QUYẾT ĐỊNH 1980/QĐ-TTg

 THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 1980/QĐ-TTg

 Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2016

  

 QUYẾT ĐỊNH

 VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 – 2020

 THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

 Căn cứ Quyết định số 398/QĐ-TTg ngày 11 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành kế hoạch triển khai Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 – 2020;

 Xét đề nghị của Bộ trưởng B Nông nghip và Phát triển nông thôn,

 QUYẾT ĐỊNH:

 Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 – 2020 (gọi tắt là Bộ tiêu chí xã).

 Điều 2. Nhiệm vụ của các Bộ, ngành, địa phương:

 1. Các Bộ, ngành liên quan căn cứ chức năng quản lý nhà nước, ban hành hướng dẫn thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí xã.

 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan, quy định cụ thể đối với các nhóm xã phù hợp với điều kiện đặc thù, nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội, gắn xây dựng nông thôn mới với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn.

 3. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

 a) Tổng hợp hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan để ban hành cẩm nang, tài liệu hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2016 – 2020 cho các địa phương;

 b) Nghiên cứu, chỉ đạo thí điểm các mô hình nông thôn mới kiểu mẫu; đề xuất các tiêu chí nâng cao chất lượng đối với các xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, tiêu chí xây dựng mô hình xã nông thôn mới kiểu mẫu, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.

 Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2016 và thay thế Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới và Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới.

 Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

  

 

 Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Thành viên BCĐ các chương trình MTQG;
– VPĐT NTM Trung ương (B
 NN&PTNT);
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Tòa án Nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
– Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
– Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTgCP, TGĐ 
Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KGVX, TCCV, NC, V.III, PL, Công báo;
– Lưu: Văn thư, KTN (3b).

 KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ 
TƯỚNG

 Vương Đình Huệ

  

 BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 – 2020

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)

 I. QUY HOẠCH

 TT

 Tên tiêu chí

 Nội dung tiêu chí

 Chỉ tiêu chung

 Chỉ tiêu theo vùng

 Trung du miền núi  phía Bắc

 Đồng bằng sông Hồng

 Bắc Trung Bộ

 Duyên hải Nam Trung Bộ

 Tây Nguyên

 Đông Nam Bộ

 Đồng bằng sông Cửu Long

 1

 Quy hoạch

1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã[1] được phê duyệt và được công bố công khai đúng thi hạn

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 II. HẠ TẦNG KINH TẾ – XÃ HỘI

 TT

 Tên tiêu chí

 Nội dung tiêu chí

 Chỉ tiêu chung

 Chỉ tiêu theo vùng

 Trung du miền núi  phía Bắc

 Đồng bằng sông Hồng

 Bắc Trung Bộ

 Duyên hải Nam Trung Bộ

 Tây Nguyên

 Đông Nam Bộ

 Đồng bằng sông Cửu Long

 2

 Giao thông

2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm

 UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội, đảm bảo tính kết nối của hệ thống giao thông trên địa bàn

2.2. Đường trục thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm

 3

 Thủy li

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% tr lên

 UBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng đảm bảo mục tiêu tái cơ cấu ngành nông nghiệp, thích ứng với biến đi khí hậu và hình thành các vùng sản xuất nông sản hàng hóa phát triển bn vững

3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 4

 Điện

4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn

 ≥98%

 ≥95%

 ≥99%

 ≥98%

 ≥98%

 ≥98%

 ≥99%

 ≥98%

 5

 Trường học

Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia

 80%

 ≥70%

 100%

 ≥80%

 ≥80%

 ≥70%

 100%

 ≥70%

 6

 Cơ sở vật chất văn hóa

6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã

 UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế, nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa từng dân tộc

6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định[2]
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng

 100%

 100%

 100%

 100%

 100%

 100%

 100%

 100%

 7

 Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa

 UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội và đặc điểm văn hóa từng dân tộc

 8

 Thông tin và Truyền thông

8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính

 UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hp với điều kin thc tế, nhu cầu của các tổ chức và cộng đồng từng xã

8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành

 9

 Nhà ở dân cư

9.1. Nhà tạm, dột nát

 Không

 Không

 Không

 Không

 Không

 Không

 Không

 Không

9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định

 ≥80%

 ≥75%

 ≥90%

 ≥80%

 ≥80%

 ≥75%

 ≥90%

 ≥70%

                                 

 III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

 TT

 Tên tiêu chí

 Nội dung tiêu chí

 Chỉ tiêu chung

 Chỉ tiêu theo vùng

 Trung du miền núi phía Bắc

 Đồng bằng sông Hồng

 Bắc Trung Bộ

 Duyên hải Nam Trung Bộ

 Tây Nguyên

 Đông Nam Bộ

 Đồng bằng sông Cửu Long

 10

 Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người)

 ≥45

 ≥36

 ≥50

 ≥36

 ≥41

 ≥41

 ≥59

 ≥50

 11

 Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020

 ≤6%

 ≤12%

 ≤2%

 ≤5%

 ≤5%

 ≤7%

 ≤1%

 ≤4%

 12

 Lao động có việc làm

Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tui lao động có khả năng tham gia lao động

 ≥90%

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 13

 Tổ chức sản xuất

13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 IV. VĂN HÓA – XÃ HỘI – MÔI TRƯỜNG

 TT

 Tên tiêu chí

 Nội dung tiêu chí

 Chỉ tiêu chung

 Chỉ tiêu theo vùng

 Trung du miền núi phía Bắc

 Đồng bằng sông Hồng

 Bắc Trung Bộ

 Duyên hải Nam Trung Bộ

 Tây Nguyên

 Đông Nam Bộ

 Đồng bằng sông Cửu Long

 14

 Giáo dục và Đào tạo

14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)

 ≥85%

 ≥70%

 ≥90%

 ≥85%

 ≥85%

 ≥70%

 ≥90%

 ≥80%

14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo

 ≥40%

 ≥25%

 ≥45%

 ≥40%

 ≥40%

 ≥25%

 ≥45%

 ≥25%

 15

 Y tế

15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

 ≥85%

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)

 ≤21,8%

 ≤26,7%

 ≤13,9%

 ≤24,2%

 ≤24,2%

 ≤31,4%

 ≤14,3%

 ≤20,5%

 16

 Văn hóa

Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định

 ≥70%

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 17

 Môi trường và an toàn thực phẩm

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hp vệ sinh và nước sạch theo quy định

 ≥95%

 (≥60% nước sạch)

 ≥90%

 (≥50% nước sạch)

 ≥98%

 (≥65% nước sạch)

 ≥98%

 (≥60% nước sạch)

 ≥95%

 (≥60% nước sạch)

 ≥95%

 (≥50% nước sạch)

 ≥98%

 (≥65% nước sạch)

 ≥95%

 (≥65% nước sạch)

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất – kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường

 100%

 100%

 100%

 100%

 100%

 100%

 100%

 100%

17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh – sạch – đẹp, an toàn

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

 UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn hóa từng dân tộc

17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất – kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3]

 ≥85%

 ≥70%

 ≥90%

 ≥85%

 ≥85%

 ≥70%

 ≥90%

 ≥70%

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường

 ≥70%

 ≥60%

 ≥80%

 ≥70%

 ≥75%

 ≥60%

 ≥80%

 ≥70%

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm

 100%

 100%

 100%

 100%

 100%

 100%

 100%

 100%

 V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

 TT

 Tên tiêu chí

 Nội dung tiêu chí

 Chỉ tiêu chung

 Chỉ tiêu theo vùng

 Trung du miền núi phía Bắc

 Đồng bằng sông Hồng

 Bắc Trung Bộ

 Duyên hải Nam Trung Bộ

 Tây Nguyên

 Đông Nam Bộ

 Đồng bằng sông Cửu Long

 18

 Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh”

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

18.4. Tổ chức chính trị – xã hội của xã đạt loại khá trở lên

 100%

 100%

 100%

 100%

 100%

 100%

 100%

 100%

18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 19

 Quốc phòng và An ninh

19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

 Đạt

  


 [1] Quy hoạch chung xây dựng xã phải đảm bảo thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp gắn với ứng phó với biến đổi khí hậu, quá trình đô thị hóa của các xã ven đô và đảm bảo tiêu chí môi trường nông thôn.

 [2] Điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em.

 [3] Đm bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch” do Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động)

  

  

  

  

  

  

 Tag: 1980 qđ ttg