáo:………………………. | Mẫu số B 09 – DN | |
Địa chỉ:………………………………….. | (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
 ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) |
 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  Năm ….(1)
 Người nộp thuế: ………………………………………………………….
 Mã số thuế: …………………………………………………………………
 Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………..
 Quận/ huyện: ………………………………………………………………
 Điện thoại: …………………………………………………………………..
 I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
 1- Hình thức sở hữu vốn
 2- Lĩnh vực kinh doanh
 3- Ngành nghề kinh doanh
 4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
 II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
 1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày…./…./…. kết thúc vào ngày …./…./…).
 2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
 III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
 1- Chế độ kế toán áp dụng
 2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
 3- Hình thức kế toán áp dụng
 IV- Các chính sách kế toán áp dụng
 1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
 Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
 2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
 – Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
 – Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
 – Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
 – Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
 3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
 – Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);
 – Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính).
 4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
 – Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;
 – Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.
 5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
 – Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;
 – Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
 – Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
 – Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
 6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
 – Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;
 – Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ;
 7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
 – Chi phí trả trước;
 – Chi phí khác;
 – Phương pháp phân bổ chi phí trả trước ;
 – Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại.
 8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
 9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
 10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
 – Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu.
 – Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
 – Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
 – Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
 11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
 – Doanh thu bán hàng;
 – Doanh thu cung cấp dịch vụ;
 – Doanh thu hoạt động tài chính;
 – Doanh thu hợp đồng xây dựng.
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
 14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
 15- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
 V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
 (Đơn vị tính:……)
01- Tiền | Cuối năm | Đầu năm |
– Tiền mặt
 – Tiền gửi ngân hàng  – Tiền đang chuyển  Cộng |
… | … |
02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:
 – Chứng khoán đầu tư ngắn hạn  – Đầu tư ngắn hạn khác  – Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn |
Cuối năm | Đầu năm |
Cộng | … | … |
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác | Cuối năm | Đầu năm |
– Phải thu về cổ phần hoá
 – Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia  – Phải thu người lao động  – Phải thu khác |
… | … |
Cộng | … | … |
04- Hàng tồn kho | Cuối năm | Đầu năm |
– Hàng mua đang đi đường
 – Nguyên liệu, vật liệu  – Công cụ, dụng cụ  – Chi phí SX, KD dở dang  – Thành phẩm  – Hàng hóa  – Hàng gửi đi bán  – Hàng hoá kho bảo thuế  – Hàng hoá bất động sản  Cộng giá gốc hàng tồn kho |
… | … |
 * Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố
 đảm bảo các khoản nợ phải trả:……….
 * Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:.……
 * Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc
 hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:….
05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước | Cuối năm | Đầu năm |
– Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
 – …………………  – Các khoản khác phải thu Nhà nước:  Cộng |
… | … |
06- Phải thu dài hạn nội bộ
 – Cho vay dài hạn nội bộ  -…  – Phải thu dài hạn nội bộ khác |
||
Cộng | … | … |
07- Phải thu dài hạn khác | Cuối năm | Đầu năm |
– Ký quỹ, ký cược dài hạn
 – Các khoản tiền nhận uỷ thác  – Cho vay không có lãi  – Phải thu dài hạn khác |
… | … |
Cộng | … | … |
 08 – Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
 Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc | Máy móc, thiết bị | Phương tiện vận tải, truyền dẫn | TSCĐ hữu hình khác |
 Tổng cộng |
|
Nguyên giá TSCĐ hữu hình | ||||||
Số dư đầu năm | ||||||
– Mua trong năm
 – Đầu tư XDCB hoàn thành  – Tăng khác  – Chuyển sang bất động sản đầu tư  – Thanh lý, nhượng bán  – Giảm khác |
 (…)  (…)  (…) |
 (…)  (…)  (…) |
 (…)  (…)  (…) |
 (…)  (…)  (…) |
 (…)  (…)  (…) |
 (…)  (…)  (…) |
Số dư cuối năm | ||||||
Giá trị hao mòn lũy kế | ||||||
Số dư đầu năm | ||||||
– Khấu hao trong năm
 – Tăng khác  – Chuyển sang bất động sản đầu tư  – Thanh lý, nhượng bán  – Giảm khác |
 (…)  (…)  (…) |
 (…)  (…)  (…) |
 (…)  (…)  (…) |
 (…)  (…)  (…) |
 (…)  (…)  (…) |
 (…)  (…)  (…) |
Số dư cuối năm | ||||||
Giá trị còn lại của TSCĐ
  hữu hình |
||||||
– Tại ngày đầu năm
 – Tại ngày cuối năm |
  – Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
  – Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
  – Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
  – Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
  – Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
 09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
 Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc | Máy móc, thiết
 bị |
Phương tiện vận tải, truyền
 dẫn |
TSCĐ hữu hình khác | Tài sản cố định vô
 hình |
 Tổng cộng |
|
Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính | |||||||
Số dư đầu năm | |||||||
– Thuê tài chính trong năm
 – Mua lại TSCĐ thuê tài chính  – Tăng khác  – Trả lại TSCĐ thuê tài chính  – Giảm khác |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
Số dư cuối năm | |||||||
Giá trị hao mòn lũy kế | |||||||
Số dư đầu năm | |||||||
– Khấu hao trong năm
 – Mua lại TSCĐ thuê tài chính  – Tăng khác  – Trả lại TSCĐ thuê tài chính  – Giảm khác |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
Số dư cuối năm | |||||||
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính | |||||||
– Tại ngày đầu năm
 – Tại ngày cuối năm |
 * Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
 * Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
 * Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
 10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
 Khoản mục |
Quyền
 sử dụng đất |
Quyền phát
 hành |
Bản quyền, bằng
 sáng chế |
TSCĐ vô hình khác | Tổng cộng | |
Nguyên giá TSCĐ vô hình | ||||||
Số dư đầu năm | ||||||
– Mua trong năm
 – Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp  – Tăng do hợp nhất kinh doanh  – Tăng khác  – Thanh lý, nhượng bán  – Giảm khác |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
Số dư cuối năm | ||||||
Giá trị hao mòn lũy kế | ||||||
Số dư đầu năm | ||||||
– Khấu hao trong năm
 – Tăng khác  – Thanh lý, nhượng bán  – Giảm khác |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
 (…)  (…) |
Số dư cuối năm | ||||||
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình | ||||||
– Tại ngày đầu năm
 – Tại ngày cuối năm |
 * Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: | Cuối năm | Đầu năm |
– Tổng số chi phí XDCB dở dang: | … | … |
Trong đó (Những công trình lớn):
 + Công trình…………..  + Công trình…………..  +…………………….… |
 12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
 Khoản mục |
Số
 đầu năm |
Tăng
 trong năm |
Giảm
 trong năm |
Số
 cuối năm |
Nguyên giá bất động sản đầu tư | ||||
– Quyền sử dụng đất
 – Nhà  – Nhà và quyền sử dụng đất  – Cơ sở hạ tầng |
||||
Giá trị hao mòn lũy kế | ||||
– Quyền sử dụng đất
 – Nhà  – Nhà và quyền sử dụng đất  – Cơ sở hạ tầng |
||||
Giá trị còn lại của bất động sản
  đầu tư |
||||
– Quyền sử dụng đất
 – Nhà  – Nhà và quyền sử dụng đất  – Cơ sở hạ tầng |
  * Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
 -…………..
13- Đầu tư dài hạn khác:
 – Đầu tư cổ phiếu  – Đầu tư trái phiếu  – Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu  – Cho vay dài hạn  – Đầu tư dài hạn khác |
Cuối năm | Đầu năm | |||
Cộng | … | … | |||
14- Chi phí trả trước dài hạn | Cuối năm | Đầu năm | |||
– Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ | … | … | |||
– Chi phí thành lập doanh nghiệp
 – Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn  – Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình  – … |
… | … | |||
Cộng | … | … | |||
15- Vay và nợ ngắn hạn | Cuối năm | Đầu năm | |||
– Vay ngắn hạn
 – Nợ dài hạn đến hạn trả |
… | … | |||
Cộng | … | … | |||
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước | Cuối năm | Đầu năm | |||
– Thuế giá trị gia tăng
 – Thuế tiêu thụ đặc biệt  – Thuế xuất, nhập khẩu  – Thuế thu nhập doanh nghiệp  – Thuế thu nhập cá nhân  – Thuế tài nguyên  – Thuế nhà đất và tiền thuê đất  – Các loại thuế khác  – Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
… | … | |||
Cộng | … | … | |||
17- Chi phí phải trả | Cuối năm | Đầu năm | |||
– Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép
 – Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ  – Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh  – … |
… | … | |||
Cộng | … | … | |||
18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác | Cuối năm | Đầu năm | |||
– Tài sản thừa chờ giải quyết
 – Kinh phí công đoàn  – Bảo hiểm xã hội  – Bảo hiểm y tế  – Phải trả về cổ phần hoá  – Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn  – Doanh thu chưa thực hiện  – Các khoản phải trả, phải nộp khác  Cộng |
… | … | |||
19- Phải trả dài hạn nội bộ | Cuối năm | Đầu năm | |||
– Vay dài hạn nội bộ
 -…  – Phải trả dài hạn nội bộ khác  Cộng |
… | … | |||
20- Vay và nợ dài hạn | Cuối năm | Đầu năm | |||
a – Vay dài hạn
 – Vay ngân hàng  – Vay đối tượng khác  – Trái phiếu phát hành  b – Nợ dài hạn  – Thuê tài chính  – Nợ dài hạn khác |
|||||
Cộng | … | … | |||
 c- Các khoản nợ thuê tài chính
Năm nay | Năm trước | |||||
Thời hạn | Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính | Trả tiền
 lãi thuê |
Trả nợ
 gốc |
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính | Trả tiền lãi thuê | Trả nợ
 gốc |
Từ 1 năm trở xuống | ||||||
Trên 1 năm đến 5 năm | ||||||
Trên 5 năm |
 21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
 a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
Cuối năm | Đầu năm | |
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
 khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ |
… | … |
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
 khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng |
… | … |
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
 khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng |
… | … |
– Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
 Đã được ghi nhận từ các năm trước |
… | … |
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | … | … |
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | Cuối năm | Đầu năm | |
– Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
 – Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước  – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
… | … |
 22- Vốn chủ sở hữu
 a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu | Thặng dư vốn cổ phần | Vốn khác của chủ sở hữu | Cổ phiếu quỹ | Chênh lệch đánh giá lại tài sản | Chênh lệch
 tỷ giá  hối đoái |
Nguồn vốn
 đầu tư XDCB |
 Cộng |
||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Số dư đầu năm trước
 – Tăng vốn trong   năm trước  – Lãi trong   năm trước  – Tăng khác  – Giảm vốn trong   năm trước  – Lỗ trong năm   trước  – Giảm khác |
|||||||||
Số dư cuối năm trước Số dư đầu năm nay | |||||||||
– Tăng vốn trong
  năm nay  – Lãi trong năm nay  – Tăng khác  – Giảm vốn trong   năm nay  – Lỗ trong năm nay  – Giảm khác |
|||||||||
Số dư cuối năm nay |
b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu | Cuối năm | Đầu năm |
– Vốn góp của Nhà nước
 – Vốn góp của các đối tượng khác  – … |
… | … |
Cộng | … | … |
 * Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm
 * Số lượng cổ phiếu quỹ:
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận | Năm nay | Năm trước |
– Vốn đầu tư của chủ sở hữu
 + Vốn góp đầu năm  + Vốn góp tăng trong năm  + Vốn góp giảm trong năm  + Vốn góp cuối năm  – Cổ tức, lợi nhuận đã chia |
… | … |
 d- Cổ tức
 – Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
 + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:……………..
 + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:………………
 – Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:…….
đ- Cổ phiếu | Cuối năm | Đầu năm |
– Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
 – Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng  + Cổ phiếu phổ thông  + Cổ phiếu ưu đãi  – Số lượng cổ phiếu được mua lại  + Cổ phiếu phổ thông  + Cổ phiếu ưu đãi  – Số lượng cổ phiếu đang lưu hành  + Cổ phiếu phổ thông  + Cổ phiếu ưu đãi |
… | … |
  * Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành :…………………………
 e- Các quỹ của doanh nghiệp:
 – Quỹ đầu tư phát triển
 – Quỹ dự phòng tài chính
 – Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
 * Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
 g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán cụ thể.
23- Nguồn kinh phí | Năm nay | Năm trước |
– Nguồn kinh phí được cấp trong năm | … | … |
– Chi sự nghiệp | (…) | (…) |
– Nguồn kinh phí còn lại cuối năm | … | … |
24- Tài sản thuê ngoài | Cuối năm | Đầu năm |
(1)- Giá trị tài sản thuê ngoài
 – TSCĐ thuê ngoài  – Tài sản khác thuê ngoài  (2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn  – Từ 1 năm trở xuống  – Trên 1 năm đến 5 năm  – Trên 5 năm |
 VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong
  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính:………….)
Năm nay | Năm trước | |
25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
 Trong đó:  – Doanh thu bán hàng  – Doanh thu cung cấp dịch vụ |
… | … |
– Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp có hoạt động xây lắp)
 + Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ;  + Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính; |
||
26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
 Trong đó:  – Chiết khấu thương mại  – Giảm giá hàng bán  – Hàng bán bị trả lại  – Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp)  – Thuế tiêu thụ đặc biệt  – Thuế xuất khẩu  27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10)  Trong đó:  – Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa  – Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ |
… | … |
28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11) | Năm nay | Năm trước |
– Giá vốn của hàng hóa đã bán
 – Giá vốn của thành phẩm đã bán  – Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp  – Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của  BĐS đầu tư đã bán  – Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư  – Hao hụt, mất mát hàng tồn kho  – Các khoản chi phí vượt mức bình thường  – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
…
 (…) |
…
 (…) |
Cộng | … | … |
29- Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh (Mã số 21) | Năm nay | Năm trước |
– Lãi tiền gửi, tiền cho vay
 – Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu  – Cổ tức, lợi nhuận được chia  – Lãi bán ngoại tệ  – Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện  – Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện  – L·i b¸n hµng tr¶ chËm  – Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh kh¸c   Céng |
… | … |
30- Chi phí tài chính (Mã số 22) | Năm nay | Năm trước |
– Lãi tiền vay
 – Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm  – Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn  – Lỗ bán ngoại tệ  – Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện  – Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện  – Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn  – Chi phí tài chính khác |
… | … |
Cộng | … | … |
31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51) | Năm nay | Năm trước | |
– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành | … | … | |
– Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay | … | … | |
– Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành | … | … |
32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) | Năm nay | Năm trước | |
– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế | … | … | |
– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại | … | … | |
– Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ | (…) | (…) | |
– Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng | (…) | (…) | |
– Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả | (…) | (…) | |
– Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại | … | … |
33- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố | Năm nay | Năm trước |
– Chi phí nguyên liệu, vật liệu
 – Chi phí nhân công  – Chi phí khấu hao tài sản cố định  – Chi phí dịch vụ mua ngoài  – Chi phí khác bằng tiền |
… | … |
Cộng | … | … |
 VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong
  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính:……………..)
 34- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển
 tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng
Năm nay | Năm trước | ||
a- | Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:
 – Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu:  – Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu: |
||
b- | Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo.
 – Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;  – Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền;  – Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý;  – Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ. |
||
c- | Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện. |
 VIII- Những thông tin khác
 1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: ………………………
 2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:…………………………………………..
 3- Thông tin về các bên liên quan:………………………………………………………………………..
 4- Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phận”(2):. ……………………
 5- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước): …………………………………………………………………………………………………
 6- Thông tin về hoạt động liên tục: ……………………………………………………………………….
 7- Những thông tin khác. (3) ……………………………………………………………………………………………………….
Lập, ngày … tháng … năm … | |||
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc | |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) | |
 Ghi chú:
 (1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu.
 (2) Chỉ áp dụng cho công ty niêm yết.
 (3) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.
 MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Doanh nghiệp vừa và nhỏ)
- Bảng Cân đối kế toán
Đơn vị:……………….
 Địa chỉ:………………. |
Mẫu số B 01 – DNN
 (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC  ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
|
 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
 Tại ngày……tháng … năm ….
 Người nộp thuế: ………………………………………………………….
 Mã số thuế: …………………………………………………………………
 Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………..
 Quận/ huyện: ………………………………………………………………
 Điện thoại: …………………………………………………………………..
  Đơn vị tính:………….
 TÀI SẢN |
Mã số | Thuyết minh | Số
 cuối năm |
Số
 đầu năm |
A | B | C | 1 | 2 |
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) | 100 | |||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | (III.01) | ||
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | (III.05) | ||
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 121 | |||
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*) | 129 | (…) | (…) | |
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | |||
1. Phải thu của khách hàng | 131 | |||
2. Trả trước cho người bán | 132 | |||
3. Các khoản phải thu khác | 138 | |||
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 139 | (…) | (…) | |
IV. Hàng tồn kho | 140 | |||
1. Hàng tồn kho | 141 | (III.02) | ||
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 | (…) | (…) | |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | |||
1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ | 151 | |||
2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 152 | |||
3. Tài sản ngắn hạn khác | 158 | |||
B – TÀI SẢN DÀI HẠN
 (200 = 210+220+230+240) |
200 | |||
I. Tài sản cố định | 210 | (III.03.04) | ||
1. Nguyên giá | 211 | |||
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 212 | (….) | (…..) | |
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 213 | |||
II. Bất động sản đầu tư | 220 | |||
1. Nguyên giá | 221 | |||
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 222 | (….) | (…..) | |
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 230 | (III.05) | ||
1. Đầu tư tài chính dài hạn | 231 | |||
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) | 239 | (….) | (…..) | |
IV. Tài sản dài hạn khác | 240 | |||
1. Phải thu dài hạn | 241 | |||
2. Tài sản dài hạn khác | 248 | |||
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) | 249 | (….) | (…..) | |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
 (250 = 100 + 200) |
250 | |||
NGUỒN VỐN | ||||
A – NỢ PHẢI TRẢ
 (300 = 310 + 320) |
300 | |||
I. Nợ ngắn hạn | 310 | |||
1. Vay ngắn hạn | 311 | |||
2. Phải trả cho người bán | 312 | |||
3. Người mua trả tiền trước | 313 | |||
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 314 | III.06 | ||
5. Phải trả người lao động | 315 | |||
6. Chi phí phải trả | 316 | |||
7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác | 318 | |||
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 319 | |||
II. Nợ dài hạn | 320 | |||
1. Vay và nợ dài hạn | 321 | |||
2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm | 322 | |||
3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác | 328 | |||
4. Dự phòng phải trả dài hạn | 329 | |||
B – VỐN CHỦ SỞ HỮU
 (400 = 410+430) |
400 | |||
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | III.07 | ||
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 411 | |||
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | |||
3. Vốn khác của chủ sở hữu | 413 | |||
4. Cổ phiếu quỹ (*) | 414 | (….) | (….) | |
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 415 | |||
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu | 416 | |||
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 417 | |||
II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 430 | |||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
 (440 = 300 + 400 ) |
440 |
 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu | Số
  cuối năm |
Số
  đầu năm |
1- Tài sản thuê ngoài | ||
2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công | ||
3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược | ||
4- Nợ khó đòi đã xử lý | ||
5- Ngoại tệ các loại |
 Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu
 (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng
 (Ký, họ tên) |
Giám đốc
 (Ký, họ tên, đóng dấu) |
 Ghi chú:
 (1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
 (2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo nhưng không được đánh lại “Mã số”.
 (3) Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.
- Bảng Cân đối tài khoản
Đơn vị:……………..Địa chỉ:………………. | Mẫu số F01 – DNN
 (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC  ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
 BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)
 Năm…..
 Người nộp thuế: ………………………………………………………….
 Mã số thuế: …………………………………………………………………
 Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………..
 Quận/ huyện: ………………………………………………………………
 Điện thoại: …………………………………………………………………..
  Đơn vị tính:…………
Số hiệu |
 Tên tài khoản |
Số dư
 đầu năm |
Số phát sinh trong năm | Số dư
 cuối năm |
|||
TK | Nợ | Có | Nợ | Có | Nợ | Có | |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Cộng |
 Ghi chú:
 (*) Có thể lập cho Tài khoản cấp 1 hoặc cả Tài khoản cấp 1 và Tài khoản cấp 2,
 chỉ gửi cho cơ quan thuế
Lập, ngày……. tháng……năm …. | |||
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc | |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) | |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị:……………..Địa chỉ:………………. | Mẫu số B 02 – DNN
 (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC  ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
|
 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
 Năm …
 Người nộp thuế: ………………………………………………………….
 Mã số thuế: …………………………………………………………………
 Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………..
 Quận/ huyện: ………………………………………………………………
 Điện thoại: …………………………………………………………………..
  Đơn vị tính:…………
 CHỈ TIÊU |
Mã số | Thuyết minh |
Năm nay |
Năm
 trước |
A | B | C | 1 | 2 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | IV.08 | ||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | |||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
 (10 = 01 – 02) |
10 | |||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | |||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
 (20 = 10 – 11) |
20 | |||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | |||
7. Chi phí tài chính | 22 | |||
– Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | |||
8. Chi phí quản lý kinh doanh | 24 | |||
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
 (30 = 20 + 21 – 22 – 24) |
30 | |||
10. Thu nhập khác | 31 | |||
11. Chi phí khác | 32 | |||
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) | 40 | |||
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | IV.09 | ||
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 51 | |||
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
 (60 = 50 – 51) |
60 |
 Lập, ngày ……tháng……năm …..
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
- Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính
Đơn vị:………………………
 Địa chỉ:…………………….. |
Mẫu số B 09 – DNN
 (Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC  ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)
  Năm …
 Người nộp thuế: ………………………………………………………….
 Mã số thuế: …………………………………………………………………
 Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………..
 Quận/ huyện: ………………………………………………………………
 Điện thoại: …………………………………………………………………..
 I – Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
 1 – Hình thức sở hữu vốn
 2 – Lĩnh vực kinh doanh
 3 – Tổng số công nhân viên và người lao động
 4 – Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo
 cáo tài chính
 II – Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
 1 – Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày …/…/… kết thúc vào ngày…/…/…)
 2 – Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
 3 – Chế độ kế toán áp dụng
 4 – Hình thức kế toán áp dụng
 5 – Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
 – Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
 – Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ;
 – Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)
 6 – Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng
 7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
 8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
 9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
 10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá
 11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
 III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán
  (Đơn vị tính………..)
01.Tiền và tương đương tiền | Cuối năm | Đầu năm |
– Tiền mặt
 – Tiền gửi Ngân hàng  – Tương đương tiền |
….
 ….  …. |
….
 ….  …. |
Cộng | ||
02. Hàng tồn kho | Cuối năm | Đầu năm |
– – Nguyên liệu, vật liệu
 – Công cụ, dụng cụ  – Chi phí SX, KD dở dang  – Thành phẩm  – Hàng hóa  – Hàng gửi đi bán |
….
 ….  ….  …..  ……  …… |
….
 ….  ….  …..  …..  ….. |
Cộng |
  * Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có)…………………………………………………….
 03 – Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
 Khoản mục |
Nhà cửa, vật kiến trúc | Máy móc, thiết bị | Phương tiện vận tải truyền dẫn | TSCĐ hữu hình khác | Tổng cộng | |
(1) Nguyên giá TSCĐ hữu hình
 – Số dư đầu năm  – Số tăng trong năm  Trong đó: + Mua sắm   + Xây dựng  – Số giảm trong năm  Trong đó: + Thanh lý   + Nhượng bán   + Chuyển sang   BĐS đầu tư  – Số dư cuối năm  (2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế  – Số dư đầu năm  – Số tăng trong năm  – Số giảm trong năm  – Số dư cuối năm  (3) Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2)  – Tại ngày đầu năm  – Tại ngày cuối năm  Trong đó:  + TSCĐ đã dùng để thế chấp,   cầm cố các khoản vay   + TSCĐ tạm thời không sử dụng   + TSCĐ chờ thanh lý |
 (…..)  (…..)  (…..)  (…..)  (…..) |
 (…..)  (…..)  (…..)  (…..)  (…..) |
 (…..)  (…..)  (…..)  (…..)  (…..) |
 (…..)  (…..)  (…..)  (…..)  (…..) |
 (…..)  (…..)  (…..)  (…..)  (…..) |
 (…..)  (…..)  (…..)  (…..)  (…..) |
  * Thuyết minh số liệu và giải trình khác:……………………………………………………
 – TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng …………………………………………….
 – Lý do tăng, giảm: ………………………………………………………………………………………..
- Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình
 Khoản mục |
Quyền sử dụng đất | Quyền phát
 hành |
Bản quyền, bằng
 sỏng chế |
TSCĐ vô hình khác | Tổng cộng | |
(1) Nguyên giá TSCĐ vô hình | ||||||
– Số dư đầu năm | ||||||
– Số tăng trong năm
 Trong đú   + Mua trong năm   + Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp   – Số giảm trong năm  Trong đú:  + Thanh lý, nhượng bỏn   + Giảm khỏc |
 (…)  (…)  (…) |
 (…)  (…)  (…) |
 (…)  (…)  (…) |
 (…)  (…)  (…) |
 (…)  (…)  (…) |
 (…)  (…)  (…) |
– Số dư cuối năm | ||||||
(2) Giá trị hao mòn lũy kế | ||||||
– Số dư đầu năm | ||||||
– Số tăng trong năm
 – Số giảm trong năm |
 (… ) |
 (… ) |
 (… ) |
 (… ) |
 (… ) |
 (… ) |
– Số dư cuối năm | ||||||
(3) Giỏ trị cũn lại của TSCĐ vụ hỡnh | ||||||
– Tại ngày đầu năm
 – Tại ngày cuối năm |
 * Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu có)………………………………………………..
05 – Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư
  vào đơn vị khác: |
Cuối năm | Đầu năm |
(1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:
 – Chứng khoán đầu tư ngắn hạn  – Đầu tư tài chính ngắn hạn khác  (2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:  – Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát  – Đầu tư vào công ty liên kết  – Đầu tư tài chính dài hạn khác |
…..
 ……  ……  …..  ……  ……  …… |
……
 ……  ……  ……  ……  ……  …… |
Cộng |
 * Lý do tăng, giảm: ……………………………………………………………………………………….
06 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: | Cuối năm | Đầu năm |
– Thuế giá trị gia tăng phải nộp | ….. | ….. |
– Thuế tiêu thụ đặc biệt | ….. | ….. |
– Thuế xuất, nhập khẩu | ….. | ….. |
– Thuế thu nhập doanh nghiệp | ….. | ….. |
– Thuế thu nhập cá nhân | ….. | ….. |
– Thuế tài nguyên | ….. | ….. |
– Thuế nhà đất, tiền thuê đất | ….. | ….. |
– Các loại thuế khác | ….. | ….. |
– Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác | ….. | ….. |
 07 – Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
 Chỉ tiêu |
Số
 đầu  năm |
Tăng trong
 năm |
Giảm trong năm | Số
 cuối  năm |
A | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn
 2- Thặng dư vốn cổ phần  3- Vốn khác của chủ sở hữu  4- Cổ phiếu quỹ (*)  5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái  6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu  7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
 (…..) |
 (…..) |
 (…..) |
 (…..) |
Cộng |
 * Lý do tăng, giảm: ……………………………………………………………………………..
- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính………)
08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác | Năm nay | Năm trước |
– Doanh thu bán hàng
 Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá |
…..
 ….. |
…..
 ….. |
– Doanh thu cung cấp dịch vụ
 Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ |
…..
 ….. |
…..
 ….. |
– Doanh thu hoạt động tài chính | ….. | ….. |
Trong đó: | ||
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia | …… | …… |
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
 + Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện |
……
 …… |
……
 …… |
+ …. | …… | …… |
09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập
  chịu thuế TNDN |
Năm nay | Năm trước |
(1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế | …… | …… |
(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập
 chịu thuế TNDN  (3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vào  thu nhập chịu thuế TNDN  (4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được  trừ vào lợi nhuận trước thuế) |
 ……  ……  …… |
 …….  …….  …… |
(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 = 1- 2+3-4) | …… | …… |
10. Chi phí SXKD theo yếu tố: | Năm nay | Năm trước |
– Chi phí nguyên liệu, vật liệu
 – Chi phí nhân công  – Chi phí khấu hao tài sản cố định  – Chi phí dịch vụ mua ngoài  – Chi phí khác bằng tiền |
…..
 …..  …..  …..  …… |
……
 ……  ……  …..  ….. |
Cộng | ……. | ……. |
 V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính………….)
 11- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền
 phát sinh trong năm báo cáo
 Năm nay Năm trước
 – Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ ……… ………
 liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ
 cho thuê tài chính;
- Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. ……… ………
 12 – Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp
 nắm giữ nhưng không được sử dụng:
 Năm nay Năm trước
 – Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược; ………. ……….
- Các khoản khác… ……… ………
 VI- Những thông tin khác
 – Những khoản nợ tiềm tàng
 – Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
 – Thông tin so sánh
 – Thông tin khác (2)
 VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:…………………………………………….
 ……………………………………………………………………………………………………………………………..
 ……………………………………………………………………………………………………………………………..
Lập, ngày … tháng … năm … | |||
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám đốc | |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) | |
 Ghi chú:
- Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu.
- Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác nếu xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.
 tag: biti’s gỗ nghị gì nhựa rạng đông yakult việt nam aia bao bì in nông dược hậu giang 2018 hoa sen thất traphaco 2017 bánh kẹo hải châu 2015 đô cao su đà nẵng tràng an transimex cà phê trung thọ xem đâu pti tra làm