Thẩm định dự án đầu tư là gì
 Thẩm định dự án đầu tư là một quá trình áp dụng kỹ thuật phân tích toàn diện nội dung dự án đã được thiết lập theo một trình tự hợp lý và theo những tiêu chuẩn kinh tế kỹ thuật để đi đến kết luận chính xác về hiệu quả tài chính, hiệu quả kinh tế xã hội của dự án.
 Các bước thẩm định dự án đầu tư
 Quy trình thẩm định dự án đầu tư như sau:
 Bài tập thẩm định dự án đầu tư
Đề bài:
 TSCĐ = 1.200
TSLĐ = 50% doanh thu thuần
Doanh thu thuần từ năm 1 đến năm thứ 5 lần lượt là 600; 550; 480; 400 và 340
Chi phí khác chưa kể khấu hao = 30% doanh thu thuần
Giá trị thanh lý = 23
VCSH = 600
Vay ngân hàng 800, thời hạn 5 năm, lãi suất 10%/năm, trả theo niên kim từ cuối năm 1.
Thuế suất thuế TNDN = 20%
Lời giải:
 1 – Bảng tính khấu hao
Stt | Khoản mục | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Giá trị tài sản đầu kỳ | – | 1.200 | 960 | 720 | 480 | 240 |
2 | Đầu tư mới trong kỳ | 1.200 | |||||
3 | Tỷ lệ trích khấu hao | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% |
4 | Mức trích khấu hao | – | 240 | 240 | 240 | 240 | 240 |
5 | Khấu hao tích lũy | – | 240 | 480 | 720 | 960 | 1.200 |
6 | Giá trị tài sản cuối kỳ | 1.200 | 960 | 720 | 480 | 240 | – |
  2 – Bảng kế hoạch trả nợ (trả theo niên kim cố định)
Stt | Khoản mục | Năm ĐT | Năm hoạt động | ||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Dư nợ đầu kỳ | – | 800 | 669 | 525 | 366 | 192 |
2 | Nợ phát sinh trong kỳ | 800 | – | – | – | – | |
3 | Lãi suất vay | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | |
4 | Tiền trả hàng năm | 211 | 211 | 211 | 211 | 211 | |
– | Trả lãi trong kỳ | 80 | 66.9 | 52 | 36.63 | 19.19 | |
– | Trả nợ gốc trong kỳ | – | 131 | 144 | 159 | 174 | 192 |
5 | Dư nợ cuối kỳ | 800 | 669 | 525 | 366 | 192 | – |
  3 – Bảng doanh thu, chi phí, lợi nhuận
Stt | Khoản mục | Năm ĐT | Năm hoạt động | ||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | |||
1 | Tổng doanh thu | – | 600 | 550 | 480 | 400 | 340 |
2 | Tổng chi phí | – | 500 | 472 | 436 | 397 | 361 |
– | Chi phí hoạt động | – | 180 | 165 | 144 | 120 | 102 |
– | Khấu hao | – | 240 | 240 | 240 | 240 | 240 |
– | Chi phí trả lãi vay | – | 80.00 | 66.90 | 52.48 | 36.63 | 19.19 |
3 | Thu nhập trước thuế | – | 100.0 | 78.1 | 43.5 | 3.4 | (21.2) |
4 | % Thuế TNDN | 20% | 20% | 20% | 20% | 20% | |
5 | Thuế thu nhập | – | 20.0 | 15.6 | 8.7 | 0.7 | – |
6 | Lợi nhuận ròng | – | 80.0 | 62.5 | 34.8 | 2.7 | (21.2) |
  4 – Bảng tính toán vốn lưu động
Stt | Khoản mục | Năm ĐT | Năm hoạt động | ||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | VLĐ hàng năm | 300 | 275 | 240 | 200 | 170 | |
2 | Thay đổi VLĐR | (300) | 25 | 35 | 40 | 30 | 170 |
 Giải thích:
 + Vốn lưu động của năm 1, theo quy ước sẽ được thể hiện tại cuối năm 0 (đầu năm có doanh thu)
+ Vốn lưu động năm sau giảm đi so với năm trước, có nghĩa là số giảm đi đã được thu hồi.
+ Về nguyên tắc, tổng số tiền thu hồi phải bằng tổng số tiền bỏ ra nên tổng số tiền thu hồi phải bằng 300 đã bỏ ra
+ Năm 1 chi ra 300, năm thứ 2 vốn lưu động còn 275 có nghĩa là cuối năm 1 đã thu hồi được 25. Năm thứ 3, vốn lưu động còn 240, có nghĩa là cuối năm 2 đã thu hồi được 35. Năm thứ 4, vốn lưu động chỉ còn 200, có nghĩa là cuối năm 3 đã thu hồi được 40. Năm thứ 5 vốn lưu động còn 170, có nghĩa là cuối năm 4 đã thu hồi được 30. Cuối năm 5, theo quy ước, số vốn lưu động chưa thu hồi còn phải thu hồi nốt. Như vậy, số vốn lưu động năm thứ 5 còn phải thu hồi là 170.
 5 – Bảng dòng tiền
Stt | Khoản mục | Năm ĐT | Năm hoạt động | ||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
I | Dòng tiền ra | ||||||
1 | Đầu tư vốn | (1,200) | – | – | – | – | |
2 | Trả gốc | – | (131) | (144) | (159) | (174) | (192) |
II | Dòng tiền vào | ||||||
3 | Thay đổi VLDR | (300) | 25 | 35 | 40 | 30 | 170 |
4 | Lợi nhuận sau thuế | – | 80 | 62,5 | 34,8 | 2,7 | (21.2) |
5 | Khấu hao | – | 240 | 240 | 240 | 240 | 240 |
6 | Nhận tài trợ | 800 | |||||
7 | Thanh lý tài sản | – | – | – | – | 23 | |
8 | Dòng tiền ròng (NCF) | (700) | 214 | 193,3 | 156,3 | 98,3 | 219,8 |
9 | NPV | (22.41) | Dự án không hiệu quả do NPV < 0 | ||||
10 | IRR | 9% |
 tag: báo cáo ueh môn mẫu excel giáo quyền tiểu trắc nguyễn tấn bình tờ quán cafe hồ sơ giảng học ở đâu pdf khóa hà văn & mức