THÔNG TƯ 20/2015/TT-BKHĐT

 BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
——-

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: 20/2015/TT-BKHĐT

 Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2015

  

 THÔNG TƯ

 HƯỚNG DẪN VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

 Căn c Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

 Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;

 Căn cứ Luật sửa đi, bổ sung một s điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;

 Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính ph về đăng ký doanh nghiệp;

 Căn cứ Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính ph quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp;

 Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính ph quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

 Theo đề nghị của Cục trưng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh,

 Bộ trưng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dn v đăng ký doanh nghiệp.

 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

 1. Thông tư này ban hành các mẫu văn bản s dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và hướng dn chi tiết một số vấn đề liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh.

 2. Thông tư này áp dụng cho các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

 Điều 2. Ban hành và sử dụng các mẫu văn bản về đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh

 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh.

 2. Các mẫu văn bn ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng thng nhất trên phạm vi toàn quốc.

 Điều 3. Mã số đăng ký hộ kinh doanh

 1. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện ghi mã số đăng ký hộ kinh doanh trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh theo cấu trúc sau:

 a) Mã cấp tnh: 02 ký tự, theo Phụ lục VII-2 ban hành kèm theo Thông tư này;

 b) Mã cấp huyện: 01 ký tự, theo Phụ lục VII-2 ban hành kèm theo Thông tư này;

 c) Mã loại hình: 01 ký tự, 8 = hộ kinh doanh;

 d) Số thứ tự hộ kinh doanh: 06 ký tự, từ 000001 đến 999999.

 2. Các quận, huyện, thị xã, thành ph thuộc tnh được thành lập mới sau ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được chèn mã tiếp, theo thứ tự của bng ch cái tiếng Việt.

 3. Trường hợp tách quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh sau ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, đơn vị bị tách gi nguyên mã ch cũ và đơn vị được tách được chèn mã tiếp, theo thứ tự của bng ch cái tiếng Việt.

 4. S Kế hoạch và Đầu tư thông báo bng văn bn cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư mã mới của cấp huyện được thành lập mới hoặc được tách.

 Điều 4. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp thông qua quyết định theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản

 Trường hợp Hội đồng thành viên công ty trách nhiệm hu hạn hoặc Đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần thông qua các quyết định theo hình thức lấy ý kiến bng văn bn theo quy định của Luật Doanh nghiệp, Biên bn họp trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP có thể được thay thế bằng Báo cáo kết quả kiểm phiếu của Hội đồng thành viên đối với công ty trách nhiệm hu hạn hoặc Biên bản kim phiếu của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần.

 Điều 5. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài

 1. Trường hợp thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần, doanh nghiệp thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi công ty đặt trụ sở chính theo quy định tại Điều 51 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Việc thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần chưa niêm yết.

 2. Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp quy định tại Khoản 1 Điều 52 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ch áp dụng đối với trường hợp c đông sáng lập là nhà đu tư nước ngoài chuyn nhượng cổ phần ph thông của mình cho người không phải là c đông sáng lập trong công ty trong thời hạn 03 năm k từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

 Điều 6. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 1. Sau khi công ty nhà nước được cấp Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp chuyển đi thành công ty trách nhiệm hu hạn hoặc công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hu hạn được chuyn đi thành công ty cổ phần và ngược lại, doanh nghiệp tư nhân được chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn, các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ca nhng doanh nghiệp nêu trên thực hiện đăng ký thay đi nội dung đăng ký hoạt động theo quy định tại Điều 48 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

 2. Đối với địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người ký thông báo lập địa điểm kinh doanh, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, tạm ngừng, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đu chi nhánh.

 3. Việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thực hiện tương ứng theo quy định tại Điều 58 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

 4. Việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ca doanh nghiệp  nước ngoài thực hiện theo quy định của pháp luật nước đó. Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày chính thức chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài, doanh nghiệp thông báo bằng văn bản đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ s chính. Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ca doanh nghiệp ở nước ngoài thực hiện theo mII-23 ban hành kèm theo Thông tư này.

 Điều 7. Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập

 1. Trường hợp sau khi sáp nhập doanh nghiệp mà nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty nhận sáp nhập không thay đi, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc sáp nhập doanh nghiệp, công ty nhận sáp nhập gửi thông báo theo mu quy định tại Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi công ty nhận sáp nhập đặt trụ s chính đ thực hiện chấm dứt tồn tại của công ty bị sáp nhập. Kèm theo thông báo phải có các giấy tờ quy định tại Khoản 4 Điều 195 Luật Doanh nghiệp.

 2. Trường hợp công ty bị sáp nhập có địa ch trụ s chính khác tnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi công ty nhận sáp nhập đặt trụ sở chính, các Phòng Đăng ký kinh doanh nơi công ty nhận sáp nhập và nơi công ty bị sáp nhập đặt trụ s chính phi hợp đ thực hiện chấm dứt tồn tại công ty bị sáp nhập theo quy định tại Khoản 3 Điều 61 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

 3. Trước khi chm dứt tn tại ca công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập theo quy định tại Khoản 1, Khoản 3 Điều 61 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại tất c chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập.

 Điều 8. Cấp đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

 1. Trường hợp doanh nghiệp đề nghị được cp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là Giy chứng nhận đầu tư) mà không thay đi nội dung đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ s chính. Hồ sơ bao gồm:

 a) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư;

 b) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế;

 c) Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp quy định tại Phụ lục II-18 ban hành kèm theo Thông tư này.

 2. Trường hợp doanh nghiệp đề nghị được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, doanh nghiệp nộp h sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đặt trụ sở. Hồ sơ bao gồm:

 a) Bn sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp;

 b) Bn sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế;

 c) Giấy đề nghị b sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động quy định tại Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư này.

 3. Trường hợp doanh nghiệp đăng ký, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, giải thể doanh nghiệp, thông báo mẫu con dấu của doanh nghiệp, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Hồ sơ bao gồm các giấy tờ tương ứng quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và các giấy tờ quy định tại Khoản 1 Điều này.

 4. Trường hợp doanh nghiệp đăng ký hoạt động, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, tạm ngừng hoạt động, quay trở lại hoạt động trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động, thông báo mẫu con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi chi nhánh, văn phòng đại diện đặt trụ sở. Hồ sơ bao gồm các giấy tờ tương ứng quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động quy định tại Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư này.

 Đối với trường hợp chi nhánh hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư, ngoài các giấy tờ nêu trên, kèm theo hồ sơ phi có bn sao hợp lệ Giy chng nhận đầu tư và bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế của chi nhánh.

 5. Trường hợp đăng ký thành lập mới, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng hoạt động, quay trở lại hoạt động trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. Hồ sơ bao gồm các giấy tờ tương ứng quy định tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động quy định tại Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư này.

 Trường hợp đăng ký thành lập mới, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng hoạt động, quay tr lại hoạt động trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi chi nhánh đặt trụ sở theo quy định tại Khoản 4 Điều này.

 6. Trường hợp doanh nghiệp thực hiện các thủ tục về đăng ký doanh nghiệp quy định tại Khoản 4, Khoản 5 Điều này tại tnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính, Phòng Đăng ký kinh doanh nơi chi nhánh, văn phòng đại diện đặt trụ sở có trách nhiệm liên hệ, phi hợp với Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đ tiếp nhận, xử lý hồ sơ cho doanh nghiệp.

 7. Khi nhận được hồ sơ của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh trao Giấy biên nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và các giấy xác nhận khác theo quy định tương ứng tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

 Điều 9. Công bố nội dung liên quan đến việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

 1. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, k từ ngày ra Thông báo về việc vi phạm ca doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh gi thông báo, quyết định nêu trên đến địa ch trụ sở chính của doanh nghiệp và đăng ti thông tin trên Cng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 2. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, k từ ngày ra quyết định hủy b Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh đăng ti thông tin trên Cổng thông tin quc gia v đăng ký doanh nghiệp.

 Điều 10. Các trường hợp không thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

 1. Cơ quan công an quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 56 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP bao gồm Cơ quan điều tra, Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra, Điều tra viên quy định tại Bộ luật Tố tụng hình sự.

 2. Doanh nghiệp được tiếp tục đăng ký thay đi nội dung đăng ký doanh nghiệp trong các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 56 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP và trường hợp đã có ý kiến chấp thuận ca cơ quan công an quy định tại Khoản Điều này.

 Điều 11. Khai thác thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

 1. Thông tin được cung cấp công khai, min phí trên Cng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (www.dangkykinhdoanh.gov.vn) bao gồm: tên doanh nghiệp, mã số doanh nghiệp, địa ch trụ s chính, ngành, nghề kinh doanh, tên người đại diện theo pháp luật, mẫu dấu của doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp.

 2. Ngoài các thông tin min phí quy định tại Khoản 1 Điều này, các tổ chức, cá nhân có thể đề nghị để được cung cấp thông tin về nội dung đăng ký doanh nghiệp, báo cáo tài chính của các loại hình doanh nghiệp được lưu giữ tại Cơ s d liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải tr phí theo quy định.

 3. Các tổ chức, cá nhân có thể đề nghị để được cung cấp thông tin tại Khoản 2 Điều này tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm H trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh), hoặc tại Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc thông qua Cng thông tin quốc gia v đăng ký doanh nghiệp.

 Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh cung cấp thông tin của tất cả các doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tnh cung cấp nhng thông tin thuộc phạm vi địa phương quản lý.

 4. Mức phí cung cấp thông tin tại Khoản 2, Khoản 3 Điều này thực hiện theo quy định của pháp luật.

 Điều 12. Khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sau khi bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 1. Khi xác định doanh nghiệp thuộc trường hợp được khôi phục tình trạng pháp lý theo quy định tại Điều 64 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Phòng Đăng ký kinh doanh ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp theo mu quy định tại Phụ lục V-17 kèm theo Thông tư này.

 Trên cơ sở đề nghị của Phòng Đăng ký kinh doanh, Bộ Kế hoạch và Đu tư (Cục Qun lý đăng ký kinh doanh) sẽ h trợ k thuật đ chuyn tình trạng của doanh nghiệp từ bị thu hồi hoặc đã gii thể sang tình trạng đang hoạt động trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Doanh nghiệp được chính thức khôi phục tình trạng pháp lý tại thời điểm chuyn sang tình trạng đang hoạt động.

 Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm về việc quyết định hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 2. Việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 2 Điều 64 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ch thực hiện trong thời hạn 180 ngày k từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra quyết định thu hồi Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp và doanh nghiệp chưa chuyn sang tình trạng pháp lý đã gii th trong Cơ s dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 3. Trong thời hạn 02 ngày làm việc k từ thời điểm doanh nghiệp được khôi phục tình trạng pháp lý trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho cơ quan thuế và doanh nghiệp về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp.

 Điều 13. Hiệu đính thông tin đăng ký trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 1. Trường hợp doanh nghiệp phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chưa chính xác so với nội dung h sơ đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp gi Giấy đề nghị hiệu đính thông tin theo mu quy định tại Phụ lục II-14 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký.

 Phòng Đăng ký kinh doanh nhận Giấy đề nghị, kiểm tra hồ sơ  thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị của doanh nghiệp nếu thông tin trong Giấy đề nghị ca doanh nghiệp là chính xác.

 2. Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh gi thông báo về việc hiệu đính nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo mu quy định tại Phụ lục V-6 ban hành kèm theo Thông tư này đến doanh nghiệp và thực hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, k từ ngày gi thông báo.

 3. Việc hiệu đính thông tin trong Giấy xác nhận về việc thay đi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu gi tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này.

 Điều 14. Hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định hoặc thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác

 1. Trường hợp h sơ đăng ký doanh nghiệp được chp thuận không đúng hồ sơ, trình tự, th tục theo quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 58 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Trên cơ sở hồ sơ hợp lệ do doanh nghiệp hoàn chnh và nộp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trước khi cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

 2. Trường hợp thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được kê khai không trung thực, không chính xác, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 58 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Sau khi có quyết định x lý vi phạm của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, trên cơ s h sơ hợp lệ do doanh nghiệp hoàn chnh và nộp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện hiệu đính thông tin trong Cơ sở d liệu quc gia về đăng ký doanh nghiệp trước khi cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

 Điều 15. Cập nhật, bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

 1. Doanh nghiệp có trách nhiệm b sung đầy đ các thông tin còn thiếu trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp khi thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, bao gồm các thông tin: s điện thoại, s fax, địa ch thư điện t (email), trang thông tin điện tử (website) ca doanh nghiệp. Việc b sung thông tin số điện thoại của doanh nghiệp trong h sơ đăng ký doanh nghiệp là bt buộc. Trường hợp doanh nghiệp không b sung thông tin về số điện thoại của doanh nghiệp thì hồ sơ đăng ký thay đi nội dung đăng ký doanh nghiệp được coi là không hợp lệ theo quy định tại Khoản 15 Điều 4 Luật Doanh nghiệp.

 2. Trên cơ sở d liệu về doanh nghiệp trong Cơ s dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp có nghĩa vụ thực hiện việc cập nhật, bổ sung thông tin tronGiấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 7 Điều 8 Luật Doanh nghiệp, như sau:

 a) Trường hợp doanh nghiệp chỉ cập nhật, b sung thông tin về số điện thoại, số fax, email, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa ch ca cá nhân trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì doanh nghiệp gửi Thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ s chính. Phòng Đăng ký kinh doanh nhận thông báo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp

 b) Trường hợp doanh nghiệp ch cập nhật, b sung các thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà không làm thay đi nội dung ca Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì doanh nghiệp gửi Thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục II-5 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ s chính.

 Phòng Đăng ký kinh doanh b sung thông tin vào hồ sơ của doanh nghiệp, cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và cấp giấy xác nhận theo quy định tương ứng tại Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Trong trường hợp này, doanh nghiệp không phi tr phí.

 Điều 16. Chuyển đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

 1. Khi thực hiện cấp đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện việc s hóa hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, ti và lưu tr đầy đ vào Cơ sở d liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 2. Việc chuyển đổi thông tin hồ sơ đăng ký doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại Khoản 11 Điều 3 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP. Đối với nhng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đã được tiếp nhận trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành và chưa được s hóa khi thực hiện cấp đăng ký doanh nghiệp, hàng năm, Phòng Đăng ký kinh doanh xây dựng kế hoạch trin khai và kế hoạch ngân sách để tổ chức thực hiện việc chuyển đi thông tin và lưu trữ đầy đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp dưới dạng văn bản điện t vào Cơ sở d liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 Điều 17. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

 1. Trường hợp doanh nghiệp phát hiện nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp bị thiếu hoặc chưa chính xác so với bn giy của Gichứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đu tư (sau đây gọi chung là Giy chứng nhận) do quá trình chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp gi Giấy đề nghị hiệu đính theo mu quy định tại Phụ lục II-16 ban hành kèm theo Thông tư này đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi đặt trụ sở chính. Kèm theo Giấy đề nghị hiệu đính phi có bn sao hợp lệ Giấy chứng nhận.

 Trong thời hạn 03 ngày làm việc, k từ ngày tiếp nhận Giấy đề nghị hiệu đính của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhiệm b sung, hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 2. Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp không có hoặc không chính xác so với bn giấy của Giấy chứng nhận do quá trình chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, trong thời hạn 03 ngày làm việc k từ khi phát hiện, Phòng Đăng ký kinh doanh b sung, hiệu đính nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 Điều 18. Chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

 1. Đối với thông tin đăng ký doanh nghiệp được chuyển đổi vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp từ dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại các Phòng Đăng ký kinh doanh và cơ quan đăng ký đầu tư, căn cứ thông tin lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp đến doanh nghiệp, yêu cầu doanh nghiệp đối chiếu thông tin và:

 a) Phn hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày k từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gi Thông báo và chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của thông tin đã đăng ký theo quy định tại Khoản 7 Điều 8 Luật Doanh nghiệp.

 b) Quá thời hạn quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều này mà không nhận được thông báo phản hồi của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp báo cáo theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp. Trường hợp doanh nghiệp không gửi báo cáo theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo trình tự, thủ tục quy định tại Khoản 4 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

 2. Trên cơ sở thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ s dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương qun lý, căn cứ kế hoạch hàng năm, Phòng Đăng ký kinh doanh chủ trì, phi hợp với cơ quan thuế và các cơ quan liên quan khác xây dựng kế hoạch rà soát tình trạng hoạt động của doanh nghiệp. Trình tự, th tục rà soát tình trạng hoạt động ca doanh nghiệp thực hiện tương ứng theo quy định tại Khoản Điều này.

 3. Ít nhất mi năm một lần, Phòng Đăng ký kinh doanh chủ trì, phối hợp với cơ quan thuế và các cơ quan liên quan khác xây dựng kế hoạch triển khai và kế hoạch ngân sách cho công tác chun hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp.

 4. Mu Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trng hoạt động của doanh nghiệp, Thông báo về việc phn hồi kết qu rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp quy định tại Khoản 1 Điều này thực hiện theo mu V-7, II-15 ban hành kèm theo Thông tư này.

 Điều 19. Bổ sung dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

 1. Trên cơ sở dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp lưu gi tại các Phòng Đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký đầu tư và dữ liệu hiện có trong Cơ s dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, định kỳ hàng quý, hàng năm, Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhiệm rà soát, đối chiếu để bổ sung dữ liệu còn thiếu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 2. Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm bổ sung đầy đ dữ liệu về doanh nghiệp, đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh ca doanh nghiệp từ cơ sở dữ liệu địa phương vào Cơ sở dữ liệu quc gia về đăng ký doanh nghiệp, đm bo các thông tin b sung là trùng khớp so với thông tin gốc.

 Điều 20. Tổ chức thực hiện

 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành k từ ngày 15 tháng 01 năm 2016, thay thế Thông tư s 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dn về đăng ký doanh nghiệp.

 2. S Kế hoạch và Đầu tư các tnh, thành ph trực thuộc Trung ương, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, các doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, người thành lập doanh nghiệp, hộ kinh doanh và các t chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mc, đề nghị các t chức, cá nhân có liên quan phn ánh kịp thi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cu, sửa đổi, bổ sung.

  

 

 Nơi nhận:
 Văn phòng Chính phủ;
 Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
 Tòa án NDTC, Viện Kim sát NDTC;
 UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
 Tng cục Thuế;
 Cục Kitra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
 S KH&ĐT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
 Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
 Công báo;
 Website Chính phủ;
 Cổng TTĐT Bộ Kế hoạch và Đu tư;
 Các Cục, Vụ, Viện thuộc Bộ KH&ĐT;
 Lưu: VT, ĐKKD (NV).

 BỘ TRƯỞNG

 Bùi Quang Vinh

  

 DANH MỤC

 CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 STT

 Danh mục

 Ký hiệu

 Mẫu văn bản quy định cho doanh nghiệp/hộ kinh doanh

I Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo

  

1 Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân

 Phụ lục I-1

2 Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên

 Phụ lục I-2

3 Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên

 Phụ lục I-3

4 Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần

 Phụ lục I-4

5 Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp danh

 Phụ lục I-5

6 Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

 Phụ lục I-6

7 Danh sách cổ đông sáng lập

 Phụ lục I-7

8 Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài

 Phụ lục I-8

9 Danh sách thành viên công ty hợp danh

 Phụ lục I-9

10 Danh sách người đại diện theo ủy quyền

 Phụ lục I-10

II Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành

  

11 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

 Phụ lục II-1

12 Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật

 Phụ lục II-2

13 Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân

 Phụ lục II-3

14 Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

 Phụ lục II-4

15 Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

 Phụ lục II-5

16 Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

 Phụ lục II-6

17 Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ

 Phụ lục II-7

18 Thông báo về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

 Phụ lục II-8

19 Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu  của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

 Phụ lục II-9

20 Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

 Phụ lục II-10

21 Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh

 Phụ lục II-11

22 Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

 Phụ lục II-12

23 Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 Phụ lục II-13

24 Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

 Phụ lục II-14

25 Thông báo về việc phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp

 Phụ lục II-15

26 Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

 Phụ lục II-16

27 Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

 Phụ lục II-17

28 Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

 Phụ lục II-18

29 Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

 Phụ lục II-19

30 Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

 Phụ lục II-20

31 Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 Phụ lục II-21

32 Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 Phụ lục II-22

33 Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

 Phụ lục II-23

34 Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp

 Phụ lục II-24

35 Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

 Phụ lục II-25

III Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh

  

36 Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh

 Phụ lục III-1

37 Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh

 Phụ lục III-2

38 Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 Phụ lục III-3

39 Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

 Phụ lục III-4

40 Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 Phụ lục III-5

41 Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 Phụ lục III-6

 Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh

IV Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

  

42 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân

 Phụ lục IV-1

43 Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH một thành viên

 Phụ lục IV-2

44 Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên

 Phụ lục IV-3

45 Giấy chứng nhận đăng ký công ty cổ phần

 Phụ lục IV-4

46 Giấy chứng nhận đăng ký công ty hợp danh

 Phụ lục IV-5

47 Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

 Phụ lục IV-6

48 Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

 Phụ lục IV-7

V Thông báo và các văn bản khác của Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh

  

49 Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

 Phụ lục V-1

50 Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 Phụ lục V-2

51 Thông báo về cơ quan thuế quản lý

 Phụ lục V-3

52 Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

 Phụ lục V-4

53 Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Luật Doanh nghiệp

 Phụ lục V-5

54 Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

 Phụ lục V-6

55 Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp

 Phụ lục V-7

56 Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

 Phụ lục V-8

57 Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh

 Phụ lục V-9

58 Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng hoạt động

 Phụ lục V-10

59 Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn

 Phụ lục V-11

60 Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn

 Phụ lục V-12

61 Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

 Phụ lục V-13

62 Thông báo ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần riêng lẻ

 Phụ lục V-14

63 Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

 Phụ lục V-15

64 Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 Phụ lục V-16

65 Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 Phụ lục V-17

66 Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

 Phụ lục V-18

67 Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

 Phụ lục V-19

68 Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 Phụ lục V-20

69 Thông báo về việc đăng ký giải thể của doanh nghiệp

 Phụ lục V-21

70 Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại

 Phụ lục V-22

71 Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 Phụ lục V-23

72 Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử

 Phụ lục V-24

73 Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp

 Phụ lục V-25

74 Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

 Phụ lục V-26

75 Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp khác)

 Phụ lục V-27

76 Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

 Phụ lục V-28

VI Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện

  

77 Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 Phụ lục VI-1

78 Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

 Phụ lục VI-2

79 Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 Phụ lục VI-3

80 Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 Phụ lục VI-4

81 Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

 Phụ lục VI-5

82 Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

 Phụ lục VI-6

83 Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh

 Phụ lục VI-7

84 Thông báo về việc yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 Phụ lục VI-8

85 Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa điểm kinh doanh

 Phụ lục VI-9

VII Phụ lục khác

  

86 Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh

 Phụ lục VII-1

87 Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh

 Phụ lục VII-2

88 Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy

 Phụ lục VII-3

  

 Phụ lục I-1

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

 ……, ngày ……tháng …… năm ……

 GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

 Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………….. Giới tính: ……………

 Sinh ngày: ………………….. /……. /……… Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ………………….. /……. /……… Nơi cấp: …………………………………………………………………..

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ………………….. /……. /……… Ngày hết hạn: ………….. /……. /……….. Nơi cấp: ……………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:

 1. Tên doanh nghiệp:

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………….

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………..

 Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………..

 2. Địa chỉ trụ sở chính:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

   Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

 3. Ngành, nghề kinh doanh[1] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     
     

 4. Vốn đầu tư:

 Tổng số (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):……………………….

 Trong đó: ………………………………………………………………………………………………………………………

 – Đồng Việt Nam: …………………………………………………………………………………………………………….

 – Ngoại tệ tự do chuyển đổi: ……………………………………………………………………………………………..

 – Vàng: ………………………………………………………………………………………………………………………….

 – Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật: …………………..

 – Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp): …………………………………………………………………………………………..

 5. Thông tin đăng ký thuế:

 STT

 Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

 Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………..

 Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

 Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

 Quốc gia: ……………………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

 Email: …………………………………………………………………

3 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
4 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
5 Năm tài chính:

 Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6 Tổng số lao động: …………………………………………………………
7 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
8 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
9 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

 Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

 Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

10 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
    Giá trị gia tăng  
    Tiêu thụ đặc biệt  
    Thuế xuất, nhập khẩu  
    Tài nguyên  
    Thu nhập doanh nghiệp  
    Môn bài  
    Tiền thuê đất  
    Phí, lệ phí  
    Thu nhập cá nhân  
    Khác  
11 Ngành, nghề kinh doanh chính[2]: …………………………………….

 …………………………………………………………………………

 Tôi cam kết:

 – Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;

 – Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

 – Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

  

Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..

 CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

 (Ký và ghi họ tên)[3]

  

 Phụ lục I-2

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

 ……, ngày ……tháng …… năm ……

 GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

 Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….  là người đại diện theo pháp luật của công ty.

 Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên với các nội dung sau:

 1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới  
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi  

 2. Tên công ty:

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………………..

 3. Địa chỉ trụ sở chính:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

   Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

 4. Ngành, nghề kinh doanh[4] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     

 5. Chủ sở hữu:

 a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

 Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………. Giới tính: ……………

 Sinh ngày: ………………….. /….. /……….. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………………………..

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 – Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

 Mã số dự án:………………………………………

 Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..

 b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

 Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ………………………………………………………………………

 Do: …………………………………………………………….. cấp/phê duyệt ngày …………….. /……. /…………..

 Địa chỉ trụ sở chính:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

 Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hội đồng thành viên  
Chủ tịch công ty  

 – Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

 Mã số dự án:………………………………………

 Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..

 6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ………………

 7. Nguồn vốn điều lệ:

 Loại nguồn vốn

 Tỷ lệ (%)

 Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Vốn trong nước:

 + Vốn nhà nước

 + Vốn tư nhân

   
Vốn nước ngoài    
Vốn khác    
Tổng cộng    

 8. Người đại diện theo pháp luật[5]:

 – Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ………….

 Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: ………………….. /….. /……….. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………………………..

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ……………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………..

 Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………

 Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..

 Quốc gia: ……………………………………………………………………..

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………….Website: ……………………………………………………………………………..

 9. Thông tin đăng ký thuế:

 STT

 Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

 Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………..

 Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:…………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

 Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

 Quốc gia: ……………………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

 Email: …………………………………………………………………

3 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
4 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
5 Năm tài chính:

 Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6 Tổng số lao động: …………………………………………………………
7 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
8 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
9 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

 Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

 Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

10 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
    Giá trị gia tăng  
    Tiêu thụ đặc biệt  
    Thuế xuất, nhập khẩu  
    Tài nguyên  
    Thu nhập doanh nghiệp  
    Môn bài  
    Tiền thuê đất  
    Phí, lệ phí  
    Thu nhập cá nhân  
    Khác  
11 Ngành, nghề kinh doanh chính[6]: …………………………………….

 …………………………………………………………………………

 10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

 a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………….

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ……

 b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………….

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ……

 Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

 Tôi cam kết:

 – Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

 – Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CÔNG TY

 (Ký và ghi họ tên)[7]

  

 Phụ lục I-3

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

 ……, ngày ……tháng …… năm ……

 GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

 Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………….. là người đại diện theo pháp luật của công ty.

 Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên với nội dung như sau:

 1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới  
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi  

 2. Tên công ty:

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………………..

 3. Địa chỉ trụ sở chính:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

   Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

 4. Ngành, nghề kinh doanh[8] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     

 5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ………………

 6. Nguồn vốn điều lệ:

 Loại nguồn vốn

 Tỷ lệ (%)

 Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Vốn trong nước

 + Vốn nhà nước

 + Vốn tư nhân

   
Vốn nước ngoài    
Vốn khác    
Tổng cộng    

 7. Danh sách thành viên công ty: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

 8. Người đại diện theo pháp luật[9]:

 – Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ………….

 Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: ………………….. /….. /……….. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………………………..

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ……………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………..

 Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………

 Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..

 Quốc gia: ……………………………………………………………………..

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………….Website: ……………………………………………………………………………..

 9. Thông tin đăng ký thuế:

 STT

 Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

 Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………..

 Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

 Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

 Quốc gia: ……………………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

 Email: …………………………………………………………………

3 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
4 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
5 Năm tài chính:

 Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6 Tổng số lao động: …………………………………………………………
7 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
8 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
9 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

 Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

 Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

10 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
    Giá trị gia tăng  
    Tiêu thụ đặc biệt  
    Thuế xuất, nhập khẩu  
    Tài nguyên  
    Thu nhập doanh nghiệp  
    Môn bài  
    Tiền thuê đất  
    Phí, lệ phí  
    Thu nhập cá nhân  
    Khác  
11 Ngành, nghề kinh doanh chính[10]: …………………………………….

 …………………………………………………………………………

 10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

 a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………..

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

 Tôi cam kết:

 – Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

 – Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– Danh sách thành viên công ty;
-…………………..
-…………………..

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

 (Ký và ghi họ tên)[11]

  

 Phụ lục I-4

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

 ……, ngày ……tháng …… năm ……

 GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

 Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………..  là người đại diện theo pháp luật của công ty.

 Đăng ký công ty cổ phần với các nội dung sau:

 1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

 Thành lập mới  
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi  

 2. Tên công ty:

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………………..

 3. Địa chỉ trụ sở chính:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

   Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

 4. Ngành, nghề kinh doanh[12] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     
     

 5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ………………

 Tổng số cổ phần, loại cổ phần:……………………………………………………………

 Mệnh giá từng loại cổ phần:……………………………………………………………….

 6. Tổng số cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán:……………………

 7. Nguồn vốn điều lệ:

 Loại nguồn vốn

 Tỷ lệ (%)

 Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Vốn trong nước:

 + Vốn nhà nước

 + Vốn tư nhân

   
Vốn nước ngoài    
Vốn khác    
Tổng cộng    

 8. Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

 9. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

 10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm

 11. Người đại diện theo pháp luật[13]:

 – Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ………….

 Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: ………………….. /….. /……….. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………………………..

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ……………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………..

 Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………

 Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..

 Quốc gia: ……………………………………………………………………..

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………….Website: ……………………………………………………………………………..

 12. Thông tin đăng ký thuế:

 STT

 Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

 Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………..

 Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

 Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

 Quốc gia: ……………………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

 Email: …………………………………………………………………

3 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
4 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
5 Năm tài chính:

 Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6 Tổng số lao động: …………………………………………………………
7 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
8 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
9 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

 Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

 Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

10 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
    Giá trị gia tăng  
    Tiêu thụ đặc biệt  
    Thuế xuất, nhập khẩu  
    Tài nguyên  
    Thu nhập doanh nghiệp  
    Môn bài  
    Tiền thuê đất  
    Phí, lệ phí  
    Thu nhập cá nhân  
    Khác  
11 Ngành, nghề kinh doanh chính[14]: …………………………………….

 …………………………………………………………………………

 13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

 a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………..

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

 Tôi cam kết:

 – Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

 – Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– Danh sách cổ đông sáng lập;
-…………………..
-…………………..

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

 (Ký và ghi họ tên)[15]

  

 Phụ lục I-5

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

 ……, ngày ……tháng …… năm ……

 GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

 Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………. Giới tính: ………….

 Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………. /………. /…….. Dân tộc: ..  Quốc tịch: ……………

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ………….. /………. /…….. Nơi cấp: ..

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ………….. /………. /…….. Ngày hết hạn: ……………………. /…….. /…….. Nơi cấp: ……………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia:…………………………………………………………….                                                            

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: …………………………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Là Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty

 Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:

 1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới  
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp  
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp  

 2. Tên công ty:

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………………..

 3. Địa chỉ trụ sở chính:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: …………………………………………………………..

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

   Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

 4. Ngành, nghề kinh doanh[16] (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     

 5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ………………

 6. Nguồn vốn điều lệ:

 Loại nguồn vốn

 Tỷ lệ (%)

 Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Vốn trong nước:

 + Vốn nhà nước

 + Vốn tư nhân

   
Vốn nước ngoài    
Vốn khác    
Tổng cộng    

 7. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

 8. Thông tin đăng ký thuế:

 STT

 Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

 Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………..

 Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

 Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

 Quốc gia: ……………………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

 Email: …………………………………………………………………

3 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
4 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
5 Năm tài chính:

 Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6 Tổng số lao động: …………………………………………………………
7 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
8 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
9 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

 Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

 Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

10 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
    Giá trị gia tăng  
    Tiêu thụ đặc biệt  
    Thuế xuất, nhập khẩu  
    Tài nguyên  
    Thu nhập doanh nghiệp  
    Môn bài  
    Tiền thuê đất  
    Phí, lệ phí  
    Thu nhập cá nhân  
    Khác  
11 Ngành, nghề kinh doanh chính[17]: …………………………………….

 …………………………………………………………………………

 10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):

 a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………….

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ……

 b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………….

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ……

 Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

 Tôi và các thành viên hợp danh cam kết:

 – Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

 – Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

 – Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

  

 CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH

 (Ký và ghi họ tên từng thành viên)[18]

 

 

 Các giấy tờ gửi kèm:
-……………………

 CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
CỦA CÔNG TY

 (Ký và ghi họ tên)[19]

  

  

 Phụ lục I-6

 DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

 STT

 Tên thành viên

 Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân

 Giới tính

 Quốc tịch

 Dân tộc

 Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

 Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

 Vốn góp

 Thời điểm góp vốn

 Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

  

  

 Giá trị phần vốn góp[20] (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

 Tỷ lệ (%)

 Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn[21]

 Chữ ký của thành viên[22]

 Ghi chú

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 9

 10

 11

 12

 13

 14

 15

 16

                               

  

 ……, ngày……tháng……năm……

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

 (Ký, ghi họ tên)4

  

 Phụ lục I-7

 DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP

 STT

 Tên cổ đông sáng lập

 Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân

 Giới tính

 Quốc tịch

 Dân tộc

 Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông sáng lập là cá nhân

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

 Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

 Vốn góp[24]

 Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

  

  

Tổng số cổ phần Tỷ lệ (%) Loại cổ phần Thời điểm góp vốn Chữ ký của cổ đông sáng lập[25] Ghi chú

 Số lượng

 Giá trị

 Phổ thông

 ……..

   

 Số lượng

 Giá trị

 Số lượng

 Giá trị

 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
                                       
   

 ……, ngày……tháng……năm……

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

 (Ký, ghi họ tên)3

   

  

 Phụ lục I-8

 DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

 STT

 Tên cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài[26]

 Ngày, tháng, năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài

 Giới tính

 Quốc tịch

 Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông là cá nhân nước ngoài

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

 Số, ngày, cơ quan cấp Hộ chiếu đối với cá nhân;

 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

 Vốn góp[27]

 Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 Chữ ký của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài[28]

 Ghi chú

 Tổng số cổ phần

 Tỷ lệ (%)

 Loại cổ phần

 Thời điểm góp vốn

 Số lượng

 Giá trị

 Phổ thông

 ……..

 Số lượng

 Giá trị

 Số lượng

 Giá trị

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 9

 10

 11

 12

 13

 14

 15

 16

 17

 18

 19

                                     

  

 

 ……, ngày……tháng……năm……

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

 (Ký, ghi họ tên)4

  

 Phụ lục I-9

 DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH

 STT

 Tên thành viên

 Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân

 Giớitính

 Quốctịch

 Dântộc

 Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

 Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

 Vốn góp

 Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

  

  

 Giá trị phần vốn góp[29] (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

 Tỷ lệ (%)

 Thời điểm góp vốn

Chữ ký của thành viên[30] Ghi chú

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 9

 10

 11

 12

 13

 14

 15

  A. Thành viên hợp danh                          
  B. Thành viên góp vốn (nếu có)                          
 

  

 ……, ngày……tháng……năm……

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

 (Ký, ghi họ tên)3

 

  

 Phụ lục I-10

 DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN

 STT

 Chủ sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài

 Tên người đại diện theo ủy quyền

 Ngày, tháng, năm sinh

 Giới tính

 Quốc tịch

 Dân tộc

 Chỗ ở hiện tại

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

 Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân khác

 Vốn được ủy quyền

 Chữ ký

 Ghi chú

 Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

 Tỷ lệ (%)

 Thời điểm đại diện phần vốn

  

  

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 9

 10

 11

 12

 13

 14

 15

                     

  

   

  

   

  

 ……, ngày……tháng……năm……

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

 (Ký, ghi họ tên)[31]

  

  

 Phụ lục II-1

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 1. Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[32]:

 Nội dung đăng ký thay đổi

 Đánh dấu

– Tên doanh nghiệp  
– Địa chỉ trụ sở chính  
– Thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh  
– Vốn điều lệ của công ty, tỷ lệ vốn góp  

 2. Doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau (Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)[33]:

 Nội dung thông báo thay đổi

 Đánh dấu

– Ngành, nghề kinh doanh  
– Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân  
– Người đại diện theo ủy quyền của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức  
– Người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần  
– Thông tin cổ đông sáng lập công ty cổ phần  
– Thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài  
– Thông tin về người quản lý doanh nghiệp  
– Thông tin đăng ký thuế  

   Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).

 3. Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp):

– Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp  
– Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp  

  

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt mới (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài mới (nếu có): …………………………………………………….

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Tên doanh nghiệp viết tắt mới (nếu có):………………………………………………………………………………..

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ĐĂNG  THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH

 Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

   Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).

 Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

  

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/
THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP DANH

 Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai theo mẫu Danh sách thành viên quy định tại Phụ lục I-6, I-9 (Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).

  

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ VỐN GÓP

 1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:

 Vốn điều lệ đã đăng ký: ……………………………………………………………………………………………………

 Vốn điều lệ mới: ……………………………………………………………………………………………………………..

 Thời điểm thay đổi vốn: ……………………………………………………………………………………………………

 Hình thức tăng, giảm vốn: …………………………………………………………………………………………………

 2. Đăng ký thay đổi tỷ lệ vốn góp

 Kê khai tỷ lệ vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/cổ đông sáng lập công ty cổ phần/cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài công ty cổ phần/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng quy định tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-7, Phụ lục I-8, Phụ lục I-9.

 (Đối với thành viên, cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên, danh sách cổ đông không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên, cổ đông đó).

  

 THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH

 Ngành, nghề kinh doanh sau khi thay đổi4:

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     

 THÔNG BÁO THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ
CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

 Vốn đầu tư đã đăng ký: ……………………………………………………………………………………………………

 Vốn đầu tư sau khi thay đổi: ……………………………………………………………………………………………..

 Thời điểm thay đổi vốn: ……………………………………………………………………………………………………

 Hình thức tăng, giảm vốn: …………………………………………………………………………………………………

  

 THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN
VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN

 Người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê khai theo mẫu Phụ lục I-10): Gửi kèm

  

 THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP,
CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN

 Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông sáng lập quy định tại Phụ lục I-7 (Đối với cổ đông sáng lập có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).

 Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Phụ lục I-8 (Đối với cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông đó).

  

 THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN
VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

 Người quản lý doanh nghiệp sau khi thay đổi:

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….. Giới tính: ………………………………….

 Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

  

 THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ

 STT

 Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:

 Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………..

 Điện thoại: ………………………………………………………………..

 Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. …

 Email: …………………………………………………………………….

3 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
4 Năm tài chính:

 Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….

 (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5 Tổng số lao động: ………………………………………………………………………..
6 Có hoạt động theo dự án BOT, BTO, BT không? (có/không): ………….
7 Đăng ký xuất khẩu: ……………………………………………………….
8 Tài khoản ngân hàng, kho bạc:

 Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………….

 Tài khoản kho bạc: ……………………………………………………….

9 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Giá trị gia tăng  
Tiêu thụ đặc biệt  
Thuế xuất, nhập khẩu  
Tài nguyên  
Thu nhập doanh nghiệp  
Môn bài  
Tiền thuê đất  
Phí, lệ phí  
Thu nhập cá nhân  
Khác  
10 Ngành, nghề kinh doanh chính5: ……………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………

 4. Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):

 a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………..

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………
-…………………
-…………………

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

 (Ký, ghi họ tên)5

  

 Phụ lục II-2

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Thay đổi người đại diện theo pháp luật

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

 1. Người đại diện theo pháp luật cũ[34]:

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….. Giới tính: ………………………………….

 Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 2. Người đại diện theo pháp luật sau khi thay đổi[35]:

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….. Giới tính: ………………………………….

 Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– ………………..
– ………………..
– ………………..

 CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/
CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY/
CHỦ TỊCH CÔNG TY/
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

 (Ký, ghi họ tên)3

  

 Phụ lục II-3

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:

 Trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Tặng cho doanh nghiệp tư nhân  
Chủ doanh nghiệp chết, mất tích  
Bán doanh nghiệp tư nhân  

 1. Người tặng cho/Người chết, mất tích/Người bán

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….. Giới tính: …………….

 Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại (trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích không cần kê khai nội dung này):

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 2. Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….. Giới tính: …………….

 Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia:……………………………………………………………………………………………………………………….

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia:……………………………………………………………………………………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

  

 NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO /
NGƯỜI ĐƯỢC THỪA KẾ/NGƯỜI MUA

 (Ký, ghi họ tên)[36]

 CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN[37]

 (Ký, ghi họ tên)

  

 Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………
– …………………

 

 Phụ lục II-4

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên như sau:

 1. Thông tin chủ sở hữu cũ

 a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân

 Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………….

 …………………………………………………………………………………………….. Giới tính: ……………………….

 Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: ……………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức

 Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………….

 Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ………………………………………………………………………

 Do: ……………………………………………………….. cấp/phê duyệt ngày: …………………. /………. / ……….

 Địa chỉ trụ sở chính:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 2. Thông tin chủ sở hữu mới

 a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân

 – Thông tin về cá nhân:

 Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………….. Giới tính: ………..

 Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 – Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

 Mã số dự án: …………………………………………………………………………………………………………………

 Do: …………………………………………………………….. cấp/phê duyệt ngày …………….. /……. /…………..

 b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức

 – Thông tin về tổ chức:

 Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………….

 Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ………………………………………………………………………

 Do: ……………………………………………………….. cấp/phê duyệt ngày: …………………. /………. / ……….

 Địa chỉ trụ sở chính:

 Số nhà, ngách, hẻm, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………………………………..

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: ……………………………………………………………… Fax: ……………………………………………..

 Email: ……………………………………………………………………. Website: ………………………………………..

 Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hội đồng thành viên  
Chủ tịch công ty  

 – Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

 Mã số dự án: …………………………………………………………………………………………………………………

 Do: …………………………………………………………….. cấp/phê duyệt ngày …………….. /……. /…………..

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

  

 CHỦ SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU MỚI

 (Ký, ghi họ tên)[38]

 CHỦ SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU CŨ

 (Ký, ghi họ tên)[39]

  

 Các giấy tờ gửi kèm:
– ………………..
– ………………..

  

 Phụ lục II-5

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp như sau:

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– ………………….
– ………………….
– ………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

 (Ký, ghi họ tên)[40]

  

 Phụ lục II-6

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:

 1. Chủ doanh nghiệp tư nhân

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….. Giới tính: …………….

 Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………………………………………

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….. Giới tính: …………….

 Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………………………………………

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

  

 NGƯỜI THUÊ
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

 (Ký, ghi họ tên)[41]

 CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

 (Ký, ghi họ tên)[42]

  

 Các giấy tờ gửi kèm:
– Bản sao hợp lệ của Hợp đồng cho thuê;
– …………………

  

 Phụ lục II-7

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc chào bán cổ phần riêng lẻ

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Địa chỉ trụ sở:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ như sau:

 1. Tổng số cổ phần dự định chào bán: ….. cổ phần

 2. Các loại cổ phần chào bán và số lượng cổ phần chào bán mỗi loại:

 – Cổ phần: …. Số lượng: …

 – Cổ phần: …. Số lượng: …

 3. Thời điểm, hình thức chào bán cổ phần:

 – Thời điểm chào bán cổ phần: từ ngày …. tháng … năm …

 – Hình thức chào bán cổ phần:   …………………………………………………..

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông về chào bán cổ phần riêng lẻ;
– Phương án chào bán cổ phần riêng lẻ đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua (nếu có)

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

 (Ký, ghi họ tên)[43]

  

  

 Phụ lục II-8

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………….

 Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………….

 Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):

 – Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………………….

 – Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………………

 – Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ………………………………………………………………………………..

 Thông báo về mẫu con dấu như sau:

 1. Mẫu con dấu:

 Mẫu con dấu

 Ghi chú

 

 (Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)

  

 

 2. Số lượng con dấu: ………………………………..

 3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …

 Kính đề nghị Quý Phòng công bố mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử dụng con dấu.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………
-…………………

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

 (Ký, ghi họ tên)[44]

  

 Phụ lục II-9

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………….

 Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………….

 Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):

 – Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………………….

 – Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………………

 – Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ………………………………………………………………………………..

 Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu như sau:

 1. Mẫu con dấu:

 Mẫu con dấu cũ[45]

 Mẫu con dấu mới

 Ghi chú

  

 (Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)

  

 (Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)

 

 2. Số lượng con dấu:

 – Số lượng con dấu trước khi thay đổi (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thay đổi số lượng con dấu): ………………………….

 – Số lượng con dấu sau khi thay đổi: ……………………………

 3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …

 Kính đề nghị Quý Phòng công bố mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử dụng con dấu.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

 (Ký, ghi họ tên)2

  

 Phụ lục II-10

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………….

 Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………….

 Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Thông báo về việc hủy mẫu con dấu như sau:

 1. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):

 – Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………………….

 – Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: …………………………………………………………………………………  

 2. Hình thức mẫu con dấu:

 Mẫu con dấu

 Ghi chú

 

 (Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)

  

 

 3. Thời điểm hết hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …

 Kính đề nghị Quý Phòng công bố việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

  

 

 Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

 (Ký, ghi họ tên)[46]

  

 Phụ lục II-11

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/
lập địa điểm kinh doanh

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/

 Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:

 1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):  

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………….

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): …………………………………………………………..     

 2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

 a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     

 b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ………………………………………………………………..

 4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

 Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………….. Giới tính: …………….

 Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Nơi cấp: …………………………………………………………………..

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

 Tên chi nhánh: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………………………

 Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):       

 6. Thông tin đăng ký thuế:

 STT

 Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………

 Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………Fax: …………………..

 Email: …………………………………………………………………

2 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
3 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
4 Năm tài chính:

 Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….

 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5 Tổng số lao động: ………………………………….
6 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):………………………
7 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………
8 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

 Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

 Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

9 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Giá trị gia tăng  
Tiêu thụ đặc biệt  
Thuế xuất, nhập khẩu  
Tài nguyên  
Thu nhập doanh nghiệp  
Môn bài  
Tiền thuê đất  
Phí, lệ phí  
Thu nhập cá nhân  
Khác  
10 Ngành, nghề kinh doanh/Nội dung hoạt động chính[47]: ……………..

 Doanh nghiệp cam kết:

 – Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

 – Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH[48]

 (Ký, ghi họ tên)

  

 Phụ lục II-12

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài như sau:

 1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): …………………………………………………………………

 2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác:    

 Do (tên cơ quan nước ngoài cấp): ………………cấp ngày:…../…../………

 4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

 a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh): ………………………………………………………………………

 b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ………………………………………………………………..

 5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:

 Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………….. Giới tính: …………….

 Sinh ngày: …………………… /……. /……….. Dân tộc: ……………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………………………….

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……….. Ngày hết hạn: …………. /….. /…….. Nơi cấp: ………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

 (Ký, ghi họ tên)[49]

  

 Phụ lục II-13

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/
văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………..

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/

 văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………

 Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): …………………………………………………………………………………………………………………….

 Nội dung đăng ký thay đổi:

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH

 (Ký, ghi họ tên)[50]

  

 Phụ lục II-14

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 GIẤY ĐỀ NGHỊ

 Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………………….

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:………………………………………………………………………………………..

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Đề nghị hiệu đính nội dung thông tin như sau:

 – Thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:……………………………………………………….

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 – Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hiện nay là: ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Do vậy, đề nghị Quý Phòng hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà doanh nghiệp đã đăng ký.

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………..
– ………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)[51]

  

 Phụ lục II-15

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp,
tình trạng hoạt động doanh nghiệp

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:………………………………………………………………………………………..

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):       

 Sau khi rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệpdoanh nghiệp xác nhận (tích chọn phần kết quả phù hợp với kết quả kiểm tra của doanh nghiệp):

I. Thông tin đăng ký doanh nghiệp là đầy đủ, chính xác  
II. Thông tin đăng ký doanh nghiệp còn thiếu  
III. Thông tin đăng ký doanh nghiệp chưa thống nhất giữa nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoặc khác so với thông tin hiện tại của doanh nghiệp đã thay đổi nhưng doanh nghiệp chưa đăng ký  

 Doanh nghiệp cập nhật chính xác những thông tin còn thiếu tại Mục II:

 Thông tin đăng ký kinh doanh

 Thông tin đăng ký thuế

1. Đối với doanh nghiệp:

 ………………………………………

1. Đối với doanh nghiệp:

 ……………………………………….

2. Các chi nhánh:

 ………………………………………

2. Các chi nhánh:

 ……………………………………….

3. Các VPĐD:

 ………………………………………

3. Các VPĐD:

 ……………………………………….

 Doanh nghiệp cam kết:

 – Thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 31, 32 Luật Doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo rà soát (chỉ kê khai mục này nếu đánh dấu vào mục III ở trên).

 – Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

  

 

 Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………..
– ………………….
– ………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)[52]

  

 Phụ lục II-16

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 GIẤY ĐỀ NGHỊ

 Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………………….

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:………………………………………………………………………………………..

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin như sau:

 – Thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:…………………………….

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 – Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (Giấy chứng nhận) hiện nay là: …..

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Do vậy, đề nghị Quý Phòng bổ sung, hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trên Giấy chứng nhận mà doanh nghiệp đã đăng ký.

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………..
– ………………….
– ………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên)[53]

  

 Phụ lục II-17

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 GIẤY ĐỀ NGHỊ

 Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 81 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. Trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới, đề nghị cập nhật, bổ sung mã ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam đối với những ngành, nghề mà doanh nghiệp đã đăng ký kinh doanh như sau[54]:

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

  

 

 Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

 (Ký, ghi họ tên)[55]

  

 Phụ lục II-18

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 GIẤY ĐỀ NGHỊ

 Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác): …….

 Do: …………………………………………………………….. cấp/phê duyệt ngày …………….. /……. /…………..

 Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Loại hình doanh nghiệp  
– Công ty TNHH một thành viên  
– Công ty TNHH hai thành viên trở lên  
– Công ty cổ phần  
– Công ty hợp danh  

 1. Tên công ty:

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………………..

 2. Địa chỉ trụ sở chính:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 3. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     
     

 4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ………………

 Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):

 + Tổng số cổ phần, loại cổ phần:…………………………………………………………

 + Mệnh giá từng loại cổ phần:…………………………………………………………….

 + Tổng số cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán:……………………

 5. Nguồn vốn điều lệ:

 Loại nguồn vốn

 Tỷ lệ (%)

 Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Vốn trong nước:

 + Vốn nhà nước

 + Vốn tư nhân

   
Vốn nước ngoài    
Vốn khác    
Tổng cộng    

 6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):

 a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu không phải là người đại diện theo pháp luật):

 Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………. Giới tính: ……………

 Sinh ngày: ………………….. /….. /……….. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………………………..

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

 Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ………………………………………………………………………

 Do: …………………………………………………………….. cấp/phê duyệt ngày …………….. /……. /…………..

 Địa chỉ trụ sở chính:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 * Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hội đồng thành viên  
Chủ tịch công ty  

 7. Người đại diện theo pháp luật[56] (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)/Chủ tịch công ty (đối với công ty hợp danh):

 – Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ………….

 Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: ………………….. /….. /……….. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………………………..

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ……………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………..

 Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………

 Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………..

 Quốc gia: ……………………………………………………………………..

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………….Website: ……………………………………………………………………………..

 8. Danh sách thành viên công ty[57] (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp danh, kê khai theo mẫu): Gửi kèm

 9. Danh sách người đại diện theo ủy quyền 3 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức/ cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần): Gửi kèm

 10. Danh sách cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo mẫu): Gửi kèm

 11. Thông tin đăng ký thuế:

STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

 Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………..

 Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

 Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

 Quốc gia: ……………………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

 Email: …………………………………………………………………

3 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
4 Năm tài chính:

 Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5 Tổng số lao động: …………………………………………………………
6 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
7 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
8 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

 Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

 Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

9 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
    Giá trị gia tăng  
    Tiêu thụ đặc biệt  
    Thuế xuất, nhập khẩu  
    Tài nguyên  
    Thu nhập doanh nghiệp  
    Môn bài  
    Tiền thuê đất  
    Phí, lệ phí  
    Thu nhập cá nhân  
    Khác  
10 Ngành, nghề kinh doanh chính5: …………………………………….

   Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

 (Ký, ghi họ tên)6

  

 Phụ lục II-19

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 GIẤY ĐỀ NGHỊ

 Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ………………………………………………………………………….

 Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:

 I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

 1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):  

 Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………………………………………………………………..

 Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): …………………………………………………………………………………………..

 2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: ……………………………….

 3. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác):

 Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác): ………………………………………………………………………….

 Do: …………………………………………………………….. cấp/phê duyệt ngày …………….. /……. /…………..

 4. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 5. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:

 a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     

 b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ………………………………………………………………..

 6. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

 Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………….. Giới tính: …………….

 Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Nơi cấp: …………………………………………………………………..

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 7. Thông tin đăng ký thuế:

 STT

 Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………

 Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………Fax: …………………..

 Email: ………………………………………………………………

2 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập  
Hạch toán phụ thuộc  
3 Năm tài chính:

 Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….

 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

4 Tổng số lao động: ………………………………….
5 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):………………………
6 Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………
7 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

 Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

 Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

8 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Giá trị gia tăng  
Tiêu thụ đặc biệt  
Thuế xuất, nhập k

 ẩu

 
Tài nguyên  
Thu nhập doanh nghiệp  
Môn bài  
Tiền thuê đất  
Phí, lệ phí  
Thu nhập c

  nhân

 
Khác  
9 Ngành, nghề kinh doanh/Nội dung hoạt động chính[58]: ……………..

   Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

 II. Thông tin về chi nhánh chủ quản[59] (kê khai theo hướng dẫn tại mục I Phụ lục này)

   Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

 III. Thông tin về doanh nghiệp[60] (kê khai theo mẫu tại Phụ lục II-18)

   Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

 (Ký, ghi họ tên)

  

 Phụ lục II-20

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 GIẤY ĐỀ NGHỊ

 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.

 Lý do đề nghị cấp lại: ………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– ………………….
-…………………..
-…………………..

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH

 (Ký, ghi họ tên)[61]

  

 Phụ lục II-21

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh:

 a) Đối với doanh nghiệp:

 Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày….tháng….năm…… cho đến ngày….tháng….năm……

 Lý do tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

 Đăng ký tạm ngừng hoạt động từ ngày … tháng … năm … cho đến ngày … tháng … năm … đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ……………………………….

 Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế): ………….

 Lý do tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

 Tên chi nhánh: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):       

 Do Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………….

 cấp ngày: ………………. /………… /……………..

 2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo:

 a) Đối với doanh nghiệp:

 Đăng ký tiếp tục kinh doanh từ ngày….tháng….năm……

 b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

 Đăng ký tiếp tục hoạt động từ ngày….tháng….năm…… đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ……………………………….

 Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế): ………….

 Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

 Tên chi nhánh: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):       

 Do Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………….

 cấp ngày: ………………. /………… /……………..

 Doanh nghiệp cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
-……………………..

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH

 (Ký, ghi họ tên)[62]

  

 Phụ lục II-22

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/

 địa điểm kinh doanh

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/

 địa điểm kinh doanh sau:

 1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………

 Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): ………………………………………………….

 2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 3. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

 Tên chi nhánh: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………………………

 Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: ………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):       

 Do Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………….

 cấp ngày: ………………. /………… /……………..

 Doanh nghiệp cam kết sẽ chịu trách nhiệm thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký, ghi họ tên)[63]

  

 Phụ lục II-23

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện sau:

 1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): …………………………………………………………………

 2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác:    

 Do (tên cơ quan nước ngoài cấp): ………………cấp ngày:…../…../………

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

  

 

 Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

 (Ký, ghi họ tên)[64]

  

 Phụ lục II-24

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc giải thể doanh nghiệp

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .

 Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp như sau:

 Trường hợp doanh nghiệp gửi Quyết định giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại Khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp thì ghi:

 Quyết định giải thể số: ……………………………………… ngày …………….. /………… /………………………..

 Lý do giải thể: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể, đăng tải quyết định giải thể và phương án giải quyết nợ của doanh nghiệp (nếu có) trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 204 Luật Doanh nghiệp thì ghi:

 Doanh nghiệp đã thanh toán hết các khoản nợ theo quy định tại Khoản 2 Điều 201 Luật Doanh nghiệp. Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng giải thể.

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

  

 

 Các giấy tờ gửi kèm:
– ………………….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP

 (Ký, ghi họ tên)[65]

  

 Phụ lục II-25

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 GIẤY ĐỀ NGHỊ

 Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………

 Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………………..

 Loại giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………………

 Ngày cấp: ……………. /………… /……….. Nơi cấp:……………………………………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………. Email:…………………………………………………………….

 Là đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

 Tên doanh nghiệp: [Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa)]

 ………………………………………………………………………………………………………………………………………..

 Mã số doanh nghiệp:…………………………………………………………………………………………………………..

 Đăng ký lần đầu ngày……./……./…..…

 Đăng ký thay đổi lần thứ..…ngày..…../……./…..…

 Đề nghị đăng Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:

 1. Thành lập mới doanh nghiệp

 Ngày bắt đầu đăng thông tin[66]:……./……./…..…

 2. Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

 – Đăng ký thay đổi lần thứ……ngày……./……./…..….

 Ngày bắt đầu đăng thông tin: ……./……./…..…

 – Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

 Ngày bắt đầu đăng thông tin: ……./……./…..…

 3. Thông báo quyết định giải thể

 Ngày bắt đầu đăng thông tin: ……./……./…..…

 Văn bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp có văn bản gửi kèm)

 …………………………………………………………………………………………………

 …………………………………………………………………………………………………

 …………………………………………………………………………………………………

 4. Thông tin khác về doanh nghiệp

 Ngày bắt đầu đăng thông tin: ……./……./…..…

 Ngày kết thúc đăng thông tin: ……./……./…..…

 Văn bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp có văn bản gửi kèm)

 …………………………………………………………………………………………………

 …………………………………………………………………………………………………

 …………………………………………………………………………………………………

 Kính đề nghị Quý Phòng xem xét, đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

  

 

  

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

 (Ký, ghi họ tên)[67]

  

 Phụ lục III-1

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

 ……, ngày ……tháng …… năm ……

 GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

 Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch ……………

 Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………. Giới tính: ……….

 Sinh ngày: ………………….. /……. /……… Dân tộc:    Quốc tịch: ………..

 Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ……………………………………………………………………..

 Ngày cấp: ………………….. /……. /……… Nơi cấp: …………………………………………………………………..

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ………………….. /……. /………. Ngày hết hạn: …………… /…….. /………. Nơi cấp: ……………

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại:

 Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:

 1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………

 2. Địa điểm kinh doanh:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 3. Ngành, nghề kinh doanh[68]: …………………………………………………………………………………………..

 4. Vốn kinh doanh:

 Tổng số (bằng số; VNĐ): …………………………………………………………………………………………………..

 Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm

 5. Số lượng lao động: ……………………………………………………………………..

 Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:

 – Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

 – Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

 – Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.

  

 

 Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..

 ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

 (Ký và ghi họ tên)[69]

  

  

 Phụ lục III-2

 DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN GÓP VỐN THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH

 STT

 Họ tên

 Ngày, tháng, năm sinh

 Giới tính

 Quốc tịch

 Dân tộc

 Chỗ ở hiện tại

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

 Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu

 Vốn góp

 Thời điểm góp vốn

 Chữ ký

 Giá trị phần vốn góp[70] (bằng số; VNĐ)

 Tỷ lệ (%)

 Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn[71]

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 9

 10

 11

 12

 13

 14

                           

  

 ……, ngày……tháng…..năm……

 ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

 (Ký và ghi họ tên)[72]

  

 Phụ lục III-3

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch ……………. [73]

 Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………..

 Do: …………………………………………………………………… Cấp ngày: .. /…….. /……..

 Địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………..
– …………………..
– …………………..

 ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

 (Ký, ghi họ tên)[74]

  

  

 Phụ lục III-4

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

 Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch …………..

 Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………

 Số Giấy chứng nhận hộ kinh doanh:……………………………………….

 Do: …………………………………………………………………………….. cấp ngày: …………. /………. /……..

 Địa điểm kinh doanh:………………………………………………………

 Điện thoại:………………………….Fax:…………………………………

 Email:……………………………….Website:……………………………

 Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:

 Thời gian tạm ngừng: ………………………………………………………………………………………………………

 Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày………………………………….. tháng ………….. năm …………………..

 Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày …………………………………. tháng ………….. năm …………………..

 Lý do tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

  

 

 ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

 (Ký, ghi họ tên)[75]

  

 Phụ lục III-5

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch ……………….

 Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………..

 Do: …………………………………………………………………………….. cấp ngày: …………. /………. /………..

 Địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh kể từ ngày …………………………………… /……… / …………

 Hộ kinh doanh cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– …………………
– …………………
– …………………

 ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

 (Ký, ghi họ tên)[76]

  

 Phụ lục III-6

 TÊN DOANH NGHIỆP
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………..

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 GIẤY ĐỀ NGHỊ

 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch ……………….

 Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………..

 Do: …………………………………………………………………… Cấp ngày: .. /…….. /……..

 Địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

 Lý do đề nghị cấp lại: ………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

  


Các giấy tờ gửi kèm:
– ………………….
-…………………..
-…………………..

 ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

 (Ký, ghi họ tên)[77]

  

 Phụ lục IV-1

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

  

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

 Mã số doanh nghiệp: ……………

 Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

 Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

 1. Tên doanh nghiệp

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…………………………………………………………..

 Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):……………………………………………………………………………………..

 2. Địa chỉ trụ sở chính:……………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ……………………………………….

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 3. Chủ doanh nghiệp

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………….. Giới tính:……………..

 Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

 Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

  

 

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục IV-2

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

  

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

 Mã số doanh nghiệp: ……………….

 Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

 Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

 1. Tên công ty

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………………………….

 Tên công ty viết tắt (nếu có): …………………………………………………………………………………………….

 2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ……………………………………….

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ..

 4. Thông tin về chủ sở hữu

 Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ……………

 Sinh ngày: ……………………… /…………. /…………. Dân tộc: ………………………. Quốc tịch: ……………..

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………………………………………………………..     

 Ngày cấp: …………………………. /…………………. /…………………. Nơi cấp: …………………………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

 Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………………………….

 Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ……………………………………………………………………….

 Do: ……………………………………………………….. Cấp ngày: ……………………. /……………. /……………..

 Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

 5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[78]

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ……………

 Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………… /………. /…………. Dân tộc: ………………………… Quốc tịch: ………………..

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………………………………………………………..

 Ngày cấp: …………………………. /…………………. /…………………. Nơi cấp: …………………………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

  

 

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục IV-3

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

  

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

 Mã số doanh nghiệp: ……………

 Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

 Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

 1. Tên công ty

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………………..

 2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):

 4. Danh sách thành viên góp vốn

 STT

 Tên thành viên

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

 Giá trị phần vốn góp

 (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

 Tỷ lệ (%)

 Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

 Ghi chú

             

 5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[79]

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ……………

 Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………… /………. /…………. Dân tộc: ………………………… Quốc tịch: ………………..

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………………………………………………………..

 Ngày cấp: …………………………. /…………………. /…………………. Nơi cấp: …………………………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………….

  

 

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục IV-4

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

  

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN

 Mã số doanh nghiệp: ……………..

 Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

 Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

 1. Tên công ty

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………………..

 2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):…

 Mệnh giá cổ phần: ………………………………………………………………

 Tổng số cổ phần: ………………………………………………………………..

 4. Người đại diện theo pháp luật của công ty[80]

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ……………

 Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………… /………. /…………. Dân tộc: ………………………… Quốc tịch: ………………..

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………………………………………………………..

 Ngày cấp: …………………………. /…………………. /…………………. Nơi cấp: …………………………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

  

 

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục IV-5

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

  

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH

 Mã số doanh nghiệp: ……………

 Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

 Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

 1. Tên công ty

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………….  

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………………………………………………..

 2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ..

 4. Danh sách thành viên hợp danh

 STT

 Tên thành viên hợp danh

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

 Quốc tịch

 Giá trị phần vốn góp

 (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

 Tỷ lệ (%)

 Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

             

  

 

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục IV-6

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

  

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

 Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: …………….

 Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

 Đăng ký thay đổi lần thứ: ……ngày……tháng……năm……

 1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………

 2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ……………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………..

 3. Thông tin về người đứng đầu

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………..  Giới tính: ………………………………

 Sinh ngày: …………………… /……… /………. Dân tộc: …………….. Quốc tịch: ………………………………

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng thực cá nhân:………………..

 Ngày cấp: ………………….. /……… /…………. Nơi cấp: …………………………………………………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………..

 4. Hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………….  

 Mã số doanh nghiệp:         ……………………………………………………………………………………………..

 Địa chỉ trụ sở chính:           ……………………………………………………………………………………………..

  

 

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục IV-7

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

  

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH

 Cấp ngày ….. tháng ….. năm …..

 1. Thông tin về doanh nghiệp

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………….  

 Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………………….

 Địa chỉ trụ sở chính:           ……………………………………………………………………………………………..

 2. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp[81]

 – Tên địa điểm kinh doanh viết bằng Tiếng Việt: …………………………………………………………………..

 Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…………………………………………………

 Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):……………………………………………………………………………

 Mã số địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………………………….

 Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………

 Ngày lập địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………………………

 Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………

 3. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc chi nhánh[82]

 – Tên địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

 Mã số địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………………………….

 Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………

 Ngày lập địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………………………

 Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: …………………………………………………………………………

 Tên chi nhánh chủ quản: …………………………………………………………………………………………………

 Mã số chi nhánh chủ quản: ……………………………………………………………………………………………..

 Địa chỉ chi nhánh chủ quản: …………………………………………………………………………………………….

  

 

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-1

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 GIẤY XÁC NHẬN

 Về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

 Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Xác nhận:

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

 Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh.

 Thông tin của doanh nghiệp đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:

 Ngành, nghề kinh doanh: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     

 Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận): ……………………………………………………………………………………………………………….

 Người đại diện theo ủy quyền: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

 STT

 Chủ sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài

 Tên người đại diện theo ủy quyền

 Chỗ ở hiện tại

 Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

 Vốn được ủy quyền

 Tổng giá trị vốn được đại diện (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

 Tỷ lệ (%)

 Thời điểm đại diện phần vốn

               

 Cổ đông sáng lập: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

 STT

 Tên cổ đông

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

 Loại cổ phần

 Số cổ phần

 Giá trị cổ phần

 (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

 Tỷ lệ (%)

 Số giấy CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

 Ghi chú

                 

 Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

 STT

 Tên cổ đông

 Chỗ ở hiện tại đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

 Loại cổ phần

 Số cổ phần

 Giá trị cổ phần

 (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

 Tỷ lệ (%)

 Số hộ chiếu đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

 Ghi chú

                 

 Thông tin đăng ký thuế: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

 STT

 Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:

 Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………..

 Điện thoại: ………………………………………………………………..

 Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế: ……………………………………

 Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. …

 Email: …………………………………………………………………….

3 Hình thức hạch toán: (Hạch toán độc lập/Hạch toán phụ thuộc) ………….
4 Năm tài chính:

 Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….

 (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5 Tổng số lao động: …………………………………………………………
6 Đăng ký xuất khẩu: ……………………………………………………….
7 Tài khoản ngân hàng, kho bạc:

 Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………….

 Tài khoản kho bạc: ……………………………………………………….

8 Các loại thuế phải nộp: (Giá trị gia tăng; Tiêu thụ đặc biệt; Thuế xuất, nhập khẩu; Tài nguyên; Thu nhập doanh nghiệp; Môn bài; Tiền thuê đất; Phí, lệ phí; Thu nhập cá nhân; Khác) ……………………………………..
9 Ngành, nghề kinh doanh chính: ……………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………

 Thông tin về người quản lý doanh nghiệp: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận)

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ……………

 Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………… /………. /…………. Dân tộc: ………………………… Quốc tịch: ………………..

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………………………………………………………..

 Ngày cấp: …………………………. /…………………. /…………………. Nơi cấp: …………………………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

  

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-2

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 GIẤY XÁC NHẬN

 Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

 Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Xác nhận:

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

 Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………

 Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): …………………………………………………………………………………………………………………….

 Thông tin thay đổi của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:

 Ngành, nghề kinh doanh của chi nhánh/địa điểm kinh doanh (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     

 Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Thông tin đăng ký thuế: (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):

 STT

 Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:

 Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………..

 Điện thoại: ………………………………………………………………..

 Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………………………………………………..

2 Địa chỉ nhận thông báo thuế: ……………………………………

 Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. …

 Email: …………………………………………………………………….

3 Hình thức hạch toán: (Hạch toán độc lập/Hạch toán phụ thuộc) ………….
4 Năm tài chính:

 Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….

 (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5 Tổng số lao động: …………………………………………………………
6 Đăng ký xuất khẩu: ……………………………………………………….
7 Tài khoản ngân hàng, kho bạc:

 Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………….

 Tài khoản kho bạc: ……………………………………………………….

8 Các loại thuế phải nộp: (Giá trị gia tăng; Tiêu thụ đặc biệt; Thuế xuất, nhập khẩu; Tài nguyên; Thu nhập doanh nghiệp; Môn bài; Tiền thuê đất; Phí, lệ phí; Thu nhập cá nhân; Khác) ……………………………………..
9 Ngành, nghề kinh doanh chính: ……………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………

  


Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-3

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 THÔNG BÁO

 Về cơ quan thuế quản lý

 Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

 Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

 Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại:……………………………………………………………………. Fax: ……………………………………….

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Căn cứ thông tin do cơ quan thuế cung cấp, Phòng Đăng ký kinh doanh xin thông báo cho doanh nghiệp biết thông tin về cơ quan thuế quản lý như sau:

 Tên cơ quan thuế quản lý trực tiếp đơn vị: …………………………………….……

 Đề nghị doanh nghiệp liên hệ với cơ quan thuế quản lý trực tiếp để kê khai, nộp thuế theo quy định.

  


Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-4

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 THÔNG BÁO

 Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

 Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

 Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

 Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại:……………………………………………………………………. Fax: ……………………………………….

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Sau khi xem xét hồ sơ mã số: …………………………………. đã nhận ngày………… tháng ….năm ……….

 của Ông/Bà: ……………………………………………………………………….. là người đại diện theo pháp luật    

 về việc: …………………………………………………………………………………………………………………………

 Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

  

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: ……

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-5

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 THÔNG BÁO

 Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định
của Luật Doanh nghiệp

 Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

 Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

 Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 Căn cứ quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh nghiệp,

 Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về các nội dung sau:

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Doanh nghiệp có trách nhiệm báo cáo về các nội dung nêu trên trong thời hạn …….. ngày, kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo này.

 Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo, Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được báo cáo thì doanh nghệp sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm d Khoản 1 Điều 211 Luật Doanh nghiệp./.

  

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: ……

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-6

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 THÔNG BÁO

 Về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

 Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

 Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

 Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại:……………………………………………………………………. Fax: ……………………………………….

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Sau khi xem xét lại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà: ……………………… …… là người đại diện theo pháp luật.

 Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

 Do vậy, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày gửi thông báo này, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ tiến hành cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho giấy tờ đã cấp có nội dung chưa chính xác so với nội dung trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

  

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: ……

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-7

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 THÔNG BÁO

 Về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp,
tình trạng hoạt động doanh nghiệp

 Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

 Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

 Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 Căn cứ quy định tại Khoản 12 Điều 3 và Khoản 5 Điều 30 của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

 Để đảm bảo quyền lợi chính đáng của doanh nghiệp về sự đầy đủ và chính xác của các thông tin đăng ký doanh nghiệp,

 Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: ……………………………………. Fax: …………………………………………………………………….

 Email: …………………………………………. Website: ………………………………………………………………

 Đề nghị doanh nghiệp rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp đã đăng ký như sau:

 Thông tin đăng ký kinh doanh

 Thông tin đăng ký thuế

1. Đối với doanh nghiệp:

 ……………………………………….

1. Đối với doanh nghiệp:

 ……………………………………….

2. Các chi nhánh:

 ……………………………………….

2. Các chi nhánh:

 ……………………………………….

3. Các văn phòng đại diện:

 ……………………………………….

3. Các văn phòng đại diện:

 ……………………………………….

 Sau khi rà soát, đề nghị Quý doanh nghiệp gửi Thông báo phản hồi theo mẫu quy định tại Phụ lục II-15 ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày gửi Thông báo này.

 Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp là đầy đủ, chính xác, đề nghị Quý doanh nghiệp đánh dấu vào Mục I – Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp.

 Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp còn thiếu, đề nghị Quý doanh nghiệp cập nhật thông tin tại Mục II – Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp.

 Trường hợp doanh nghiệp phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp chưa thống nhất giữa nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoặc khác so với thông tin hiện tại của doanh nghiệp đã thay đổi nhưng doanh nghiệp chưa đăng ký, đề nghị Quý doanh nghiệp cập nhật thông tin tại Mục III – Thông báo phản hồi thông tin đăng ký, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp và đồng thời thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 31, 32 Luật Doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo rà soát.

  

Nơi nhận:
– Như trên;
– Cục Thuế tỉnh/thành phố;
– Lưu: ……..

 TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-8

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 THÔNG BÁO

 Yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh
ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

 Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

 Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

 Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

 Căn cứ Thông báo số ……………………………………………………;

 Căn cứ ………………………………………………………………………………………………………………………….

 Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Yêu cầu (tên doanh nghiệp): ……………………………………………………………………………………………….

 …………………………………………………………………………………….. tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Doanh nghiệp chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.

  

Nơi nhận:
– Như trên;
– (Cơ quan quản lý chuyên ngành);
– Lưu: …..

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-9

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 GIẤY XÁC NHẬN

 Về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh

 Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Xác nhận:

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

 Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày…… tháng …… năm .….. đến ngày…… tháng …… năm…….

 Lý do tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

  

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-10

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 GIẤY XÁC NHẬN

 Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
đăng ký tạm ngừng hoạt động

 Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Xác nhận:

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

 Đăng ký tạm ngừng hoạt động từ ngày…… tháng ..…. năm ..…. đến ngày..…. tháng…… năm……. đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………

 Mã số: ………………………………………………………………………………………………………………………….

 Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp đăng ký tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

 Tên chi nhánh chủ quản: ……………………………………………………………………………………………………

 Mã số chi nhánh/Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………… .

 Địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………………………

 Lý do tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

  

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-11

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 GIẤY XÁC NHẬN

 Về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn

 Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Xác nhận:

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

 Đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn từ ngày…. tháng …. năm .…..

  

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-12

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 GIẤY XÁC NHẬN

 Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn

 Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Xác nhận:

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

 Đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn từ ngày … tháng … năm … đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………

 Mã số: ………………………………………………………………………………………………………………………….

 Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp địa điểm kinh doanh quay trở lại hoạt động trước thời hạn):

 Tên chi nhánh chủ quản: ……………………………………………………………………………………………………

 Mã số chi nhánh:…………………………………………………………………………………………………………….. .

  

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-13

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 GIẤY XÁC NHẬN

 Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân

 Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Xác nhận:

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ ghi nếu doanh nghiệp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):     

 Được cho thuê với các nội dung sau:

 1. Chủ doanh nghiệp tư nhân

 Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:………………………………………………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: ………………………………………Website: …………………….

 2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân

 Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:………………………………………………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: ………………………………………Website: …………………….

 Trong thời hạn cho thuê, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật với tư cách là chủ sở hữu doanh nghiệp.

  

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-14

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 THÔNG BÁO

 Ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần riêng lẻ

 Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

 Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

 Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)

  

 Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………… Fax: ………………………………..

 Email: ………………………………… Website: …………………………

 Sau khi xem xét Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ đã nhận ngày …… tháng …… năm …… của Ông/Bà ………………………………… là người đại diện theo pháp luật của Quý Công ty, Phòng Đăng ký kinh doanh có ý kiến như sau:

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để Quý Công ty được biết.

  

Nơi nhận:
– Như trên;
– ……….;
– Lưu: …..

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-15

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 THÔNG BÁO

 Về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

 Kính gửi:

(Tên doanh nghiệp)

 Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)

 Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………… ………………………….

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: ……………………………………. Fax: …………………………………………………………………….

 Email: …………………………………………. Website: ………………………………………………………………

 Căn cứ:

 – Kết luận/biên bản làm việc ……………………………………………………..

 – …….

 Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo nội dung vi phạm của doanh nghiệp như sau: …………………….

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:

 1. Đối với các trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 1 Điều 63 – hồ sơ đăng ký thành lập mới là giả mạo; Điểm a Khoản 2 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

 Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

 2. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 1 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP – hồ sơ đăng ký thay đổi là giả mạo thì ghi:

  Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này, nếu không nhận được hồ sơ đăng ký thay đổi của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Quyết định hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất.

 3. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Điểm b Khoản 2 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

 Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp phải thay đổi thành viên hoặc cổ đông thuộc đối tượng không được quyền thành lập doanh nghiệp nêu trên trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Nếu quá thời hạn trên mà doanh nghiệp không đăng ký thay đổi thành viên hoặc cổ đông thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Thông báo về hành vi vi phạm và Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

 4. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 3 Điều 60, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 63 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

 Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến trụ sở của Phòng để giải trình trong thời hạn … ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo này mà người được yêu cầu không đến thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.

  

Nơi nhận:
– Như trên;
– Cục thuế tỉnh/thành phố;
– Chi cục quản lý thị trường;
– Đăng tải thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp;
– ………
– Lưu: ………….

 TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-16

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 QUYẾT ĐỊNH

 Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

 Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

 Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

 Căn cứ Thông báo số ……………………………………………………………………………………………………… ;

 Căn cứ ………………………………………………………………………………………………………………………….

 QUYẾT ĐỊNH:

 Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sau:

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …….

 Do: …………………………………………………………………………….. Cấp ngày: …………. /………. /………..

 Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Do[83]:

 – Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………

 Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:………………………………………………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Là người đại diện theo pháp luật.

 Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

 Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………

 Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………….

 Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………….

 Điều 2: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp này, doanh nghiệp phải triệu tập họp để quyết định giải thể.

 Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ……../……../……. các Ông/Bà ………………………..và ………………………có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

  

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
– Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
– Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
– Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
– ……….;
– Lưu: …..

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-17

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 QUYẾT ĐỊNH

 Về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

 Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

 Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

 Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

 Căn cứ ……………………………………………………………………………………;

 Trên cơ sở đề nghị của …… (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn bản số …. ngày …. về việc ……………………………….. (chỉ ghi trong trường hợp hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 2 Điều 64 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP),

 QUYẾT ĐỊNH:

 Điều 1: Hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ……… ngày … tháng … năm …. của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ……… đối với doanh nghiệp sau:

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …….

 Do: …………………………………………………………………………….. Cấp ngày: …………. /………. /………..

 Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Do[84]:

 – Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………

 Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:………………………………………………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Là người đại diện theo pháp luật.

 Có các đơn vị phụ thuộc:

 Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………

 Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………….

 Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………..

 Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo cho doanh nghiệp về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

  

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
– Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
– Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
– Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
– ……….;
– Lưu: …..

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-18

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 QUYẾT ĐỊNH

 Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

 TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

 Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

 Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

 Căn cứ Thông báo số ……………………………………………………………………………………………………… ;

 QUYẾT ĐỊNH:

 Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

 Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………

 Mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện: ……………………………………………………………..

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện):        

 Do: …………………………………………………………………………….. Cấp ngày: …………. /………. /………..

 Là chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp sau:

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:……………………………………………………………………………………….. .

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):…….. .

 Do: …………………………………………………………………………….. Cấp ngày: …………. /………. /………..

 Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Tên chi nhánh chủ quản (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………………….

 Mã số chi nhánh/Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………… .

 Địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:………………………………………………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Là người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.

 Điều 2: (Tên doanh nghiệp) phải chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện theo quy định của pháp luật.

 Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày……./……/…..(Tên doanh nghiệp)……………………………có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

  

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện bị thu hồi GCNĐKHĐ;
– Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện;
– Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện;
– Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
– ……….;
– Lưu: …..

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-19

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 QUYẾT ĐỊNH

 Về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

 TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

 Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

 Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

 Căn cứ Thông báo số …………………………………………………………………………………………………….. ;

 QUYẾT ĐỊNH:

 Điều 1. Hủy bỏ (các) lần đăng ký thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của doanh nghiệp sau:

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………………….

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….     

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …….

 Các lần đăng ký thay đổi, thông báo thay đổi bị hủy bỏ:

 1. Đăng ký thay đổi lần thứ …. (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

 Thông báo thay đổi ngày (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

 Do:……………………………………………………………………………………… Cấp ngày: ……. /…….. /………..

 Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: ……………………………………………………… Fax: ………………………………………………………

 Email: …………………………………………………………… Website: ………………………………………………..

 Do[85]:

 – Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………….

 Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc:……………………………………………. Quốc tịch: …………………..

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……./…../…… Ngày hết hạn: …../…./….. Nơi cấp: …………………………………………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: ……………………………………. Fax: …………………………………………………………………….

 Email: …………………………………………. Website: ………………………………………………………………

 Là người đại diện theo pháp luật.

 Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

 Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………

 Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………….

 Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………….

 2. Đăng ký thay đổi lần thứ (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp) ….

 Thông báo thay đổi (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)

 Do: ……………………………………………Cấp ngày: …../……../…………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………… Fax: ……………………………………………………………………..

 Email: ………………………………………… Website: ……………………………………………………………….

 Do[86]:

 – Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc: ……………. Quốc tịch: …………………………………………………

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……./…../…… Ngày hết hạn: …../…./……. Nơi cấp: …………………………………………………

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: …………………..……………. Fax: ………………………………………………………………………..

 Email: ……………………………………. Website: …………………………………………………………………….

 Là người đại diện theo pháp luật.

 Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

 Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………

 Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………….

 Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: …………………………………

 Điều 2. Khôi phục giá trị pháp lý của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp lần thứ …. (hoặc đăng ký lần đầu):

 Do……………………………………………………Cấp ngày…./…./…..

 Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: ……………………………………. Fax: …………………………………………………………………….

 Email: …………………………………………. Website: ………………………………………………………………

 Do[87]:

 – Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc: ……………. Quốc tịch: …………………………………………………

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……./…../……… Ngày hết hạn: …../…./…… Nơi cấp: ………………………………………………

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: ……………………………………. Fax: …………………………………………………………………….

 Email: …………………………………………. Website: ………………………………………………………………

 Là người đại diện theo pháp luật.

 Có các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh:

 Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ……………………………………………………………………………………………

 Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ……………………………………………………………………………….

 Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………..

 Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ……/…../…… các Ông/Bà ……………………………………….

 …………………………… và ………………………… có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

  

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
– Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
– Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
– Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
– ………;

 TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-20

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 THÔNG BÁO

 Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh

 Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp: (tên doanh nghiệp) …………………, mã số doanh nghiệp: ……………………………………, địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………….., do Ông/Bà[88]: ………………………… là người đại diện theo pháp luật như sau:

 1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………

 Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện: ……………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ ghi nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện): ………………………………………………………………………………………………..

 2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………………………………………………………………..

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………. Fax: ………………………………………………….

 Email: ……………………………………………………………….. Website: ……………………………………………

  

Nơi nhận:
– Như trên;
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– Cục Thuế tỉnh, thành phố …..;
– Lưu: …….

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-21

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 THÔNG BÁO

 Về việc đăng ký giải thể của doanh nghiệp

Kính gửi: Cục Thuế tỉnh, thành phố……

 Ngày …./…./…. Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được hồ sơ giải thể của doanh nghiệp ….…………………………………………………………………, mã số ……………………………………….…………………………………… địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………, do Ông/Bà[89]: …………………………………………..là người đại diện theo pháp luật.

 Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ giải thể của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp nếu Quý Cục không có ý kiến khác.

  

Nơi nhận:
– Như trên;
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– Lưu: …….

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-22

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 THÔNG BÁO

 Về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại

 Phòng Đăng ký kinh doanh đã tiến hành cập nhật tình trạng pháp lý đối với doanh nghiệp sau:

 Tên doanh nghiệp:………………………………………………………….

 Mã số: …………………………………….……………….………………

 Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………….

 Do[90]:

 – Ông/Bà: ……………………………………………..…………………

 Loại giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân:………………………………………………

 Ngày cấp: …..…/……/……… Nơi cấp: …………………….…….……

 là người đại diện theo pháp luật.

 Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi cập nhật: (giải thể hoặc chấm dứt tồn tại) ………………………….

 1. Đối với trường hợp doanh nghiệp giải thể thì ghi:

 Lý do giải thể: ……………………………………………………………………………

 2. Đối với trường hợp doanh nghiệp chấm dứt tồn tại thì ghi:

 Lý do chấm dứt tồn tại: (bị chia/bị tách/bị hợp nhất/bị sáp nhập): ………………………………………………………………………………………………..

  

Nơi nhận:
– Như trên;
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– Cục Thuế tỉnh, thành phố ….;
– Lưu: …….

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-23

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….
Mã hồ sơ: …………..

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 GIẤY BIÊN NHẬN

 Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh

 Phòng Đăng ký kinh doanh: …………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: ……………………………………………………………………   Fax: ………………………………………

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà …………………………………………………………………………………..

 Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: …………………………………

 Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 là …………………………………………………………………………………………………………………………………

 01 bộ hồ sơ số ………………………………… về việc …………………………………………………………………

 Hồ sơ bao gồm:

 1…………………………………………………………………………………………………………………………………..

 2…………………………………………………………………………………………………………………………………..

 3…………………………………………………………………………………………………………………………………..

 4…………………………………………………………………………………………………………………………………..

 Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp hoặc hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và có nhu cầu nhận Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp thì ghi:

 Phòng Đăng ký kinh doanh hẹn Ông/Bà ngày …./…./…… liên hệ với Phòng Đăng ký kinh doanh để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

 Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp và không có nhu cầu nhận Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp thì ghi:

 Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp, thông tin thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

  Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ thông báo mẫu con dấu của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện thì ghi:

 Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ đăng tải thông tin về mẫu con dấu của Quý Doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

  

 NGƯỜI NỘP

 (Ký và ghi họ tên)

 NGƯỜI NHẬN

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục V-24

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 ……, ngày …. tháng …. năm ….

  

 GIẤY BIÊN NHẬN

 Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử

 Phòng Đăng ký kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: ……………………………………………………………………   Fax: ………………………………………

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà …………………………………………………………………………………..

 Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: …………………………………

 Điện thoại: ………………………………………………….  Fax: …………………………………………………………

 Email:……………………………………………………….. Website:…………………………………………………….

 01 bộ hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử mã số: ……………………………………..  về việc ………………….

 Hồ sơ bao gồm:

 1…………………………………………………………………………………………………………………………………..

 2…………………………………………………………………………………………………………………………………..

 3…………………………………………………………………………………………………………………………………..

 4…………………………………………………………………………………………………………………………………..

 Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo cho Ông/Bà về kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.

 Kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp sẽ được gửi vào địa chỉ thư điện tử và tài khoản truy cập Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.

  

 

 PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

  

 Phụ lục V-25

 CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP

 (TÊN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN)

 CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

 1. Tên doanh nghiệp

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………….

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………..

 Tên doanh nghiệp viết tắt: ………………………………………………………………………………………………..

 2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

 3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

 4. Địa chỉ trụ sở chính:

 ……………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..

 Email: ………………………………………. Website: ………………………..

 5. Ngành, nghề kinh doanh

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     
     

 6. Chủ doanh nghiệp

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………….. Giới tính:……………..

 Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

 Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

 7. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

 (TÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN)

 CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

 1. Tên công ty

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………….

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt: ………………………………………………………………………………………………………..

 2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

 3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

 4. Địa chỉ trụ sở chính:

 ……………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..

 Email: ………………………………………. Website: ………………………..

 5. Ngành, nghề kinh doanh

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     
     

 6. Vốn điều lệ: ………..……,

 7. Thông tin về chủ sở hữu

 Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………………… Giới tính: ……………

 Sinh ngày: ……………………… /…………. /…………. Dân tộc: ………………………. Quốc tịch: ……………..

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………………………………………………………..     

 Ngày cấp: …………………………. /…………………. /…………………. Nơi cấp: …………………………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

 Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ……………………………………………………………………….

 Do: ……………………………………………………….. Cấp ngày: ……………………. /……………. /……………..

 Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………………………..

 8. Người đại diện theo pháp luật của công ty[91]:

 – Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………… Giới tính:……………..

 Chức danh:………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

 Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

 9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

 (TÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN)

 CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

 1. Tên công ty

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………….

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt: ………………………………………………………………………………………………………..

 2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

 3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

 4. Địa chỉ trụ sở chính:

 ……………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: …………………………………..Fax: ……………………………..

 Email: ………………………………………. Website: ………………………..

 5. Ngành, nghề kinh doanh

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     
     

 6. Vốn điều lệ: ……..………

 7. Danh sách thành viên góp vốn:

 STT

 Tên thành viên

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

 Giá trị phần vốn góp

 (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

 Tỷ lệ (%)

 Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

 Ghi chú

             

 8. Người đại diện theo pháp luật của công ty[92]:

 – Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………… Giới tính:……………..

 Chức danh:………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

 Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

 9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

 (TÊN CÔNG TY CỔ PHẦN)

 CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

 1. Tên công ty

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………….

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt: ………………………………………………………………………………………………………..

 2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

 3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

 4. Địa chỉ trụ sở chính:

 ……………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..

 Email: ………………………………………. Website: ………………………..

 5. Ngành, nghề kinh doanh

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     

 6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ………………

 Mệnh giá cổ phần: …………………………………………………………………………………………………………..

 Tổng số cổ phần: ……………………………………………………………………………………………………………

 7. Cổ đông sáng lập:

 STT

 Tên cổ đông

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

 Loại cổ phần

 Số cổ phần

 Giá trị cổ phần

 (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

 Tỷ lệ (%)

 Số giấy CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

 Ghi chú

                 

 8. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài:

 STT

 Tên cổ đông

 Chỗ ở hiện tại đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

 Loại cổ phần

 Số cổ phần

 Giá trị cổ phần

 (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

 Tỷ lệ (%)

 Số hộ chiếu đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

 Ghi chú

                 

 9. Người đại diện theo pháp luật của công ty[93]:

 – Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………… Giới tính:……………..

 Chức danh:………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

 Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

 10. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

 (TÊN CÔNG TY HỢP DANH)

 CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI

 1. Tên công ty

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………….

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt: ………………………………………………………………………………………………………..

 2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

 3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

 4. Địa chỉ trụ sở chính:

 ……………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: ………………………………….. Fax: ……………………………..

 Email: ………………………………………. Website: ………………………..

 5. Ngành, nghề kinh doanh

 STT

 Tên ngành

 Mã ngành

     

 6. Vốn điều lệ: ……………

 7. Danh sách thành viên hợp danh:

 STT

 Tên thành viên hợp danh

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

  

 Quốc tịch

 Giá trị phần vốn góp

 (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

 Tỷ lệ (%)

 Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

             

 8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………….

  

 Phụ lục V-26

 CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

 (TÊN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN)

 CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

 1. Tên doanh nghiệp: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………….

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………..

 Tên doanh nghiệp viết tắt: ………………………………………………………………………………………………..

 2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

 3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

 4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

 ……………………………………………………………………………………………..

 5. Chủ doanh nghiệp: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………….. Giới tính:……………..

 Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

 Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

 6. Nội dung thay đổi

 Khối thông tin cũ:

 ……………………………………………………………………………………………………

 ………………………………..………………………………………………………………….

 Khối thông tin mới:

 ……………………………………………………………………………………………………

 ………………………………..………………………………………………………………….

 7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………

 8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

 (TÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN)

 CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

 1. Tên công ty: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………….

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt: ………………………………………………………………………………………………………..

 2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

 3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

 4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

 ……………………………………………………………………………………………..

 5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[94](ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

 – Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………… Giới tính:……………..

 Chức danh:………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

 Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

 6. Nội dung thay đổi

 Khối thông tin cũ:

 ……………………………………………………………………………………………………

 ………………………………..………………………………………………………………….

 Khối thông tin mới:

 ……………………………………………………………………………………………………

 ………………………………..………………………………………………………………….

 7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………

 8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

 (TÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN)

 CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

 1. Tên công ty: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………….

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt: ………………………………………………………………………………………………………..

 2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

 3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

 4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

 ……………………………………………………………………………………………..

 5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[95](ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

 – Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………… Giới tính:……………..

 Chức danh:………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

 Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

 6. Nội dung thay đổi

 Khối thông tin cũ:

 ……………………………………………………………………………………………………

 ………………………………..………………………………………………………………….

 Khối thông tin mới:

 ……………………………………………………………………………………………………

 ………………………………..………………………………………………………………….

 7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………

 8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

 (TÊN CÔNG TY CỔ PHẦN)

 CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

 1. Tên công ty: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………….

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt: ………………………………………………………………………………………………………..

 2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

 3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

 4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

 ……………………………………………………………………………………………..

 5. Người đại diện theo pháp luật của công ty[96](ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

 – Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………… Giới tính:……………..

 Chức danh:………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………….. /…………… /…………. Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:……………….

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………………

 Ngày cấp:………………………….. /…………………. /…………………. Nơi cấp: ………………………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………………….  

 Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………………….

 6. Nội dung thay đổi

 Khối thông tin cũ:

 ……………………………………………………………………………………………………

 ………………………………..………………………………………………………………….

 Khối thông tin mới:

 ……………………………………………………………………………………………………

 ………………………………..………………………………………………………………….

 7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………

 8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

 (TÊN CÔNG TY HỢP DANH)

 CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

 1. Tên công ty: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………………….

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt: ………………………………………………………………………………………………………..

 2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

 3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

 4. Địa chỉ trụ sở chính: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

 ……………………………………………………………………………………………..

 5. Danh sách thành viên hợp danh: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)

 STT

 Tên thành viên hợp danh

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

  

 Quốc tịch

 Giá trị phần vốn góp

 (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

 Tỷ lệ (%)

 Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

             

 6. Nội dung thay đổi

 Khối thông tin cũ:

 ……………………………………………………………………………………………………

 ………………………………..………………………………………………………………….

 Khối thông tin mới:

 ……………………………………………………………………………………………………

 ………………………………..………………………………………………………………….

 7. Ngày cấp đăng ký thay đổi: …………………………………………………

 8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố …………………

  

 Phụ lục V-27

 CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

 (Áp dụng trong các trường hợp các loại công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp khác ngoài các nội dung Phụ lục V-25, V-26 Thông tư này)

 PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH TỈNH/THÀNH PHỐ…

 THÔNG BÁO

 1. Tên doanh nghiệp:

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ……………………………………………………………………………….

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ……………………………………………………………………..

 Tên doanh nghiệp viết tắt: ………………………………………………………………………………………………..

 2. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………

 3. Ngày thành lập: ……………………………………………………………………….

 4. Địa chỉ trụ sở chính:

 ……………………………………………………………………………………………..

 5. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ……………………

 6. Nội dung thông báo: ……………………………………………………………………………………………………

 ………………………………..………………………………………………………………….

  

 Phụ lục V-28

 SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: …………………….

 …., ngày… tháng… năm……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

 Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp

 Căn cứ Quyết định số …. ngày …. tháng …. năm …. về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,

 Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp sau:

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………….

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …….

 Do: …………………………………………………………………………….. Cấp ngày: …………. /………. /………..

 Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Do[97]:

 – Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………………

 Chức danh: ……………………………………………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:………………………………………………………………………………………..

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Là người đại diện theo pháp luật.

 Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi khôi phục: đang hoạt động.

  

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
– Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
– Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
– ……….;
– Lưu: …..

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục VI-1

 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

  

 GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
HỘ KINH DOANH

 Số: …………….

 Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

 Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

 1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………

 2. Địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 3. Ngành, nghề kinh doanh: …………………………………………………………………………………………….

 4. Vốn kinh doanh: …………………………………………………………………………………………………………

 5. Họ và tên đại diện hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………..

 Giới tính: ……………………………………………………………………………………………………………………….

 Sinh ngày: …………………… /………. /………. Dân tộc: …………………………… Quốc tịch: ………………..

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /………. /………. Nơi cấp: ……………………………………………………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

 6. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (nếu có)

 STT

 Tên thành viên

 Chỗ ở hiện tại

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

 Giá trị phần vốn góp

 (VNĐ)

 Tỷ lệ (%)

 Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

 Ghi chú

               

  

 

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục VI-2

 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………….

 ……, ngày…..tháng…..năm……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

 Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)

 Phòng Tài chính – Kế hoạch:……………………………………………………………………………………………….

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: ……………………………………………………………………  Fax: ……………………………………….

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày ……………………………. tháng ……….. năm …………………………..

 của Ông/Bà: …………………………………………………………………………………………………………………..

 là …………………………………………………………………………………………………………………………………

 về việc: …………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

  Phòng Tài chính – Kế hoạch đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Ngày Phòng Tài chính – Kế hoạch nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh.

  

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: ……

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục VI-3

 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………….

 ……, ngày…..tháng…..năm……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 Kính gửi:   (Tên hộ kinh doanh)

 Địa chỉ:

 Phòng Tài chính – Kế hoạch: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Căn cứ kết luận/biên bản làm việc số ……của …..

 ngày …………… /………. / ………….. về việc: ………………………………………………………………………….. ;

 Phòng Tài chính – Kế hoạch thông báo nội dung vi phạm của hộ kinh doanh ……………………………….

 như sau: ……………………………………………………………………………………………………………………….

 Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:

 1. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm b, c, e Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

 Phòng Tài chính – Kế hoạch yêu cầu đại diện hộ kinh doanh đến Phòng Tài chính – Kế hoạch để giải trình trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ra Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

 2. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm d Khoản 1 Điều 78; Khoản 2 Điều 78 – hồ sơ đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh là giả mạo; điểm a Khoản 5 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

 Phòng Tài chính – Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh.

 3. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm Khoản 2 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP – hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh là giả mạo thì ghi:

  Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này, nếu không nhận được hồ sơ đăng ký thay đổi của hộ kinh doanh, Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ ra Quyết định hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất.

 4. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm b Khoản 5 Điều 78 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi:

 Phòng Tài chính – Kế hoạch yêu cầu hộ kinh doanh phải thay đổi cá nhân thuộc đối tượng không được quyền thành lập hộ kinh doanh nêu trên trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Nếu quá thời hạn trên mà hộ kinh doanh không đăng ký thay đổi cá nhân vi phạm thì Phòng Tài chính – Kế hoạch sẽ ra Thông báo về hành vi vi phạm và Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

  

Nơi nhận:
– Như trên;
– Chi cục thuế;
– Cơ quan quản lý thị trường cấp huyện;
– Lưu: ……

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục VI-4

 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………….

 ……, ngày…..tháng…..năm……

  

 QUYẾT ĐỊNH

 Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH

 Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

 Căn cứ Thông báo số ……………………………………………………………………………………………………… ;

 Căn cứ ………………………………………………………………………………………………………………………….

 QUYẾT ĐỊNH:

 Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh sau:

 Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………..

 Do: …………………………………………………………………………….. Cấp ngày: …………. /………. /………..

 Địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Sinh ngày: …………………… /……. /……. Dân tộc: ………………………  Quốc tịch: ………………………….

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /……. /……. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Là người đại diện hộ kinh doanh.

 Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày …………………………………. /…….. /………. các Ông/Bà…..

 ……………………………………………………… …… và …………………………………………………………………

 có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

  

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh của hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD;
– Chi cục thuế quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký địa điểm kinh doanh;
– Cơ quan quản lý thị trường quận, huyện;
– ……….;
– Lưu: …..

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục VI-5

 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………….

 ……, ngày…..tháng…..năm……

  

 GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

 Phòng Tài chính – Kế hoạch: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: ……………………………………………………………………   Fax: ………………………………………

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà …………………………………………………………………………………..

 Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: …………………………………

 Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 là …………………………………………………………………………………………………………………………………

 01 bộ hồ sơ số ………………………………… về việc………………………………………………………………….

 Hồ sơ bao gồm:

 1…………………………………………………………………………………………………………………………………..

 2…………………………………………………………………………………………………………………………………..

 3…………………………………………………………………………………………………………………………………..

 4…………………………………………………………………………………………………………………………………..

 Phòng Tài chính – Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày …./…./…… liên hệ với Phòng Tài chính – Kế hoạch để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

  

 NGƯỜI NỘP

 (Ký và ghi họ tên)

 NGƯỜI NHẬN

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục VI-6

 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………….

 ……, ngày…..tháng…..năm……

  

 THÔNG BÁO

 Yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh
ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

 Kính gửi:     (Tên hộ kinh doanh)

 Địa chỉ: (Địa điểm kinh doanh)

 Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)

 Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

 Căn cứ Thông báo số ……………………………………………………………………………………………………… ;

 Căn cứ ………………………………………………………………………………………………………………………….

 Phòng Tài chính – Kế hoạch: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Yêu cầu (tên hộ kinh doanh): ………………………………………………………………………………………………

 …………………………………………………………………………………….. tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Hộ kinh doanh chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề kinh doanh nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.

  

Nơi nhận:
– Như trên;
– ……….;
– Lưu: …..
TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục VI-7

 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………….

 ……, ngày…..tháng…..năm……

  

 GIẤY XÁC NHẬN

 Về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh

 Phòng Tài chính – Kế hoạch: ………………………………………………………………………………………………

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: …………………………………………………………………… Fax: ………………………………………..

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Xác nhận:

 Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:…………………………………………………………………………

 Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày…. tháng …. năm…… đến ngày…. tháng …. năm……

 Lý do tạm ngừng: ……………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

  

Nơi nhận:
– Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
– ……….;
– Lưu: …..

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục VI-8

 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………….

 ……, ngày…..tháng…..năm……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)

 Phòng Tài chính – Kế hoạch:……………………………………………………………………………………………….

 Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………………………

 Điện thoại: ……………………………………………………………………  Fax: ……………………………………….

 Email: …………………………………………………………………………. Website: ………………………………….

 Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số….cấp ngày…/…/….tại Phòng Tài chính – Kế hoạch…, để có cơ sở cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, đề nghị hộ kinh doanh hoàn chỉnh hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh gồm các nội dung như sau:

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 ……………………………………………………………………………………………………………………………………

 Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này, hộ kinh doanh nộp hồ sơ hợp lệ theo các nội dung nêu trên đến Phòng Tài chính – Kế hoạch.

  

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: ……

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục VI-9

 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Số: ………….

 ……, ngày…..tháng…..năm……

  

 THÔNG BÁO

 Về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
do chuyển địa điểm kinh doanh

 Kính gửi: Phòng Tài chính – Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện ………) (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ cũ)

 Căn cứ Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, trên cơ sở Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh ngày…tháng…năm….. của hộ kinh doanh sau:

 1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………………………………………

 2. Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh : …………………………………………………………………

 Do:…………………………………Cấp ngày…../…../………………….

 3. Địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………………………………………….

 4. Họ và tên đại diện hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………………..

 Giới tính: ……………………………………………………………………………………………………………………….

 Sinh ngày: …………………… /………. /………. Dân tộc: …………………………… Quốc tịch: ………………..

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………………….

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……………………. /………. /………. Nơi cấp: ……………………………………………………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………………………………………………………..

 Ngày …../…../….., Phòng Tài chính – Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện ………) (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ mới) đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số….. cho hộ kinh doanh nêu trên.

 Lý do: Hộ kinh doanh đăng ký chuyển địa chỉ hộ kinh doanh.

 Địa điểm kinh doanh mới: …………………………………………..

 Kính gửi Quý Phòng để biết.

  

Nơi nhận:
– Như trên (sao kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh);
– Lưu: ……

 TRƯỞNG PHÒNG

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

 Phụ lục VII-1

 DANH MỤC CHỮ CÁI VÀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG ĐẶT TÊN DOANH NGHIỆP/ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC CỦA DOANH NGHIỆP/ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/ HỘ KINH DOANH

 1. Danh mục chữ cái

 Chữ in hoa

 Chữ in thường

 Chữ in hoa

 Chữ in thường

 A

 a

 N

 n

 Ă

 ă

 O

 o

 Â

 â

 Ơ

 ơ

 B

 b

 Ô

 ô

 C

 c

 P

 p

 D

 d

 Q

 q

 Đ

 đ

 R

 r

 E

 e

 S

 s

 Ê

 ê

 T

 t

 F

 f

 U

 u

 G

 g

 Ư

 ư

 H

 h

 V

 v

 I

 i

 W

 w

 J

 j

 X

 x

 K

 k

 Y

 y

 L

 l

 Z

 z

 M

 m

  

  

 2. Danh mục ký hiệu

 %

 &

 ,

 (

 )

 .

 

 +

 :

 \

 /

 ;

 

 

  

  

 Phụ lục VII-2

 MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

 Đơn vị hành chính

 

 Đơn vị hành chính

 

 Số

 Chữ

 Số

 Chữ

 1

 2

 3

 1

 2

 3

Thành phố Hà Nội

 (12 quận, 1 thị xã, 17 huyện)

 Quận Ba Đình

 Quận Tây Hồ

 Quận Hoàn Kiếm

 Quận Hai Bà Trưng

 Quận Đống Đa

 Quận Thanh Xuân

 Quận Cầu Giấy

 Huyện Sóc Sơn

 Huyện Đông Anh

 Huyện Gia Lâm

 Quận Nam Từ Liêm

 Huyện Thanh Trì

 Quận Hoàng Mai

 Quận Long Biên

 Quận Hà Đông

 Thị xã Sơn Tây

 Huyện Ba Vì

 Huyện Phúc Thọ

 Huyện Đan Phượng

 Huyện Thạch Thất

 Huyện Hoài Đức

 Huyện Quốc Oai

 Huyện Chương Mỹ

 Huyện Thanh Oai

 Huyện Thường Tín

 Huyện Mỹ Đức

 Huyện Ứng Hòa

 Huyện Phú Xuyên

 Huyện Mê Linh

 Quận Bắc Từ Liêm

 01

  

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

 01

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

 M

 N

 O

 P

 Q

 R

 S

 T

 U

 V

 W

 X

 Y

 Z

 a

 b

 c

 d

Thành phố Hải Phòng

 (7 quận, 8 huyện)

 Quận Hồng Bàng

 Quận Ngô Quyền

 Quận Lê Chân

 Quận Kiến An

 Quận Đồ Sơn

 Huyện Thủy Nguyên

 Huyện An Dương

 Huyện An Lão

 Huyện Kiến Thụy

 Huyện Tiên Lãng

 Huyện Vĩnh Bảo

 Huyện Cát Hải

 Huyện Bạch Long Vĩ

 Quận Dương Kinh

 Quận Hải An

 02

  

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

 02

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

 M

 N

 O

Tỉnh Hải Dương

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 10 huyện)

 Thành phố Hải Dương

 Thị xã Chí Linh

 Huyện Nam Sách

 Huyện Thanh Hà

 Huyện Kinh Môn

 Huyện Kim Thành

 Huyện Gia Lộc

 Huyện Tứ Kỳ

 Huyện Cẩm Giàng

 Huyện Bình Giang

 Huyện Thanh Miện

 Huyện Ninh Giang

 04

  

  

 04

 04

 04

 04

 04

 04

 04

 04

 04

 04

 04

 04

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

Tỉnh Hưng Yên

 (1 thành phố, 9 huyện)

 Thành phố Hưng Yên

 Huyện Văn Lâm

 Huyện Mỹ Hào

 Huyện Yên Mỹ

 Huyện Văn Giang

 Huyện Khoái Châu

 Huyện Ân Thi

 Huyện Kim Động

 Huyện Phù Cừ

 Huyện Tiên Lữ

 05

  

 05

 05

 05

 05

 05

 05

 05

 05

 05

 05

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

Tỉnh Hà Nam

 (1 thành phố, 5 huyện)

 Thành phố Phủ Lý

 Huyện Duy Tiên

 Huyện Kim Bảng

 Huyện Lý Nhân

 Huyện Thanh Liêm

 Huyện Bình Lục

 06

  

 06

 06

 06

 06

 06

 06

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

Tỉnh Nam Định

 (1 thành phố, 9 huyện)

 Thành phố Nam Định

 Huyện Vụ Bản

 Huyện Mỹ Lộc

 Huyện Ý Yên

 Huyện Nam Trực

 Huyện Trực Ninh

 Huyện Xuân Trường

 Huyện Giao Thủy

 Huyện Nghĩa Hưng

 Huyện Hải Hậu

 07

  

 07

 07

 07

 07

 07

 07

 07

 07

 07

 07

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

Tỉnh Thái Bình

 (1 thành phố, 7 huyện)

 Thành phố Thái Bình

 Huyện Quỳnh Phụ

 Huyện Hưng Hà

 Huyện Thái Thụy

 Huyện Đông Hưng

 Huyện Vũ Thư

 Huyện Kiến Xương

 Huyện Tiền Hải

 08

  

 08

 08

 08

 08

 08

 08

 08

 08

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

Tỉnh Ninh Bình

 (2 thành phố, 6 huyện)

 Thành phố Ninh Bình

 Thành phố Tam Điệp

 Huyện Nho Quan

 Huyện Gia Viễn

 Huyện Hoa Lư

 Huyện Yên Mô

 Huyện Yên Khánh

 Huyện Kim Sơn

 09

  

 09

 09

 09

 09

 09

 09

 09

 09

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

Tỉnh Hà Giang

 (1 thành phố, 10 huyện)

 Thành phố Hà Giang

 Huyện Đồng Văn

 Huyện Mèo Vạc

 Huyện Yên Minh

 Huyện Quản Bạ

 Huyện Bắc Mê

 Huyện Hoàng Su Phì

 Huyện Vị Xuyên

 Huyện Xín Mần

 Huyện Bắc Quang

 Huyện Quang Bình

 10

  

 10

 10

 10

 10

 10

 10

 10

 10

 10

 10

 10

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

Tỉnh Cao Bằng

 (1 thành phố, 12 huyện)

 Thành phố Cao Bằng

 Huyện Bảo Lạc

 Huyện Bảo Lâm

 Huyện Hà Quảng

 Huyện Thông Nông

 Huyện Trà Lĩnh

 Huyện Trùng Khánh

 Huyện Nguyên Bình

 Huyện Hòa An

 Huyện Quảng Uyên

 Huyện Hạ Lang

 Huyện Thạch An

 Huyện Phục Hòa

 11

  

 11

 11

 11

 11

 11

 11

 11

 11

 11

 11

 11

 11

 11

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

 M

Tỉnh Lào Cai

 (1 thành phố, 8 huyện)

 Thành phố Lào Cai

 Huyện Mường Khương

 Huyện Bát Xát

 Huyện Si Ma Cai

 Huyện Bắc Hà

 Huyện Bảo Thắng

 Huyện Sa Pa

 Huyện Bảo Yên

 Huyện Văn Bàn

 12

  

 12

 12

 12

 12

 12

 12

 12

 12

 12

  

  

 A

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 K

Tỉnh Bắc Kạn

 (1 thành phố, 7 huyện)

 Thành phố Bắc Kạn

 Huyện Ba Bể

 Huyện Ngân Sơn

 Huyện Chợ Đồn

 Huyện Na Rì

 Huyện Bạch Thông

 Huyện Chợ Mới

 Huyện Pắc Nặm

 13

  

 13

 13

 13

 13

 13

 13

 13

 13

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

Tỉnh Lạng Sơn

 (1 thành phố, 10 huyện)

 Thành phố Lạng Sơn

 Huyện Tràng Định

 Huyện Văn Lãng

 Huyện Bình Gia

 Huyện Bắc Sơn

 Huyện Văn Quan

 Huyện Cao Lộc

 Huyện Lộc Bình

 Huyện Chi Lăng

 Huyện Đình Lập

 Huyện Hữu Lũng

 14

  

 14

 14

 14

 14

 14

 14

 14

 14

 14

 14

 14

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

Tỉnh Tuyên Quang

 (1 thành phố, 6 huyện)

 Thành phố Tuyên Quang

 Huyện Na Hang

 Huyện Chiêm Hóa

 Huyện Hàm Yên

 Huyện Yên Sơn

 Huyện Sơn Dương

 Huyện Lâm Bình

 15

  

 15

 15

 15

 15

 15

 15

 15

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

  

Tỉnh Yên Bái

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 7 huyện)

 Thành phố Yên Bái

 Thị xã Nghĩa Lộ

 Huyện Lục Yên

 Huyện Văn Yên

 Huyện Mù Cang Chải

 Huyện Trấn Yên

 Huyện Yên Bình

 Huyện Văn Chấn

 Huyện Trạm Tấu

 16

  

  

 16

 16

 16

 16

 16

 16

 16

 16

 16

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

Tỉnh Thái Nguyên

 (2 thành phố, 1 thị xã,

 6 huyện)

 Thành phố Thái Nguyên

 Thành phố Sông Công

 Huyện Định Hóa

 Huyện Võ Nhai

 Huyện Phú Lương

 Huyện Đồng Hỷ

 Huyện Đại Từ

 Huyện Phú Bình

 Thị xã Phổ Yên

 17

  

  

 17

 17

 17

 17

 17

 17

 17

 17

 17

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

Tỉnh Phú Thọ

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 11 huyện)

 Thành phố Việt Trì

 Thị xã Phú Thọ

 Huyện Đoan Hùng

 Huyện Hạ Hòa

 Huyện Thanh Ba

 Huyện Phù Ninh

 Huyện Lâm Thao

 Huyện Cẩm Khê

 Huyện Yên Lập

 Huyện Tam Nông

 Huyện Thanh Thủy

 Huyện Thanh Sơn

 Huyện Tân Sơn

 18

  

  

 18

 18

 18

 18

 18

 18

 18

 18

 18

 18

 18

 18

 18

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

 M

Tỉnh Vĩnh Phúc

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 7 huyện)

 Thành phố Vĩnh Yên

 Huyện Lập Thạch

 Huyện Tam Dương

 Huyện Bình Xuyên

 Huyện Vĩnh Tường

 Huyện Yên Lạc

 Thị xã Phúc Yên

 Huyện Tam Đảo

 Huyện Sông Lô

 19

  

  

 19

 19

 19

 19

 19

 19

 19

 19

 19

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 H

 I

 J

Tỉnh Bắc Giang

 (1 thành phố, 9 huyện)

 Thành phố Bắc Giang

 Huyện Yên Thế

 Huyện Tân Yên

 Huyện Lục Ngạn

 Huyện Hiệp Hòa

 Huyện Lạng Giang

 Huyện Sơn Động

 Huyện Lục Nam

 Huyện Việt Yên

 Huyện Yên Dũng

 20

  

 20

 20

 20

 20

 20

 20

 20

 20

 20

 20

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

Tỉnh Bắc Ninh

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 6 huyện)

 Thành phố Bắc Ninh

 Huyện Yên Phong

 Huyện Quế Võ

 Huyện Tiên Du

 Thị xã Từ Sơn

 Huyện Thuận Thành

 Huyện Lương Tài

 Huyện Gia Bình

 21

  

  

 21

 21

 21

 21

 21

 21

 21

 21

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

Tỉnh Quảng Ninh

 (4 thành phố, 2 thị xã,

 8 huyện)

 Thành phố Hạ Long

 Thành phố Cẩm Phả

 Thành phố Uông Bí

 Thành phố Móng Cái

 Huyện Bình Liêu

 Huyện Hải Hà

 Huyện Đầm Hà

 Huyện Tiên Yên

 Huyện Ba Chẽ

 Huyện Vân Đồn

 Huyện Hoành Bồ

 Thị xã Đông Triều

 Huyện Cô Tô

 Thị xã Quảng Yên

 22

  

  

 22

 22

 22

 22

 22

 22

 22

 22

 22

 22

 22

 22

 22

 22

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

 M

 N

Tỉnh Lai Châu

 (1 thành phố, 7 huyện)

 Thành phố Lai Châu

 Huyện Phong Thổ

 Huyện Mường Tè

 Huyện Sìn Hồ

 Huyện Than Uyên

 Huyện Tam Đường

 Huyện Tân Uyên

 Huyện Nậm Nhùn

 23

  

 23

 23

 23

 23

 23

 23

 23

 23

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

Tỉnh Sơn La

 (1 thành phố, 11 huyện)

 Thành phố Sơn La

 Huyện Quỳnh Nhai

 Huyện Mường La

 Huyện Thuận Châu

 Huyện Bắc Yên

 Huyện Phù Yên

 Huyện Mai Sơn

 Huyện Sông Mã

 Huyện Yên Châu

 Huyện Mộc Châu

 Huyện Sốp Cộp

 Huyện Vân Hồ

 24

  

 24

 24

 24

 24

 24

 24

 24

 24

 24

 24

 24

 24

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

Tỉnh Hòa Bình

 (1 thành phố, 10 huyện)

 Thành phố Hòa Bình

 Huyện Đà Bắc

 Huyện Mai Châu

 Huyện Kỳ Sơn

 Huyện Lương Sơn

 Huyện Kim Bôi

 Huyện Tân Lạc

 Huyện Lạc Sơn

 Huyện Lạc Thủy

 Huyện Yên Thủy

 Huyện Cao Phong

 25

  

 25

 25

 25

 25

 25

 25

 25

 25

 25

 25

 25

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

Tỉnh Thanh Hóa

 (1 thành phố, 2 thị xã,

 24 huyện)

 Thành phố Thanh Hóa

 Thị xã Bỉm Sơn

 Thị xã Sầm Sơn

 Huyện Mường Lát

 Huyện Quan Hóa

 Huyện Quan Sơn

 Huyện Bá Thước

 Huyện Cẩm Thủy

 Huyện Lang Chánh

 Huyện Thạch Thành

 Huyện Ngọc Lặc

 Huyện Thường Xuân

 Huyện Như Xuân

 Huyện Như Thanh

 Huyện Vĩnh Lộc

 Huyện Hà Trung

 Huyện Nga Sơn

 Huyện Yên Định

 Huyện Thọ Xuân

 Huyện Hậu Lộc

 Huyện Thiệu Hóa

 Huyện Hoằng Hóa

 Huyện Đông Sơn

 Huyện Triệu Sơn

 Huyện Quảng Xương

 Huyện Nông Cống

 Huyện Tĩnh Gia

 26

  

  

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

 26

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

 M

 N

 O

 P

 Q

 R

 S

 T

 U

 V

 W

 X

 Y

 Z

 a

Tỉnh Nghệ An

 (1 thành phố, 3 thị xã,

 17 huyện)

 Thành phố Vinh

 Thị xã Cửa Lò

 Huyện Quế Phong

 Huyện Quỳ Châu

 Huyện Kỳ Sơn

 Huyện Quỳ Hợp

 Huyện Nghĩa Đàn

 Huyện Tương Dương

 Huyện Quỳnh Lưu

 Huyện Tân Kỳ

 Huyện Con Cuông

 Huyện Yên Thành

 Huyện Diễn Châu

 Huyện Anh Sơn

 Huyện Đô Lương

 Huyện Thanh Chương

 Huyện Nghi Lộc

 Huyện Nam Đàn

 Huyện Hưng Nguyên

 Thị xã Thái Hòa

 Thị xã Hoàng Mai

 27

  

  

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

 27

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

 M

 N

 O

 P

 Q

 R

 S

 T

 U

Tỉnh Hà Tĩnh

 (1 thành phố, 2 thị xã,

 10 huyện)

 Thành phố Hà Tĩnh

 Thị xã Hồng Lĩnh

 Huyện Nghi Xuân

 Huyện Đức Thọ

 Huyện Hương Sơn

 Huyện Vũ Quang

 Huyện Can Lộc

 Huyện Thạch Hà

 Huyện Cẩm Xuyên

 Huyện Hương Khê

 Huyện Kỳ Anh

 Huyện Lộc Hà

 Thị xã Kỳ Anh

 28

  

  

 28

 28

 28

 28

 28

 28

 28

 28

 28

 28

 28

 28

 28

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

 M

Tỉnh Quảng Bình

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 6 huyện)

 Thành phố Đồng Hới

 Huyện Tuyên Hóa

 Huyện Minh Hóa

 Huyện Quảng Trạch

 Huyện Bố Trạch

 Huyện Quảng Ninh

 Huyện Lệ Thủy

 Thị xã Ba Đồn

 29

  

  

 29

 29

 29

 29

 29

 29

 29

 29

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

Tỉnh Quảng Trị

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 8 huyện)

 Thành phố Đông Hà

 Thị xã Quảng Trị

 Huyện Vĩnh Linh

 Huyện Gio Linh

 Huyện Cam Lộ

 Huyện Triệu Phong

 Huyện Hải Lăng

 Huyện Hướng Hóa

 Huyện ĐaKrông

 Huyện đảo Cồn Cỏ

 30

  

  

 30

 30

 30

 30

 30

 30

 30

 30

 30

 30

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

Tỉnh Thừa Thiên – Huế

 (1 thành phố, 2 thị xã,

 6 huyện)

 Thành phố Huế

 Huyện Phong Điền

 Huyện Quảng Điền

 Thị xã Hương Trà

 Huyện Phú Vang

 Thị xã Hương Thủy

 Huyện Phú Lộc

 Huyện A Lưới

 Huyện Nam Đông

 31

  

  

 31

 31

 31

 31

 31

 31

 31

 31

 31

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

Thành phố Đà Nẵng

 (6 quận, 2 huyện)

 Quận Hải Châu

 Quận Thanh Khê

 Quận Sơn Trà

 Quận Ngũ Hành Sơn

 Quận Liên Chiểu

 Huyện Hòa Vang

 Huyện đảo Hoàng Sa

 Quận Cẩm Lệ

 32

  

 32

 32

 32

 32

 32

 32

 32

 32

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

Tỉnh Quảng Nam

 (2 thành phố, 16 huyện)

 Thành phố Tam Kỳ

 Thành phố Hội An

 Huyện Đông Giang

 Huyện Đại Lộc

 Huyện Điện Bàn

 Huyện Duy Xuyên

 Huyện Nam Giang

 Huyện Thăng Bình

 Huyện Quế Sơn

 Huyện Hiệp Đức

 Huyện Tiên Phước

 Huyện Phước Sơn

 Huyện Núi Thành

 Huyện Bắc Trà My

 Huyện Tây Giang

 Huyện Nam Trà My

 Huyện Phú Ninh

 Huyện Nông Sơn

 33

  

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

 33

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

 M

 N

 O

 P

 Q

 R

Tỉnh Quảng Ngãi

 (1 thành phố, 13 huyện)

 Thành phố Quảng Ngãi

 Huyện Lý Sơn

 Huyện Bình Sơn

 Huyện Trà Bồng

 Huyện Sơn Tịnh

 Huyện Sơn Tây

 Huyện Sơn Hà

 Huyện Tư Nghĩa

 Huyện Nghĩa Hành

 Huyện Minh Long

 Huyện Mộ Đức

 Huyện Đức Phổ

 Huyện Ba Tơ

 Huyện Tây Trà

 34

  

 34

 34

 34

 34

 34

 34

 34

 34

 34

 34

 34

 34

 34

 34

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

 M

 N

Tỉnh Bình Định

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 9 huyện)

 Thành phố Quy Nhơn

 Huyện An Lão

 Huyện Hoài Nhơn

 Huyện Hoài Ân

 Huyện Phù Mỹ

 Huyện Vĩnh Thạnh

 Huyện Phù Cát

 Huyện Tây Sơn

 Thị xã An Nhơn

 Huyện Tuy Phước

 Huyện Vân Canh

 35

  

  

 35

 35

 35

 35

 35

 35

 35

 35

 35

 35

 35

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

Tỉnh Phú Yên

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 7 huyện)

 Thành phố Tuy Hòa

 Huyện Đồng Xuân

 Thị xã Sông Cầu

 Huyện Tuy An

 Huyện Sơn Hòa

 Huyện Tây Hòa

 Huyện Sông Hinh

 Huyện Phú Hòa

 Huyện Đông Hòa

 36

  

  

 36

 36

 36

 36

 36

 36

 36

 36

 36

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

Tỉnh Khánh Hòa

 (2 thành phố, 1 thị xã,

 6 huyện)

 Thành phố Nha Trang

 Thành phố Cam Ranh

 Huyện Vạn Ninh

 Thị xã Ninh Hòa

 Huyện Diên Khánh

 Huyện Khánh Vĩnh

 Huyện Khánh Sơn

 Huyện Trường Sa

 Huyện Cam Lâm

 37

  

  

 37

 37

 37

 37

 37

 37

 37

 37

 37

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

Tỉnh Kon Tum

 (1 thành phố, 9 huyện)

 Thành phố Kon Tum

 Huyện Đắk Glei

 Huyện Ngọc Hồi

 Huyện Đắk Tô

 Huyện Kon Plông

 Huyện Đắk Hà

 Huyện Sa Thầy

 Huyện Kon Rẫy

 Huyện Tu Mơ Rông

 Huyện Ia H’Drai

 38

  

 38

 38

 38

 38

 38

 38

 38

 38

 38

 38

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

Tỉnh Gia Lai

 (1 thành phố, 2 thị xã,

 14 huyện)

 Thành phố Pleiku

 Huyện Kbang

 Huyện ĐắkĐoa

 Huyện Mang Yang

 Huyện ChưPăh

 Huyện IaGrai

 Thị xã An Khê

 Huyện KôngChro

 Huyện Đức Cơ

 Huyện ChưPrông

 Huyện Chư Sê

 Thị xã AyunPa

 Huyện KrôngPa

 Huyện IaPa

 Huyện ĐắkPơ

 Huyện Phú Thiện

 Huyện ChưPưh

 39

  

  

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

 39

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

 M

 N

 O

 P

 R

Tỉnh Đắk Lắk

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 13 huyện)

 Thành phố Buôn Ma Thuột

 Huyện Ea H’leo

 Huyện Ea Súp

 Huyện Krông Năng

 Huyện Krông Búk

 Huyện Buôn Đôn

 Huyện Cư M’gar

 Huyện Ea Kar

 Huyện M’Đrắk

 Huyện Krông Pắk

 Huyện Krông A Na

 Huyện Krông Bông

 Huyện Cư Kuin

 Thị xã Buôn Hồ

 Huyện Lắk

 40

  

  

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

 40

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 L

 M

 N

 O

 P

TP Hồ Chí Minh

 (19 quận, 5 huyện)

 Quận 1

 Quận 2

 Quận 3

 Quận 4

 Quận 5

 Quận 6

 Quận 7

 Quận 8

 Quận 9

 Quận 10

 Quận 11

 Quận 12

 Quận Gò Vấp

 Quận Tân Bình

 Quận Bình Thạnh

 Quận Phú Nhuận

 Quận Thủ Đức

 Huyện Củ Chi

 Huyện Hóc Môn

 Huyện Bình Chánh

 Huyện Nhà Bè

 Huyện Cần Giờ

 Quận Bình Tân

 Quận Tân Phú

 41

  

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

 41

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

 M

 N

 O

 P

 Q

 R

 S

 T

 U

 V

 W

 X

Tỉnh Lâm Đồng

 (thành phố, 10 huyện)

 Thành phố Đà Lạt

 Thành phố Bảo Lộc

 Huyện Lạc Dương

 Huyện Đơn Dương

 Huyện Đức Trọng

 Huyện Lâm Hà

 Huyện Bảo Lâm

 Huyện Di Linh

 Huyện Đạ Huoai

 Huyện Đạ Tẻh

 Huyện Cát Tiên

 Huyện Đam Rông

 42

  

 42

 42

 42

 42

 42

 42

 42

 42

 42

 42

 42

 42

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

  

Tỉnh Ninh Thuận

 (1 thành phố, 6 huyện)

 Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm

 Huyện Ninh Sơn

 Huyện Bác Ái

 Huyện Ninh Hải

 Huyện Ninh Phước

 Huyện Thuận Bắc

 Huyện Thuận Nam

 43

  

 43

  

 43

 43

 43

 43

 43

 43

  

  

 A

  

 B

 C

 D

 E

 F

 G

Tỉnh Bình Phước

 (3 thị xã, 8 huyện)

 Thị xã Đồng Xoài

 Huyện Đồng Phú

 Huyện Bù Gia Mập

 Huyện Lộc Ninh

 Huyện Bù Đăng

 Huyện Hớn Quản

 Thị xã Phước Long

 Huyện Chơn Thành

 Thị xã Bình Long

 Huyện Bù Đốp

 Huyện Phú Riềng

 44

  

 44

 44

 44

 44

 44

 44

 44

 44

 44

 44

 44

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

Tỉnh Tây Ninh

 (1 thành phố, 8 huyện)

 Thành phố Tây Ninh

 Huyện Tân Biên

 Huyện Tân Châu

 Huyện Dương Minh Châu

 Huyện Châu Thành

 Huyện Hòa Thành

 Huyện Bến Cầu

 Huyện Gò Dầu

 Huyện Trảng Bàng

 45

  

 45

 45

 45

 45

 45

 45

 45

 45

 45

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

Tỉnh Bình Dương

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 7 huyện)

 Thành phố Thủ Dầu Một

 Huyện Dầu Tiếng

 Huyện Bến Cát

 Huyện Phú Giáo

 Huyện Tân Uyên

 Huyện Thuận An

 Thị xã Dĩ An

 Huyện Bàu Bàng

 Huyện Bắc Tân Uyên

 46

  

  

 46

 46

 46

 46

 46

 46

 46

 46

 46

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

Tỉnh Đồng Nai

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 9 huyện)

 Thành phố Biên Hòa

 Huyện Tân Phú

 Huyện Định Quán

 Huyện Vĩnh Cửu

 Huyện Thống Nhất

 Thị xã Long Khánh

 Huyện Xuân Lộc

 Huyện Long Thành

 Huyện Nhơn Trạch

 Huyện Trảng Bom

 Huyện Cẩm Mỹ

 47

  

  

 47

 47

 47

 47

 47

 47

 47

 47

 47

 47

 47

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

Tỉnh Bình Thuận

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 8 huyện)

 Thành phố Phan Thiết

 Huyện Tuy Phong

 Huyện Bắc Bình

 Huyện Hàm Thuận Bắc

 Huyện Hàm Thuận Nam

 Huyện Tánh Linh

 Huyện Hàm Tân

 Huyện Đức Linh

 Huyện Phú Quý

 Thị xã La-gi

 48

  

  

 48

 48

 48

 48

 48

 48

 48

 48

 48

 48

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

 (2 thành phố, 6 huyện)

 Thành phố Vũng Tàu

 Thành phố Bà Rịa

 Huyện Châu Đức

 Huyện Xuyên Mộc

 Huyện Tân Thành

 Huyện Long Điền

 Huyện Côn Đảo

 Huyện Đất Đỏ

 49

  

 49

 49

 49

 49

 49

 49

 49

 49

  

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

  

  

Tỉnh Long An

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 13 huyện)

 Thành phố Tân An

 Huyện Tân Hưng

 Huyện Vĩnh Hưng

 Huyện Mộc Hóa

 Huyện Tân Thạnh

 Huyện Thạnh Hóa

 Huyện Đức Huệ

 Huyện Đức Hòa

 Huyện Bến Lức

 Huyện Thủ Thừa

 Huyện Châu Thành

 Huyện Tân Trụ

 Huyện Cần Đước

 Huyện Cần Giuộc

 Thị xã Kiến Tường

 50

  

  

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 50

 50

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

 M

 N

 O

Tỉnh Đồng Tháp

 (2 thành phố, 1 thị xã,

 9 huyện)

 Thành phố Cao Lãnh

 Thành phố Sa Đéc

 Huyện Tân Hồng

 Huyện Hồng Ngự

 Huyện Tam Nông

 Huyện Thanh Bình

 Huyện Tháp Mười

 Huyện Cao Lãnh

 Huyện Lấp Vò

 Huyện Lai Vung

 Huyện Châu Thành

 Thị xã Hồng Ngự

 51

  

  

 51

 51

 51

 51

 51

 51

 51

 51

 51

 51

 51

 51

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

Tỉnh An Giang

 (2 thành phố, 1 thị xã,

 8 huyện)

 Thành phố Long Xuyên

 Thành phố Châu Đốc

 Huyện An Phú

 Thị xã Tân Châu

 Huyện Phú Tân

 Huyện Châu Phú

 Huyện Tịnh Biên

 Huyện Tri Tôn

 Huyện Chợ Mới

 Huyện Châu Thành

 Huyện Thoại Sơn

 52

  

  

 52

 52

 52

 52

 52

 52

 52

 52

 52

 52

 52

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

Tỉnh Tiền Giang

 (1 thành phố, 2 thị xã,

 8 huyện)

 Thành phố Mỹ Tho

 Thị xã Gò Công

 Huyện Tân Phước

 Huyện Châu Thành

 Huyện Cai Lậy

 Huyện Chợ Gạo

 Huyện Cái Bè

 Huyện Gò Công Tây

 Huyện Gò Công Đông

 Huyện Tân Phú Đông

 Thị xã Cai Lậy

 53

  

  

 53

 53

 53

 53

 53

 53

 53

 53

 53

 53

 53

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

Tỉnh Vĩnh Long

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 6 huyện)

 Thành phố Vĩnh Long

 Huyện Long Hồ

 Huyện Mang Thít

 Thị xã Bình Minh

 Huyện Tam Bình

 Huyện Trà Ôn

 Huyện Vũng Liêm

 Huyện Bình Tân

 54

  

  

 54

 54

 54

 54

 54

 54

 54

 54

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

Tỉnh Bến Tre

 (1 thành phố, 8 huyện)

 Thành phố Bến Tre

 Huyện Châu Thành

 Huyện Chợ Lách

 Huyện Mỏ Cày Nam

 Huyện Giồng Trôm

 Huyện Bình Đại

 Huyện Ba Tri

 Huyện Thạnh Phú

 Huyện Mỏ Cày Bắc

 55

  

 55

 55

 55

 55

 55

 55

 55

 55

 55

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

Tỉnh Kiên Giang

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 13 huyện)

 Thành phố Rạch Giá

 Thị xã Hà Tiên

 Huyện Kiên Lương

 Huyện Hòn Đất

 Huyện Tân Hiệp

 Huyện Châu Thành

 Huyện Giồng Riềng

 Huyện Gò Quao

 Huyện An Biên

 Huyện An Minh

 Huyện Vĩnh Thuận

 Huyện Phú Quốc

 Huyện Kiên Hải

 Huyện U Minh Thượng

 Huyện Giang Thành

 56

  

  

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

 56

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

 L

 M

 N

 O

Thành phố Cần Thơ

 (5 quận, 4 huyện)

 Quận Ninh Kiều

 Quận Bình Thủy

 Quận Cái Răng

 Quận Ô Môn

 Quận Thốt Nốt

 Huyện Cờ Đỏ

 Huyện Vĩnh Thạnh

 Huyện Phong Điền

 Huyện Thới Lai

 57

  

 57

 57

 57

 57

 57

 57

 57

 57

 57

  

  

 A

 B

 C

 E

 F

 G

 H

 I

 K

Tỉnh Trà Vinh

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 7 huyện)

 Thành phố Trà Vinh

 Huyện Càng Long

 Huyện Châu Thành

 Huyện Cầu Kè

 Huyện Tiểu Cần

 Huyện Cầu Ngang

 Huyện Trà Cú

 Huyện Duyên Hải

 Thị xã Duyên Hải

 58

  

  

 58

 58

 58

 58

 58

 58

 58

 58

 58

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

Tỉnh Sóc Trăng

 (1 thành phố, 2 thị xã,

 8 huyện)

 Thành phố Sóc Trăng

 Huyện Kế Sách

 Huyện Long Phú

 Huyện Mỹ Tú

 Huyện Mỹ Xuyên

 Huyện Thạnh Trị

 Thị xã Vĩnh Châu

 Huyện Cù Lao Dung

 Thị xã Ngã Năm

 Huyện Châu Thành

 Huyện Trần Đề

 59

  

  

 59

 59

 59

 59

 59

 59

 59

 59

 59

 59

 59

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

 K

Tỉnh Bạc Liêu

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 5 huyện)

 Thành phố Bạc Liêu

 Huyện Phước Long

 Huyện Hồng Dân

 Huyện Vĩnh Lợi

 Thị xã Giá Rai

 Huyện Đông Hải

 Huyện Hòa Bình

 60

  

  

 60

 60

 60

 60

 60

 60

 60

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

Tỉnh Cà Mau

 (1 thành phố, 8 huyện)

 Thành phố Cà Mau

 Huyện Thới Bình

 Huyện U Minh

 Huyện Trần Văn Thời

 Huyện Cái Nước

 Huyện Đầm Dơi

 Huyện Ngọc Hiển

 Huyện Năm Căn

 Huyện Phú Tân

 61

  

 61

 61

 61

 61

 61

 61

 61

 61

 61

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

Tỉnh Điện Biên

 (1 thành phố, 1 thị xã,

 8 huyện)

 Thành phố Điện Biên Phủ

 Thị xã Mường Lay

 Huyện Nậm Pồ

 Huyện Mường Nhé

 Huyện Tủa Chùa

 Huyện Tuần Giáo

 Huyện Điện Biên

 Huyện Điện Biên Đông

 Huyện Mường Chà

 Huyện Mường Ảng

 62

  

  

 62

 62

 62

 62

 62

 62

 62

 62

 62

 62

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

 I

 J

Tỉnh Đắc Nông

 (1 thị xã, 7 huyện)

 Huyện Cư Jút

 Huyện Đắc Mil

 Huyện Đắc Song

 Huyện Đắc GLong

 Huyện Đắc RLấp

 Huyện Krông Nô

 Thị xã Gia Nghĩa

 Huyện Tuy Đức

  

 63

  

 63

 63

 63

 63

 63

 63

 63

 63

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

Tỉnh Hậu Giang

 (1 thành phố, 2 thị xã,

 5 huyện)

 Thành phố Vị Thanh

 Huyện Vị Thủy

 Thị xã Long Mỹ

 Huyện Châu Thành A

 Huyện Châu Thành

 Huyện Phụng Hiệp

 Thị xã Ngã Bảy

 Huyện Long Mỹ

 64

  

  

 64

 64

 64

 64

 64

 64

 64

 64

  

  

  

 A

 B

 C

 D

 E

 F

 G

 H

  

 Phụ lục VII-3

 PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG CÁC MẪU GIẤY

 TT

 Thành phần thể thức

 Phông (font) chữ

 Cỡ chữ

 Kiểu chữ

 Ví dụ

1 Quốc hiệu Times New Roman

 Times New Roman

 13

 13

 Đậm và in hoa

 Đậm và in thường

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

2 Tên cơ quan cấp Times New Roman

 Times New Roman

 13

 13

 Thường và in hoa

 Đậm và in hoa

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

3 Tên Giấy chứng nhận Times New Roman

 14

 Đậm và in hoa

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CÔNG TY CỔ PHẦN
4 Các nội dung ghi sẵn trên mẫu Times New Roman

 14

 Thường

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ……….

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …

5 Các nội dung của từng doanh nghiệp Times New Roman

 Times New Roman

 14

 14

 Đậm và in hoa

 Thường

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XÂY DỰNG TIẾN THÀNH

 Địa chỉ trụ sở chính: Số 195b, phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Times New Roman

 14

 In hoa

Họ và tên: NGUYỄN VĂN A
6 Thành viên công ty Times New Roman

 14

 In hoa

NGUYỄN VĂN A
7 Chi nhánh, văn phòng đại diện Times New Roman

 14

 In hoa

CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN
Times New Roman

 14

 Thường

Số 2, đường Trần Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
8 Thể thức đề ký Times New Roman

 13

 Đậm và in hoa

TRƯỞNG PHÒNG
9 Họ tên người ký Times New Roman

 13

 Đậm và in thường

Nguyễn Thùy Linh
10 Ngày cấp Times New Roman

 14

 Thường và in nghiêng

Đăng ký lần đầu, ngày … tháng … năm ……

 Đăng ký thay đổi lần thứ: …. ngày … tháng … năm ……

  

  



 [1]

 – Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

 – Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

 – Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

 [2] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 3 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

 [3] Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

 [4]

 – Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

 – Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

 – Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

 [5] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [6] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

 [7] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [8]

 – Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

 – Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

 – Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

 [9] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [10] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

 [11] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [12]

 – Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

 – Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

 – Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

 [13] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [14] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

 [15] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [16]
– Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

 – Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

 – Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

 [17] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

 [18] Các thành viên hợp danh của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [19] Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [20]Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.

 [21]Loại tài sản góp vốn bao gồm:

 – Đồng Việt Nam

 – Ngoại tệ tự do chuyển đổi

 – Vàng

 – Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

 – Tài sản khác

 [22]Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

 4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [24]Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị phần vốn góp cổ phần ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có.

 [25] Trường hợp cổ đông sáng lập là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

 3 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [26]Trường hợp cổ đông là tổ chức nước ngoài thì thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài kê khai tại Danh sách người đại diện theo ủy quyền.

 [27]Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoàicần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị phần vốn góp cổ phần ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có

 [28]Trường hợp cổ đông là tổ chức nước ngoài thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

 4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [29] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.

 [30] Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

 3 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [31] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [32], 2 Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/thông báo thay đổi và gửi kèm.

 4

 – Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

 – Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

 – Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

 5 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký hoặc dự kiến đăng ký bổ sung là ngành, nghề kinh doanh chính.

 5 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [34], 2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 3 Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ sở hữu công ty/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng quản trị ký trực tiếp vào phần này.

 [36] Người được tặng cho/Người được thừa kế/Người mua ký trực tiếp vào phần này.

 [37] Không có phần nội dung này trong trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích. Trong các trường hợp khác, chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

 [38] Chủ sở hữu mới/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký trực tiếp vào phần này.

 [39] Không có phần nội dung này trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế. Trong các trường hợp khác, chủ sở hữu cũ/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ ký trực tiếp vào phần này.

 [40] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [41] Người thuê doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

 [42] Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

 [43] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [44] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [45] Trường hợp doanh nghiệp bị mất con dấu cũ hoặc đã nộp con dấu cũ cho cơ quan công an hoặc doanh nghiệp thay đổi số lượng con dấu nhưng không thay đổi mẫu con dấu thì doanh nghiệp không cần đóng dấu vào ô này.

 2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

 [46] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [47] Chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động liệt kê tại mục 3 dự kiến là nội dung hoạt động chính của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tại thời điểm đăng ký.

 [48] Người ký Thông báo thực hiện theo quy định tại điểm e Khoản 2 Điều 33 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Khoản 2 Điều 6 Thông tư này và ký trực tiếp vào phần này.

 [49] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [50]

 Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

 Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

 [51] Người đại diện theo pháp luật ký trực tiếp vào phần này.

 [52] Người đại diện theo pháp luật ký trực tiếp vào phần này.

 [53] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [54]

 – Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

 – Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

 – Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

 – Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Điều 7 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.

 [55] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [56] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [57],3,4 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông, danh sách người đại diện theo ủy quyền.

 5 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 3 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

 6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [58] Chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động liệt kê tại mục 5 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính/nội dung hoạt động chính của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tại thời điểm đăng ký.

 [59] Chỉ kê khai trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh.

 [60] Chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp chưa được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác).

 [61]

 Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

 Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

 [62]

 Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

 Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn đối với địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

 [63]

 Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

 Trường hợp chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

 [64] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [65] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [66] Ngày bắt đầu đăng công bố không được trước ngày ghi trên Giấy đề nghị

 [67] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

 [68]

 – Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

 – Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

 – Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

 [69] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 [70] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng cá nhân.

 [71] Loại tài sản góp vốn bao gồm:

 –   Đồng Việt Nam

 –   Ngoại tệ tự do chuyển đổi

 –   Vàng

 –   Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

 –   Tài sản khác

 [72] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 [73]

 – Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính – Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.

 – Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 2 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính – Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự định đặt địa chỉ mới.

 [74] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 [75] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 [76] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 [77] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 [78] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

 [79] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [80] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [81], 2 Liệt kê thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp/chi nhánh.

 [83] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [84] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [85] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [86] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [87] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [88] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [89] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [90] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [91] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [92] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [93] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [94] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [95] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [96] Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 [97] Ghi thông tin của tất cả ngườ

 

 

 

 

 

 Tag: 20/2015 (thông 20/2015/tt-bkhdt) file word 20/2015/tt-bkhdt