Công văn 908/byt-bh

 BỘ Y TẾ
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 908/BYT-BH
V/v hướng dẫn bổ sung thông tin thuốc và vật tư y tế để thực hiện tin học hóa BHYT

 Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2016

 

 Kính gửi:

– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
– Các Bệnh viện/Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế
– Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc các Bộ, ngành
(Sau đây gọi tắt là các đơn vị)

 

 Để tiếp tục bổ sung và hoàn thiện Bộ mã danh Mục dùng chung ban hành Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế , phục vụ trích xuất dữ liệu đáp ứng yêu cầu quản lý khám, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế, Bộ Y tế đề nghị Thủ trưởng các đơn vị chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và tư nhân trên địa bàn thực hiện một số việc sau:

 1. Lập danh Mục thuốc (tân dược, y học cổ truyền và thuốc tự bào chế) và danh Mục vật tư y tế thanh toán bảo hiểm y tế đang sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo cấu trúc tại Bảng 1, Bảng 2 của Phụ lục 1; việc mã hóa thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 kèm theo Công văn này.

 Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có tổ chức khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại trạm y tế xã lập riêng danh Mục thuốc và vật tư y tế thanh toán bảo hiểm y tế tại các trạm y tế xã theo hướng dẫn trên.

 2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thống nhất Bảng 1, Bảng 2 với cơ quan Bảo hiểm xã hội và chuyển vào hệ thống quản lý danh Mục dùng chung tại địa chỉ dmdc.csdlyt.vn theo hướng dẫn tại Phụ lục 3 kèm theo Công văn này.

 Bộ Y tế đề nghị Thủ trưởng các đơn vị khẩn trương chỉ đạo, thực hiện, hoàn thành việc lập và chuyển Bảng 1 trước ngày 29/02/2016, Bảng 2 trước ngày 15/3/2016 vào hệ thống quản lý danh Mục dùng chung tại địa chỉ nói trên.

 Các khó khăn, vướng mắc phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) qua địa chỉ email: cnttbhyt@gmail.com; số điện thoại liên lạc để hướng dẫn kỹ thuật: 01668587575./.

 

 

 Nơi nhận:
– Như trên;
– BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– BHXH Việt Nam (để phối hợp);
– Các Vụ, Cục: KH-TC, CNTT, TTB&CTYT, YDCT, QLD, KCB;
– Lưu: VT, BH.

 KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

 Phạm Lê Tuấn

 

 PHỤ LỤC 1

 (Ban hành kèm theo Công văn số 908/BYT-BH ngày 22/02/2016 của Bộ Y tế)

 BẢNG 1. CHỈ TIÊU THUỐC THANH TOÁN BHYT

 TT

 Tên trường

 Định dạng

 (độ dài)

 Chú thích

 1

Stt Số (6) Số thứ tự của thuốc có trong danh Mục này

 2

ma_hoat_chat Chuỗi Ghi mã hoạt chất theo hướng dẫn tại Phụ lục 2

 3

hoat_chat Chuỗi Ghi tên hoạt chất hoặc thành phần của thuốc theo kết quả trúng thầu.

 – Đối với các thuốc đa chất thì ghi lần lượt từng tên hoạt chất, giữa các hoạt chất cách nhau bằng dấu cộng “+”

 – Đối với chế phẩm thuốc đông y, thuốc từ dược liệu, các thành phần của thuốc cách nhau bằng dấu phẩy “,”

 4

ma_duong_dung Chuỗi Ghi mã đường dùng theo Bảng 3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT

 5

duong_dung Chuỗi Ghi đường dùng theo Bảng 3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Công văn số 5084/QĐ-BYT

 6

ham_luong Chuỗi Ghi hàm lượng và đơn vị hàm lượng của thuốc theo

 kết quả trúng thầu. Đối với các thuốc đa chất thì ghi hàm lượng tương ứng với từng hoạt chất/thành phần tại trường số 3, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu “+”

 7

ten_thuoc Chuỗi Ghi tên thuốc theo kết quả trúng thầu

 8

so_dang_ky Chuỗi Ghi mã số đăng ký theo hướng dẫn tại Phụ lục 2

 9

dong_goi Chuỗi Ghi dạng đóng gói của thuốc (Ví dụ: hộp 20 viên ghi H/20)

 10

don_vi_tinh Chuỗi Ghi đơn vị tính nhỏ nhất (Ví dụ: viên, gói, lọ, tube, hộp, gam)

 11

don_gia Số (12) Ghi đơn giá của thuốc trúng thầu (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất)

 12

don_gia_tt Số (12) Ghi đơn giá bảo hiểm y tế thanh toán (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất)

 13

so_luong Số (12) Ghi số lượng thuốc trúng thầu

 14

ma_cskcb Chuỗi Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế

 15

hang_sx Chuỗi Ghi tên hãng sản xuất

 16

nuoc_sx Chuỗi Ghi tên nước sản xuất

 17

nha_thau Chuỗi Ghi tên đơn vị trúng thầu

 18

quyet_dinh Chuỗi Ghi số quyết định trúng thầu

 19

cong_bo Date Ghi ngày áp dụng kết quả trúng thầu

 20

ma_thuoc_bv Chuỗi Ghi mã thuốc trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB.

 Lưu ý : Dữ liệu được lập trên bảng Excel, sử dụng phông chữ Unicode

 BẢNG 2. CHỈ TIÊU VẬT TƯ Y TẾ THANH TOÁN BHYT

 TT

 Tên trường

 Định dạng

 (độ dài)

 Chú thích

 1

stt Số (6) Số thứ tự từ 1 đến hết

 2

ma_nhom_vtyt Chuỗi Ghi mã nhóm vật tư y tế theo quy định tại cột 3 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này

 3

ten_nhom_vtyt Chuỗi Ghi tên nhóm vật tư y tế theo quy định tại cột 4 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này

 4

ma_hieu Chuỗi Ghi mã hiệu sản phẩm in trên bao bì hoặc trên sản phẩm do nhà sản xuất đặt

 5

ma_vtyt_bv Chuỗi Ghi mã vật tư y tế trong phần mềm sử dụng tại bệnh viện

 6

ten_vtyt_bv Chuỗi Ghi tên vật tư y tế đang được thanh toán cho bệnh nhân tại phần mềm bệnh viện

 7

quy_cach Chuỗi Ghi quy cách đóng gói của vật tư y tế (Ví dụ: 10 chiếc/hộp; 10 cái/túi)

 8

nuoc_sx Chuỗi Ghi tên nước sản xuất

 9

hang_sx Chuỗi Ghi tên hãng sản xuất

 10

don_vi_tinh Chuỗi Ghi đơn vị tính nhỏ nhất

 11

don_gia Số (12) Ghi đơn giá vật tư y tế trúng thầu

 12

don_gia_tt Số (12) Ghi đơn giá vật tư y tế thanh toán BHYT

 13

nha_thau Chuỗi Ghi tên đơn vị trúng thầu

 14

quyet_dinh Chuỗi Ghi số Quyết định trúng thầu

 15

cong_bo Date Ghi ngày áp dụng kết quả trúng thầu

 16

dinh_muc Số (5,2) Ghi định mức sử dụng cho từng loại vật tư (nếu có) (Ví dụ: quả lọc thận nhân tạo sử dụng 06 lần ghi 6,00)

 17

so_luong Số (12) Ghi số lượng vật tư y tế trúng thầu

 18

ma_cskcb Chuỗi Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế

 Lưu ý : Dữ liệu được lập trên bảng Excel, sử dụng phông chữ Unicode

  

 PHỤ LỤC 2

 HƯỚNG DẪN ĐIỀN THÔNG TIN THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 908/BYT-BH ngày 22/02/2016 của Bộ Y tế)

 1. Mã thuốc tân dược thanh toán bảo hiểm y tế

 1.1. Mã hoạt chất:

 – Thuốc đơn chất, thuốc đa chất có quy định trong Thông tư số 40/2014/TT-BYT được mã hóa bằng chuỗi ký tự chứa số Thông tư và số thứ tự tại cột 2 ( cột số thứ tự thuốc). Giữa số Thông tư và số thứ tự phân cách bằng dấu chấm “.”;

 Ví dụ: Thuốc Falipan có thành phần là Lidocain hydroclorid. Trong đó Lidocain (hydroclorid) có số thứ tự tại cột 2 trong Thông tư số 40 là 12. Mã hoạt chất của thuốc Falipan được mã hóa là “40.12”.

 – Thuốc đa chất chưa quy định trong Thông tư số 40/2014/TT-BYT được mã hóa bằng chuỗi ký tự chứa số Thông tư và số thứ tự của từng hoạt chất tại cột 1 (cột số thứ tự hoạt chất), giữa số Thông tư và số thứ tự hoạt chất phân cách bằng dấu chấm “.”, giữa số thứ tự của từng hoạt chất tại cột 1 được phân cách nhau bằng dấu cộng “+”.

 Ví dụ: Thuốc Greatcet có thành phần Acetaminophen 325mg và Tramadol HCl 37,5mg. Trong đó Acetaminophen, Tramadol có số thứ tự tại cột 1 trong Thông tư số 40 lần lượt là 43 và 47. Mã hoạt chất của thuốc Greatcet được mã hóa là: “40.43+47”.

 – Thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu được ghi theo Bảng 2, Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 30/11/2015.

 1.2. Mã đường dùng được quy định tại Phụ lục số 01 ban hành theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế.

 1.3. Mã số đăng ký:

 – Trường hợp thuốc đã có số đăng ký do Cục Quản lý Dược cấp, mã số đăng ký là số đăng ký đã được cấp. Mã số đăng ký không chứa các ký tự đặc biệt như gạch chéo “/” hoặc ký tự trống “ ’’.

 Ví dụ: Thuốc Gramadol Capsules có số đăng ký là VD-8283-09 thì mã số đăng ký của thuốc Gramadol Capsules là “VD-8283-09”.

 – Trường hợp thuốc chưa có số đăng ký nhưng có giấy phép nhập khẩu do Cục Quản lý Dược cấp thì được mã hóa theo số giấy phép nhập khẩu, 2 ký tự cuối của năm cấp giấy phép và số thứ tự của thuốc đó trong danh Mục thuốc được cấp phép nhập khẩu. Số giấy phép nhập khẩu, năm cấp phép và số thứ tự của thuốc được phân cách bằng dấu chấm “.”. Mã mặt hàng thuốc không chứa các ký tự đặc biệt như “/” hoặc “-”.

 Ví dụ: Thuốc Aciclovir được cấp giấy phép nhập khẩu theo Công văn số 12628/QLD-KD ngày 21/10/2015, số thứ tự trong danh Mục được cấp phép nhập khẩu là 23 sẽ được mã hóa là: “12628.KD.15.23”.

 – Thuốc tự bào chế

 Thuốc tự bào chế được mã hóa theo chữ cái “TD” (tân dược), mã của cơ sở khám chữa bệnh, hai ký tự cuối của năm ban hành và số thứ tự của thuốc trong danh Mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh ban hành, cách nhau bằng dấu chấm “.”. Mã thuốc tự bào chế được ghi vào trường “so_dang_ky” của Bảng 1 Phụ lục 1

 Ví dụ : Thuốc A được bào chế tại cơ sở khám chữa bệnh B có mã cơ sở khám chữa bệnh là 19010. Thuốc A có số thứ tự trong danh Mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh ban hành trong năm 2015 là 3; Mã thuốc tự bào chế A là “TD.19010.15.3”.

 2. Mã thuốc y học cổ truyền thanh toán bảo hiểm y tế

 2.1. Mã thành phần thuốc đối với chế phẩm thuốc đông y, thuốc từ dược liệu được quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Công văn này. Mã thành phần được ghi vào trường “ma_hoat_chat” của Bảng 1 Phụ lục 1.

 2.2. Mã đường dùng được quy định tại Phụ lục số 01 ban hành theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế.

 2.3. Mã số đăng ký:

 – Trường hợp thuốc đã có số đăng ký do Cục Quản lý Dược cấp, mã số đăng ký là số đăng ký đã được cấp. Mã số đăng ký không chứa các ký tự đặc biệt như gạch chéo “/” hoặc ký tự trống “ ’’.

 Ví dụ: Thuốc Bình can ACP được Cục Quản lý Dược cấp số đăng ký là GC-220-14 thì mã số đăng ký là “GC-220-14”.

 – Thuốc tự bào chế

 Thuốc tự bào chế được mã hóa theo chữ cái “CP” (chế phẩm), mã của cơ sở khám chữa bệnh, hai ký tự cuối của năm ban hành và số thứ tự của thuốc trong danh Mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh ban hành, cách nhau bằng dấu chấm “.”. Mã thuốc tự bào chế được ghi vào trường “so_dang_ky” của Bảng 1 Phụ lục 1.

 Ví dụ: Thuốc C được bào chế tại cơ sở khám chữa bệnh B có mã cơ sở khám chữa bệnh là 19010. Thuốc C có số thứ tự trong danh Mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh ban hành năm 2015 là 3. Mã thuốc tự bào chế C là “CP.19010.15.3”.

 3. Mã vật tư y tế thanh toán bảo hiểm y tế

 Mã vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế là tổ hợp của mã nhóm vật tư y tế quy định tại cột 3 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này và mã hiệu sản phẩm được nhà sản xuất in trên bao bì hoặc trên sản phẩm; giữa mã nhóm vật tư y tế và mã hiệu sản phẩm cách nhau bằng dấu chấm “.”.

 Ví dụ: Khớp toàn phần nhân tạo các loại có mã nhóm vật tư y tế quy định tại cột 3 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này là N06.04.050.1, bộ khớp háng lưỡng cực Multipolar Bipolar có xi măng chuôi ngắn thuộc nhóm khớp toàn phần nhân tạo có 08 thành phần chi tiết được mã hóa như sau:

 1. Vỏ đầu chỏm Bipolar (mã hiệu sản phẩm 5001-38) được mã hóa là: N06.04.050.1.5001-38

 2. Lót đầu chỏm Bipolar (mã hiệu sản phẩm 5001-38-22) được mã hóa là: N06.04.050.1.5001-38-22

 3. Chỏm khớp (mã hiệu sản phẩm 8011-01-22) được mã hóa là: N06.04.050.1.8011-01-22

 4. Chuôi khớp (mã hiệu sản phẩm 8011-00-05) được mã hóa là: N06.04.050.1.8011-00-05

 5. Định vị trung tâm (mã hiệu sản phẩm 32-8333-55) được mã hóa là: N06.04.050.1.32-8333-55

 6. Nút chặn (mã hiệu sản phẩm 8011-20-12) được mã hóa là: N06.04.050.1.8011-20-12

 7. Bơm xi măng (mã hiệu sản phẩm 5069-52) mã hóa là: N06.04.050.1.5069-52

 8. Xi măng (mã hiệu sản phẩm 1102-12) mã hóa là: N06.04.050.1.1102-12

  

 PHỤ LỤC 3

 HƯỚNG DẪN CẬP NHẬT DANH MỤC THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH LÊN HỆ THỐNG QUẢN LÝ DANH MỤC DÙNG CHUNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 908/BYT-BH ngày 22/02/2016 của Bộ Y tế)

 Đăng nhập hệ thống

 – Bước 1: Người dùng vào hệ thống theo đường link: dmdc.csdlyt.vn

 – Bước 2: Nhập tên đăng nhập và mật khẩu theo quy tắc sau:

 Tên đăng nhập: mã cơ sở khám chữa bệnh_dmdc (ví dụ: 19002_dmdc)

 (Mã cơ sở khám chữa bệnh được quy định tại Phụ lục số 8 Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế)

 Mật khẩu: Vtict@123

 – Bước 3: Người dùng thực hiện nhập mật khẩu mới (yêu cầu mật khẩu phải đầy đủ chữ thường, chữ hoa, số, ký tự đặc biệt và độ dài ít nhất 8 ký tự)

 1. Chuẩn hóa Danh Mục thuốc

 1.1. Thêm mới dữ liệu thuốc tại cơ sở KCB

 Ý nghĩa: Cho phép người sử dụng thêm mới dữ liệu danh Mục thuốc tại bệnh viện bằng file excel.

 Thao tác: Tại màn hình danh Mục thuốc tại cơ sở KCB, nhấn chọn “Thêm dữ liệu” để thực hiện thêm mới dữ liệu, màn hình thêm mới hiển thị:

 

 

 Bước 1: Tại màn hình thêm mới này, người dùng thực hiện tải file mẫu tại link “File thu thập” để nhập thông tin danh Mục theo phụ lục 1, sau đó chọn các thông tin cần thiết, nhấn chọn đến file excel đã có tại link “Chọn file” để thực hiện thêm dữ liệu vào hệ thống.

 Bước 2: Hệ thống thực hiện đọc dữ liệu file excel, nhấn “Lưu dữ liệu” để thực hiện thêm dữ liệu vào hệ thống, nhấn “Đóng” để hủy bỏ thao tác.

 1.2. Chuẩn hóa thuốc bệnh viện

 Ý nghĩa: Cho phép người sử dụng chuẩn hóa thủ công dữ liệu danh Mục thuốc tại bệnh viện với danh Mục hoạt chất và đường dùng theo thông tư 40, 05 (thực hiện đối với các thuốc sai tên, đường dùng…).

 Thao tác: Vào chức năng Chuẩn hóa danh Mục → Danh Mục thuốc. Màn hình thông tin hiển thị như sau:

 

 Quy trình chuẩn hóa thủ công:

 Bước 1: Người dùng thực hiện tìm kiếm các thuốc chưa chuẩn hóa (thuốc chưa có mã BYT, cần kiểm tra lại) ở màn hình bên trái.

 Bước 2: Tìm danh Mục thuốc trong danh Mục chuẩn của BYT (ở màn hình bên phải).

 Bước 3: Sau khi chọn đúng thuốc trong danh Mục của BYT, nhấn “Đồng ý” để thực hiện chuẩn hóa.

 Chú ý: Người dùng có thể chọn danh Mục thuốc để loại bỏ không thực hiện chuẩn hóa bằng cách chọn danh Mục muốn loại bỏ không chuẩn hóa và nhấn Loại bỏ.

 2. Danh Mục vật tư y tế

 2.1. Thêm mới danh Mục vật tư y tế tại cơ sở KCB

 – Ý nghĩa: Cho phép người import file danh Mục vật tư y tế của cơ sở khám chữa bệnh lên hệ thống.

 – Thao tác: Tại màn hình danh Mục vật tư y tế tại cơ sở KCB, nhấn chọn “Thêm dữ liệu” để thực hiện thêm mới dữ liệu, màn hình thêm mới hiển thị:

 

 Bước 1: Nhập thông tin Tỉnh và chọn file dữ liệu cần import lên hệ thống (file mẫu để điền thông tin danh Mục theo phụ lục 1 có thể tải từ link “Tải file mẫu”).

 Bước 2: Chọn “Lưu dữ liệu” để lưu dữ liệu danh Mục vật tư y tế của cơ sở KCB.

 Xuất dữ liệu: Cho phép người dùng có thể xuất dữ liệu danh Mục vật tư y tế của cơ sở KCB ra file excel.

 2.2. Khai báo – chuẩn hóa vật tư y tế tại bệnh viện

 Ý nghĩa: Cho phép người sử dụng có thể tìm kiếm, thêm dữ liệu hoặc xuất dữ liệu danh sách vật tư y tế bệnh viện; thực hiện chuẩn hóa vật tư y tế bệnh viện với danh Mục nhóm vật tư y tế theo quyết định 5084.

 Thao tác: Vào chức năng chuẩn hóa danh Mục → Danh Mục vật tư y tế. Màn hình hiển thị như sau:

 

 Quy trình chuẩn hóa thủ công:

 Bước 1: Chọn vật tư y tế cần chuẩn hóa trong danh sách vật tư y tế của cơ sở KCB → tên VTYT cần chuẩn hóa sẽ được đưa vào ô text để thực hiện tìm kiếm VTYT đó bên danh Mục vật tư y tế theo quyết định 5084.

 Bước 2: Tích chọn VTYT tương ứng ở danh Mục vật tư y tế theo quyết định 5084 ở màn hình bên phải

 Bước 3: Chọn “Đồng ý” để hoàn thành thao tác chuẩn hóa.

 

 

 PHỤ LỤC 4

 BẢNG MÃ THÀNH PHẦN CHẾ PHẨM Y HỌC CỔ TRUYỀN THEO THÔNG TƯ SỐ 05/2015/TT-BYT
(Ban hành kèm theo Công văn số           /BYT-BH ngày     /02/2016 của Bộ Y tế)

 STT

 MÃ THÀNH PHẦN

 Thành phần thuốc

 Đường dùng

 1

 05C.1

Gừng

 Uống

 2

 05C.2.1

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ

 Uống

 3

 05C.2.2

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế

 Uống

 4

 05C.2.3

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ

 Uống

 5

 05C.2.4

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế

 Uống

 6

 05C.2.5

Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ

 Uống

 7

 05C.2.6

Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế

 Uống

 8

 05C.2.7

Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ

 Uống

 9

 05C.2.8

Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế

 Uống

 10

 05C.2.9

Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ

 Uống

 11

 05C.2.10

Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế

 Uống

 12

 05C.2.11

Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ

 Uống

 13

 05C.2.12

Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế

 Uống

 14

 05C.2.13

Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ

 Uống

 15

 05C.2.14

Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế

 Uống

 16

 05C.2.15

Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ

 Uống

 17

 05C.2.16

Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế

 Uống

 18

 05C.2.17

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương

 Uống

 19

 05C.2.18

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương

 Uống

 20

 05C.2.19

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương

 Uống

 21

 05C.2.20

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương

 Uống

 22

 05C.2.21

Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương

 Uống

 23

 05C.2.22

Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương

 Uống

 24

 05C.2.23

Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương

 Uống

 25

 05C.2.24

Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương

 Uống

 26

 05C.2.25

Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương

 Uống

 27

 05C.2.26

Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương

 Uống

 28

 05C.2.27

Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương

 Uống

 29

 05C.2.28

Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương

 Uống

 30

 05C.2.29

Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương

 Uống

 31

 05C.2.30

Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương

 Uống

 32

 05C.2.31

Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương

 Uống

 33

 05C.2.32

Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương

 Uống

 34

 05C.3.1

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo

 Uống

 35

 05C.3.2

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo

 Uống

 36

 05C.3.3

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt,Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo

 Uống

 37

 05C.3.4

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt,Bạch linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo

 Uống

 38

 05C.4.1

Thanh cao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà

 Uống

 39

 05C.4.2

Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà

 Uống

 40

 05C.5

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế,  Gừng,  Cam thảo bắc

 Uống

 41

 05C.6

Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân

 Uống

 42

 05C.7

Actisô

 Uống

 43

 05C.8.1

Actiso, Biển súc, Bìm bìm

 Uống

 44

 05C.8.2

Actiso, Biển súc, Bìm bìm biếc

 Uống

 45

 05C.8.3

Actiso, Biển súc, Bìm bìm, Nghệ

 Uống

 46

 05C.8.4

Actiso, Biển súc, Bìm bìm biếc, Nghệ

 Uống

 47

 05C.8.5

Actiso, Biển súc,Bìm bìm, Diệp hạ châu

 Uống

 48

 05C.8.6

Actiso, Biển súc,Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu

 Uống

 49

 05C.8.7

Actiso, Biển súc,Bìm bìm , Diệp hạ châu, Nghệ

 Uống

 50

 05C.8.8

Actiso, Biển súc,Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu, Nghệ

 Uống

 51

 05C.8.9

Actiso,Rau đắng đất, Bìm bìm

 Uống

 52

 05C.8.10

Actiso,Rau đắng đất, Bìm bìm biếc

 Uống

 53

 05C.8.11

Actiso,Rau đắng đất, Bìm bìm, Nghệ

 Uống

 54

 05C.8.12

Actiso,Rau đắng đất, Bìm bìm biếc, Nghệ

 Uống

 55

 05C.8.13

Actiso,Rau đắng đất,Bìm bìm, Diệp hạ châu

 Uống

 56

 05C.8.14

Actiso,Rau đắng đất,Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu

 Uống

 57

 05C.8.15

Actiso,Rau đắng đất,Bìm bìm, Diệp hạ châu, Nghệ

 Uống

 58

 05C.8.16

Actiso,Rau đắng đất,Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu, Nghệ

 Uống

 59

 05C.9

Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính

 Uống

 60

 05C.10.1

Actiso, Rau đắng, Bìm bìm

 Uống

 61

 05C.10.2

Actiso, Rau đắng đất,Dứa gai

 Uống

 62

 05C.10.4

Actiso, Rau đắng,Dứa gai

 Uống

 63

 05C.11

Actiso, Rau má

 Uống

 64

 05C.12

Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo

 Uống

 65

 05C.13

Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa

 Uống

 66

 05C.14

Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.

 Uống

 67

 05C.15

Bồ bồ

 Uống

 68

 05C.16

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất

 Uống

 69

 05C.17

Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ

 Uống

 70

 05C.18

Cao khô lá dâu tằm

 Uống

 71

 05C.19

Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ quýt

 Uống

 72

 05C.20

Diếp cá, Rau má

 Uống

 73

 05C.21

Diệp hạ châu

 Uống

 74

 05C.22

Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử

 Uống

 75

 05C.23

Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần

 Uống

 76

 05C.24

Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi

 Uống

 77

 05C.25

Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất

 Uống

 78

 05C.26.1

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô

 Uống

 79

 05C.26.2

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu bắp

 Uống

 80

 05C.26.3

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa

 Uống

 81

 05C.26.4

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu bắp, Kim ngân hoa

 Uống

 82

 05C.26.5

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa, Nghệ

 Uống

 83

 05C.26.6

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu bắp, Kim ngân hoa, Nghệ

 Uống

 84

 05C.26.7

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô, Nghệ

 Uống

 85

 05C.26.8

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu bắp, Nghệ

 Uống

 86

 05C.27

Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh,  Cúc hoa

 Uống

 87

 05C.28

Diệp hạ châu, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực.

 Uống

 88

 05C.29

Hoạt thạch, Cam thảo

 Uống

 89

 05C.30

Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma

 Uống

 90

 05C.31

Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa

 Uống

 91

 05C.32.1

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ, Ngưu bàng tử

 Uống

 92

 05C.32.2

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới, Ngưu bàng tử

 Uống

 93

 05C.32.3

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ, Ngưu bàng tử, Đạm đậu sị

 Uống

 94

 05C.32.4

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới, Ngưu bàng tử, Đạm đậu sị

 Uống

 95

 05C.33

Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.

 Uống

 96

 05C.34

Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo

 Uống

 97

 05C.35

Kim tiền thảo

 Uống

 98

 05C.36

Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng

 Uống

 99

 05C.37.1

Kim tiền thảo, Râu mèo

 Uống

 100

 05C.37.2

Kim tiền thảo, Râu ngô

 Uống

 101

 05C.38.1

Kim tiền thảo, Trạch tả

 Uống

 102

 05C.38.2

Kim tiền thảo, Trạch tả, Đường kính trắng

 Uống

 103

 05C.38.3

Kim tiền thảo, Trạch tả, Thục địa

 Uống

 104

 05C.38.4

Kim tiền thảo, Trạch tả, Thục địa, Đường kính trắng

 Uống

 105

 05C.39

Long đởm, Actiso, Chi tử,  Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo

 Uống

 106

 05C.40

Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương qui, Xa tiền tử, Cam thảo

 Uống

 107

 05C.41.1

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa, Cam thảo

 Uống

 108

 05C.41.2

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử,Địa hoàng, Cam thảo

 Uống

 109

 05C.41.3

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa, Cam thảo, Mộc thông

 Uống

 110

 05C.41.4

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử,Địa hoàng, Cam thảo, Mộc thông

 Uống

 111

 05C.42

Nghể hoa đầu

 Uống

 112

 05C.43

Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến

 Uống

 113

 05C.44

Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa

 Uống

 114

 05C.45.1

Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm

 Uống

 115

 05C.45.2

Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo

 Uống

 116

 05C.45.3

Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Mộc thông

 Uống

 117

 05C.45.4

Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo, Mộc thông

 Uống

 118

 05C.46

Pygeum africanum

 Uống

 119

 05C.47.1

Râu mèo, Actiso

 Uống

 120

 05C.47.2

Râu mèo, Actiso, Sorbitol

 Uống

 121

 05C.48

Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh

 Uống

 122

 05C.49

Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, bạch chỉ, Cam thảo

 Uống

 123

 05C.50

Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà

 Uống

 124

 05C.51

Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate

 Uống

 125

 05C.52

Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.

 Uống

 126

 05C.53

Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành

 Uống

 127

 05C.54.1

Cao xương hỗn hợp, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa

 Uống

 128

 05C.54.2

Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa

 Uống

 129

 05C.55.1

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế, Cam thảo

 Uống

 130

 05C.55.2

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy,Quế chi, Cam thảo

 Uống

 131

 05C.55.3

Đỗ trọng,Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế, Cam thảo

 Uống

 132

 05C.55.4

Đỗ trọng,Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy,Quế chi, Cam thảo

 Uống

 133

 05C.56

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ

 Uống

 134

 05C.57.1

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất , Sinh địa, Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm, Đương quy, Xuyên khung

 Uống

 135

 05C.57.2

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất , Sinh địa, Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục,Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung

 Uống

 136

 05C.57.3

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất ,Thục địa , Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm, Đương quy, Xuyên khung

 Uống

 137

 05C.57.4

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất ,Thục địa , Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục,Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung

 Uống

 138

 05C.58.1

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

 Uống

 139

 05C.58.2

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

 Uống

 140

 05C.58.3

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

 Uống

 141

 05C.58.4

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

 Uống

 142

 05C.58.5

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

 Uống

 143

 05C.58.6

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

 Uống

 144

 05C.58.7

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

 Uống

 145

 05C.58.8

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

 Uống

 146

 05C.58.9

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

 Uống

 147

 05C.58.10

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

 Uống

 148

 05C.58.11

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

 Uống

 149

 05C.58.12

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

 Uống

 150

 05C.58.13

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 151

 05C.58.14

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 152

 05C.58.15

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 153

 05C.58.16

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 154

 05C.58.17

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 155

 05C.58.18

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 156

 05C.58.19

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 157

 05C.58.20

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 158

 05C.58.21

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 159

 05C.58.22

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 160

 05C.58.23

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 161

 05C.58.24

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 162

 05C.58.25

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 163

 05C.58.26

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 164

 05C.58.27

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 165

 05C.58.28

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 166

 05C.58.29

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 167

 05C.58.30

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 168

 05C.58.31

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 169

 05C.58.32

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 170

 05C.58.33

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 171

 05C.58.34

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 172

 05C.58.35

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 173

 05C.58.36

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 174

 05C.58.37

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

 Uống

 175

 05C.58.38

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

 Uống

 176

 05C.58.39

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

 Uống

 177

 05C.58.40

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

 Uống

 178

 05C.58.41

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

 Uống

 179

 05C.58.42

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

 Uống

 180

 05C.58.43

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

 Uống

 181

 05C.58.44

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

 Uống

 182

 05C.58.45

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

 Uống

 183

 05C.58.46

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

 Uống

 184

 05C.58.47

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

 Uống

 185

 05C.58.48

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

 Uống

 186

 05C.58.49

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 187

 05C.58.50

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 188

 05C.58.51

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 189

 05C.58.52

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 190

 05C.58.53

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 191

 05C.58.54

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 192

 05C.58.55

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 193

 05C.58.56

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 194

 05C.58.57

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 195

 05C.58.58

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 196

 05C.58.59

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 197

 05C.58.60

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 198

 05C.58.61

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 199

 05C.58.62

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 200

 05C.58.63

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 201

 05C.58.64

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 202

 05C.58.65

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 203

 05C.58.66

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 204

 05C.58.67

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 205

 05C.58.68

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 206

 05C.58.69

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 207

 05C.58.70

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 208

 05C.58.71

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 209

 05C.58.72

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

 Uống

 210

 05C.59

Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung.

 Uống

 211

 05C.60

Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ

 Uống

 212

 05C.61.1

Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ Tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác

 Uống

 213

 05C.61.2

Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ Tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, Phòng kỷ

 Uống

 214

 05C.62.1

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử,Thổ phục linh, Phòng kỷ, Thiên niên kiện, Huyết giác

 Uống

 215

 05C.62.2

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử,Thổ phục linh,Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác

 Uống

 216

 05C.63

Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh

 Uống

 217

 05C.64

Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì

 Uống

 218

 05C.65

Hy thiêm, Thiên niên kiện

 Uống

 219

 05C.66

Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện

 Uống

 220

 05C.67

Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.

 Uống

 221

 05C.68

Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật

 Uống

 222

 05C.69

Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất

 Uống

 223

 05C.70

Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh

 Uống

 224

 05C.71.1

 Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì

 Uống

 225

 05C.71.2

 Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, Tam Thất

 Uống

 226

 05C.72

Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi

 Uống

 227

 05C.73

Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

 Uống

 228

 05C.74.1

Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa

 Uống

 229

 05C.74.2

Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa,Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa

 Uống

 230

 05C.75

Thanh phong đằng, Quế chi, độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm

 Uống

 231

 05C.76.1

Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng

 Uống

 232

 05C.76.2

Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền

 Uống

 233

 05C.77

Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng

 Uống

 234

 05C.78.1

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn,Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha

 Uống

 235

 05C.78.2

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha

 Uống

 236

 05C.78.3

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Thần khúc

 Uống

 237

 05C.78.4

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh , Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha,Thần khúc

 Uống

 238

 05C.78.5

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Sơn tra

 Uống

 239

 05C.78.6

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Sơn tra

 Uống

 240

 05C.78.7

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Sơn tra, Thần khúc

 Uống

 241

 05C.78.8

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Sơn tra, Thần khúc

 Uống

 242

 05C.79

Bạch truật; Đảng sâm; Liên nhục; Cát cánh; Sa nhân; Cam thảo, Bạch linh; Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ

 Uống

 243

 05C.80

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 244

 05C.80

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng,Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm

 Uống

 245

 05C.81

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn, Nhục đậu khấu

 Uống

 246

 05C.81

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra,Sơn dược, Nhục đậu khấu

 Uống

 247

 05C.82.1

Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí

 Uống

 248

 05C.82.2

Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí

 Uống

 249

 05C.82.3

Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí

 Uống

 250

 05C.82.4

Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí

 Uống

 251

 05C.82.5

Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Đại táo.

 Uống

 252

 05C.82.6

Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Đại táo.

 Uống

 253

 05C.82.7

Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Đại táo.

 Uống

 254

 05C.82.8

Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Đại táo.

 Uống

 255

 05C.82.9

Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn

 Uống

 256

 05C.82.10

Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn

 Uống

 257

 05C.82.11

Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn

 Uống

 258

 05C.82.12

Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn

 Uống

 259

 05C.82.13

Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo.

 Uống

 260

 05C.82.14

Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo.

 Uống

 261

 05C.82.15

Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo.

 Uống

 262

 05C.82.16

Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo.

 Uống

 263

 05C.83

Bạch Truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài sơn, Cao xương hỗn hợp

 Uống

 264

 05C.84

Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.

 Uống

 265

 05C.85

Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.

 Uống

 266

 05C.86

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu

 Uống

 267

 05C.87

Chè dây

 Uống

 268

 05C.88.1

Chỉ thực, Nhân sâm, Bạch truật, Bạch linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên

 Uống

 269

 05C.88.2

Chỉ thực, Nhân sâm, Bạch truật, Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên

 Uống

 270

 05C.88.3

Chỉ thực,Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên

 Uống

 271

 05C.88.4

Chỉ thực, Đảng sâm, Bạch truật, Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên

 Uống

 272

 05C.88.5

Chỉ thực, Nhân sâm, Bạch truật, Bạch linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, Ngô thù du

 Uống

 273

 05C.88.6

Chỉ thực, Nhân sâm, Bạch truật, Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, Ngô thù du

 Uống

 274

 05C.88.7

Chỉ thực,Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, Ngô thù du

 Uống

 275

 05C.88.8

Chỉ thực, Đảng sâm, Bạch truật, Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, Ngô thù du

 Uống

 276

 05C.89

Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt

 Uống

 277

 05C.90.1

Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong

 Uống

 278

 05C.90.2

Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, Tricalci phosphat

 Uống

 279

 05C.91.1

Hoài sơn, Đậu ván trắng, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục

 Uống

 280

 05C.91.2

Hoài sơn,Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục

 Uống

 281

 05C.92

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương

 Uống

 282

 05C.93

Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua

 Uống

 283

 05C.94

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược

 Uống

 284

 05C.95

Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt

 Uống

 285

 05C.96

Ma tử nhân,Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược

 Uống

 286

 05C.97.1

Mật ong, Nghệ

 Uống

 287

 05C.97.2

Cao mật heo, Nghệ

 Uống

 288

 05C.97.3

Mật ong, Nghệ, Trần bì

 Uống

 289

 05C.97.4

Cao mật heo, Nghệ, Trần bì

 Uống

 290

 05C.98

Men bia ép tinh chế

 Uống

 291

 05C.99

Mộc hoa trắng

 Uống

 292

 05C.100.1

Mộc hương,Berberin

 Uống

 293

 05C.100.2

Mộc hương, Hoàng liên

 Uống

 294

 05C.100.3

Mộc hương,Berberin, Ngô thù du.

 Uống

 295

 05C.100.4

Mộc hương, Hoàng liên, Ngô thù du.

 Uống

 296

 05C.100.5

Mộc hương,Berberin, Xích thược

 Uống

 297

 05C.100.6

Mộc hương, Hoàng liên, Xích thược

 Uống

 298

 05C.100.7

Mộc hương,Berberin,Bạch thược

 Uống

 299

 05C.100.8

Mộc hương, Hoàng liên,Bạch thược

 Uống

 300

 05C.100.9

Mộc hương,Berberin,Bạch thược, Ngô thù du.

 Uống

 301

 05C.100.10

Mộc hương, Hoàng liên,Bạch thược, Ngô thù du.

 Uống

 302

 05C.100.11

Mộc hương,Berberin,Xích thược, Ngô thù du.

 Uống

 303

 05C.100.12

Mộc hương, Hoàng liên,Xích thược, Ngô thù du.

 Uống

 304

 05C.101

Nghệ vàng

 Uống

 305

 05C.102

Ngũ vị tử

 Uống

 306

 05C.103

Ngưu nhĩ phong, La liễu

 Uống

 307

 05C.104

Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương

 Uống

 308

 05C.105.1

Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương

 Uống

 309

 05C.105.2

Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương

 Uống

 310

 05C.105.3

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương

 Uống

 311

 05C.105.4

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương

 Uống

 312

 05C.105.5

Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương, Gừng tươi

 Uống

 313

 05C.105.6

Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, Gừng tươi

 Uống

 314

 05C.105.7

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương, Gừng tươi

 Uống

 315

 05C.105.8

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, Gừng tươi

 Uống

 316

 05C.105.9

Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương,Sinh khương

 Uống

 317

 05C.105.10

Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương,Sinh khương

 Uống

 318

 05C.105.11

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương,Sinh khương

 Uống

 319

 05C.105.12

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương,Sinh khương

 Uống

 320

 05C.106

Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục

 Uống

 321

 05C.107.1

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo

 Uống

 322

 05C.107.2

Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo

 Uống

 323

 05C.107.3

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo

 Uống

 324

 05C.107.4

Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo

 Uống

 325

 05C.107.5

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo,Sinh khương

 Uống

 326

 05C.107.6

Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo,Sinh khương

 Uống

 327

 05C.107.7

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo,Sinh khương, Đại táo

 Uống

 328

 05C.107.8

Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo,Sinh khương, Đại táo

 Uống

 329

 05C.108

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân

 Uống

 330

 05C.109

Phấn hoa cải dầu

 Uống

 331

 05C.110

Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo

 Uống

 332

 05C.111

Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì

 Uống

 333

 05C.112

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương

 Uống

 334

 05C.113.1

Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo

 Uống

 335

 05C.113.2

Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương

 Uống

 336

 05C.114

Tô mộc

 Uống

 337

 05C.115

Tỏi, Nghệ

 Uống

 338

 05C.116

Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.

 Uống

 339

 05C.117

Cao khô Trinh nữ hoàng cung.

 Uống

 340

 05C.118

Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.

 Uống

 341

 05C.119

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong

 Uống

 342

 05C.120.1

Xuyên bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt, Cam thảo

 Uống

 343

 05C.120.2

Xuyên bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập,Mai mực, Cam thảo

 Uống

 344

 05C.120.3

Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt, Cam thảo

 Uống

 345

 05C.120.4

Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập,Mai mực, Cam thảo

 Uống

 346

 05C.121

Xuyên tâm liên

 Uống

 347

 05C.122

Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê

 Uống

 348

 05C.123.1

Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen

 Uống

 349

 05C.123.2

Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, Cỏ ngọt

 Uống

 350

 05C.124

Đan sâm, Tam thất

 Uống

 351

 05C.125.1

Đan sâm, Tam thất, Borneol

 Uống

 352

 05C.125.2

Đan sâm, Tam thất,Băng phiến

 Uống

 353

 05C.125.3

Đan sâm, Tam thất,Camphor

 Uống

 354

 05C.126

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen

 Uống

 355

 05C.127.1

Đinh lăng, Bạch quả

 Uống

 356

 05C.127.2

Đinh lăng, Bạch quả, Đậu tương

 Uống

 357

 05C.128

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.

 Uống

 358

 05C.129

Đương quy, Bạch quả

 Uống

 359

 05C.130

Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân

 Uống

 360

 05C.131

Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn

 Uống

 361

 05C.132

Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí

 Uống

 362

 05C.133.1

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả

 Uống

 363

 05C.133.2

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, Cát cánh.

 Uống

 364

 05C.133.3

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, Đào nhân

 Uống

 365

 05C.133.4

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, Đào nhân, Cát cánh.

 Uống

 366

 05C.134.1

Lá sen, Lá vông, Bình vôi

 Uống

 367

 05C.134.2

Lá sen, Lá vông,Rotundin

 Uống

 368

 05C.134.3

Tâm sen, Lá vông, Bình vôi

 Uống

 369

 05C.134.4

Tâm sen, Lá vông,Rotundin

 Uống

 370

 05C.135.1

Lá sen, Lá vông,  Lạc tiên

 Uống

 371

 05C.135.2

Lá sen,Vông nem,  Lạc tiên

 Uống

 372

 05C.135.3

Lá sen, Lá vông,  Lạc tiên, Bình vôi

 Uống

 373

 05C.135.4

Lá sen,Vông nem,  Lạc tiên, Bình vôi

 Uống

 374

 05C.135.5

Lá sen, Lá vông,  Lạc tiên, Bình vôi, Trinh nữ

 Uống

 375

 05C.135.6

Lá sen,Vông nem,  Lạc tiên, Bình vôi, Trinh nữ

 Uống

 376

 05C.135.7

Lá sen, Lá vông,  Lạc tiên, Tâm sen

 Uống

 377

 05C.135.8

Lá sen,Vông nem,  Lạc tiên, Tâm sen

 Uống

 378

 05C.135.9

Lá sen, Lá vông,  Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi

 Uống

 379

 05C.135.10

Lá sen,Vông nem,  Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi

 Uống

 380

 05C.135.11

Lá sen, Lá vông,  Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi, Trinh nữ

 Uống

 381

 05C.135.12

Lá sen,Vông nem,  Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi, Trinh nữ

 Uống

 382

 05C.135.13

Lá sen, Lá vông,  Lạc tiên, Tâm sen, Trinh nữ

 Uống

 383

 05C.135.14

Lá sen,Vông nem,  Lạc tiên, Tâm sen, Trinh nữ

 Uống

 384

 05C.135.15

Lá sen, Lá vông,  Lạc tiên, Trinh nữ

 Uống

 385

 05C.135.16

Lá sen,Vông nem,  Lạc tiên, Trinh nữ

 Uống

 386

 05C.136.1

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu

 Uống

 387

 05C.136.2

Lạc tiên, Vông nem,Tang diệp

 Uống

 388

 05C.137.1

Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ

 Uống

 389

 05C.137.2

Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, Bạch thược

 Uống

 390

 05C.138.1

Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.

 Uống

 391

 05C.138.2

Sinh địa, Mạch môn,Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.

 Uống

 392

 05C.139.1

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân

 Uống

 393

 05C.139.2

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân

 Uống

 394

 05C.139.3

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân

 Uống

 395

 05C.139.4

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân

 Uống

 396

 05C.139.5

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân

 Uống

 397

 05C.139.6

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân

 Uống

 398

 05C.139.7

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân

 Uống

 399

 05C.139.8

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân

 Uống

 400

 05C.139.9

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân

 Uống

 401

 05C.139.10

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân

 Uống

 402

 05C.139.11

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân

 Uống

 403

 05C.139.12

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân

 Uống

 404

 05C.139.13

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân

 Uống

 405

 05C.139.14

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân

 Uống

 406

 05C.139.15

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân

 Uống

 407

 05C.139.16

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân

 Uống

 408

 05C.139.17

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa

 Uống

 409

 05C.139.18

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa

 Uống

 410

 05C.139.19

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo

 Uống

 411

 05C.139.20

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo

 Uống

 412

 05C.139.21

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa

 Uống

 413

 05C.139.22

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa

 Uống

 414

 05C.139.23

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa

 Uống

 415

 05C.139.24

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa

 Uống

 416

 05C.139.25

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo

 Uống

 417

 05C.139.26

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo

 Uống

 418

 05C.139.27

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa

 Uống

 419

 05C.139.28

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa

 Uống

 420

 05C.139.29

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo

 Uống

 421

 05C.139.30

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo

 Uống

 422

 05C.139.31

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo

 Uống

 423

 05C.139.32

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo

 Uống

 424

 05C.139.33

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa

 Uống

 425

 05C.139.34

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa,

 Uống

 426

 05C.139.35

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa,

 Uống

 427

 05C.139.36

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa

 Uống

 428

 05C.139.37

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa

 Uống

 429

 05C.139.38

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa

 Uống

 430

 05C.139.39

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa

 Uống

 431

 05C.139.40

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa

 Uống

 432

 05C.139.41

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo

 Uống

 433

 05C.139.42

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo

 Uống

 434

 05C.139.43

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân,Cam thảo

 Uống

 435

 05C.139.44

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo

 Uống

 436

 05C.139.45

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo

 Uống

 437

 05C.139.46

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo

 Uống

 438

 05C.139.47

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo

 Uống

 439

 05C.139.48

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo

 Uống

 440

 05C.139.49

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo

 Uống

 441

 05C.139.50

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo

 Uống

 442

 05C.139.51

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo

 Uống

 443

 05C.139.52

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo

 Uống

 444

 05C.139.53

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo

 Uống

 445

 05C.139.54

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo

 Uống

 446

 05C.139.55

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo

 Uống

 447

 05C.139.56

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo

 Uống

 448

 05C.139.57

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo

 Uống

 449

 05C.139.58

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo

 Uống

 450

 05C.139.59

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo

 Uống

 451

 05C.139.60

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo

 Uống

 452

 05C.139.61

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo

 Uống

 453

 05C.139.62

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân Chu sa, Cam thảo

 Uống

 454

 05C.139.63

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo

 Uống

 455

 05C.139.64

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo

 Uống

 456

 05C.140

Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô

 Uống

 457

 05C.141

Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp

 Uống

 458

 05C.142

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo

 Uống

 459

 05C.143

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến

 Uống

 460

 05C.144

A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương qui, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.

 Uống

 461

 05C.145

Bách bộ

 Uống

 462

 05C.146

Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì

 Uống

 463

 05C.147

Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng

 Uống

 464

 05C.148.1

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

 Uống

 465

 05C.148.2

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

 Uống

 466

 05C.148.3

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

 Uống

 467

 05C.148.4

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

 Uống

 468

 05C.148.5

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

 Uống

 469

 05C.148.6

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

 Uống

 470

 05C.148.7

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

 Uống

 471

 05C.148.8

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

 Uống

 472

 05C.148.9

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

 Uống

 473

 05C.148.10

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

 Uống

 474

 05C.148.11

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

 Uống

 475

 05C.148.12

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

 Uống

 476

 05C.148.13

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

 Uống

 477

 05C.148.14

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

 Uống

 478

 05C.148.15

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

 Uống

 479

 05C.148.16

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

 Uống

 480

 05C.148.17

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

 Uống

 481

 05C.148.18

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

 Uống

 482

 05C.148.19

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

 Uống

 483

 05C.148.20

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

 Uống

 484

 05C.148.21

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

 Uống

 485

 05C.148.22

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

 Uống

 486

 05C.148.23

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

 Uống

 487

 05C.148.24

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

 Uống

 488

 05C.148.25

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

 Uống

 489

 05C.148.26

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

 Uống

 490

 05C.148.27

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

 Uống

 491

 05C.148.28

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

 Uống

 492

 05C.148.29

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

 Uống

 493

 05C.148.30

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

 Uống

 494

 05C.148.31

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

 Uống

 495

 05C.148.32

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

 Uống

 496

 05C.148.33

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

 Uống

 497

 05C.148.34

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

 Uống

 498

 05C.148.35

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

 Uống

 499

 05C.148.36

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

 Uống

 500

 05C.148.37

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

 Uống

 501

 05C.148.38

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

 Uống

 502

 05C.148.39

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

 Uống

 503

 05C.148.40

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

 Uống

 504

 05C.148.41

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

 Uống

 505

 05C.148.42

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

 Uống

 506

 05C.148.43

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

 Uống

 507

 05C.148.44

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

 Uống

 508

 05C.148.45

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

 Uống

 509

 05C.148.46

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

 Uống

 510

 05C.148.47

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

 Uống

 511

 05C.148.48

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

 Uống

 512

 05C.148.49

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

 Uống

 513

 05C.148.50

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

 Uống

 514

 05C.148.51

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

 Uống

 515

 05C.148.52

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

 Uống

 516

 05C.148.53

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

 Uống

 517

 05C.148.54

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

 Uống

 518

 05C.148.55

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

 Uống

 519

 05C.148.56

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

 Uống

 520

 05C.148.57

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

 Uống

 521

 05C.148.58

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

 Uống

 522

 05C.148.59

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

 Uống

 523

 05C.148.60

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

 Uống

 524

 05C.148.61

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

 Uống

 525

 05C.148.62

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

 Uống

 526

 05C.148.63

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

 Uống

 527

 05C.148.64

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

 Uống

 528

 05C.149

Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn

 Uống

 529

 05C.150

Húng chanh, Núc nác, Cineol

 Uống

 530

 05C.151

Lá thường xuân

 Uống

 531

 05C.152

Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì

 Uống

 532

 05C.153.1

Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì

 Uống

 533

 05C.153.2

Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, tinh dầu Bạc hà

 Uống

 534

 05C.154

Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo

 Uống

 535

 05C.155.1

Ma hoàng, Hạnh nhân,Thạch cao, Cam thảo

 Uống

 536

 05C.155.2

Ma hoàng,Khổ hạnh nhân, Quế Chi, Cam thảo

 Uống

 537

 05C.155.3

Ma hoàng,Khổ hạnh nhân,Thạch cao, Cam thảo

 Uống

 538

 05C.155.4

Ma hoàng, Hạnh nhân, Quế Chi, Cam thảo

 Uống

 539

 05C.156

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo

 Uống

 540

 05C.157

Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol

 Uống

 541

 05C.158.1

Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm

 Uống

 542

 05C.158.2

Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm

 Uống

 543

 05C.158.3

Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Cineol

 Uống

 544

 05C.158.4

Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Cineol

 Uống

 545

 05C.158.5

Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Menthol

 Uống

 546

 05C.158.6

Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Menthol

 Uống

 547

 05C.159

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic

 Uống

 548

 05C.160.1

Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo

 Uống

 549

 05C.160.2

Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng,Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo

 Uống

 550

 05C.161.1

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược

 Uống

 551

 05C.161.2

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ,Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược

 Uống

 552

 05C.161.3

Đương quy, Bạch truật,Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược

 Uống

 553

 05C.161.4

Đương quy, Bạch truật,Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ,Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược

 Uống

 554

 05C.162

Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế

 Uống

 555

 05C.163

Linh chi, Đương quy

 Uống

 556

 05C.164.1

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế

 Uống

 557

 05C.164.2

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục,Hắc phụ

 Uống

 558

 05C.164.3

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy,Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế

 Uống

 559

 05C.164.4

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy,Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục,Hắc phụ

 Uống

 560

 05C.165

Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo

 Uống

 561

 05C.166.1

Nhân sâm, Nhung hươu

 Uống

 562

 05C.166.2

Nhân sâm, Nhung hươu, Cao ban long

 Uống

 563

 05C.167

Nhân sâm, Tam thất

 Uống

 564

 05C.168.1

Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.

 Uống

 565

 05C.168.2

Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử,Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.

 Uống

 566

 05C.169.1

Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế

 Uống

 567

 05C.169.2

Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục

 Uống

 568

 05C.169.3

Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế

 Uống

 569

 05C.169.4

Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục

 Uống

 570

 05C.169.5

Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế

 Uống

 571

 05C.169.6

Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục

 Uống

 572

 05C.169.7

Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế

 Uống

 573

 05C.169.8

Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục

 Uống

 574

 05C.169.9

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế

 Uống

 575

 05C.169.10

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục

 Uống

 576

 05C.169.11

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế

 Uống

 577

 05C.169.12

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục

 Uống

 578

 05C.169.13

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế

 Uống

 579

 05C.169.14

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục

 Uống

 580

 05C.169.15

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế

 Uống

 581

 05C.169.16

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục

 Uống

 582

 05C.169.17

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế

 Uống

 583

 05C.169.18

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục

 Uống

 584

 05C.169.19

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế

 Uống

 585

 05C.169.20

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục

 Uống

 586

 05C.169.21

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế

 Uống

 587

 05C.169.22

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục

 Uống

 588

 05C.169.23

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế

 Uống

 589

 05C.169.24

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục

 Uống

 590

 05C.170

Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế

 Uống

 591

 05C.171

Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế

 Uống

 592

 05C.172.1

Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt, Sơn tra, Hậu phác nam

 Uống

 593

 05C.172.2

Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì,Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam

 Uống

 594

 05C.173

Bột bèo hoa dâu

 Uống

 595

 05C.174.1

Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn, Linh chi, Ích mẫu

 Uống

 596

 05C.174.2

Câu đằng, Hạ khô thảo,Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu

 Uống

 597

 05C.175.1

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng

 Uống

 598

 05C.175.2

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, Hòe hoa

 Uống

 599

 05C.176

Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược

 Uống

 600

 05C.177

Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì

 uống

 601

 05C.178.1

Đương quy di thực

 Uống

 602

 05C.179.1

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo

 Uống

 603

 05C.179.2

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm,Phục linh, Bạch truật, Cam thảo

 Uống

 604

 05C.179.3

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược,Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo

 Uống

 605

 05C.179.4

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược,Đảng sâm,Phục linh, Bạch truật, Cam thảo

 Uống

 606

 05C.180

Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì

 Uống

 607

 05C.181.1

Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa

 Uống

 608

 05C.181.2

Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa

 Uống

 609

 05C.181.3

Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa

 Uống

 610

 05C.181.4

Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa

 Uống

 611

 05C.181.5

Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm.

 Uống

 612

 05C.181.6

Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm.

 Uống

 613

 05C.181.7

Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm.

 Uống

 614

 05C.181.8

Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm.

 Uống

 615

 05C.181.9

Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa

 Uống

 616

 05C.181.10

Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa

 Uống

 617

 05C.181.11

Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa

 Uống

 618

 05C.181.12

Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa

 Uống

 619

 05C.181.13

Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm.

 Uống

 620

 05C.181.14

Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm.

 Uống

 621

 05C.181.15

Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm.

 Uống

 622

 05C.181.16

Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm.

 Uống

 623

 05C.181.17

Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa

 Uống

 624

 05C.181.18

Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa

 Uống

 625

 05C.181.19

Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa

 Uống

 626

 05C.181.20

Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa

 Uống

 627

 05C.181.21

Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm.

 Uống

 628

 05C.181.22

Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm.

 Uống

 629

 05C.181.23

Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm.

 Uống

 630

 05C.181.24

Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm.

 Uống

 631

 05C.181.25

Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa

 Uống

 632

 05C.181.26

Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa

 Uống

 633

 05C.181.27

Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa

 Uống

 634

 05C.181.28

Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa

 Uống

 635

 05C.181.29

Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm.

 Uống

 636

 05C.181.30

Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm.

 Uống

 637

 05C.181.31

Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm.

 Uống

 638

 05C.181.32

Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm.

 Uống

 639

 05C.181.33

Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa

 Uống

 640

 05C.181.34

Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa

 Uống

 641

 05C.181.35

Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa

 Uống

 642

 05C.181.36

Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa

 Uống

 643

 05C.181.37

Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm.

 Uống

 644

 05C.181.38

Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm.

 Uống

 645

 05C.181.39

Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm.

 Uống

 646

 05C.181.40

Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm.

 Uống

 647

 05C.181.41

Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa

 Uống

 648

 05C.181.42

Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa

 Uống

 649

 05C.181.43

Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa

 Uống

 650

 05C.181.44

Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa

 Uống

 651

 05C.181.45

Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm.

 Uống

 652

 05C.181.46

Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm.

 Uống

 653

 05C.181.47

Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm.

 Uống

 654

 05C.181.48

Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm.

 Uống

 655

 05C.182

Hải sâm.

 Uống

 656

 05C.183

Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long,  Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược

 Uống

 657

 05C.184

Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử

 Uống

 658

 05C.185

Huyết giác

 Uống

 659

 05C.186.1

Ngưu tất, Nghệ, Hoa hoè

 Uống

 660

 05C.186.2

Ngưu tất, Nghệ,Rutin

 Uống

 661

 05C.186.3

Ngưu tất, Nghệ, Hoa hoè, Bạch truật

 Uống

 662

 05C.186.4

Ngưu tất, Nghệ,Rutin, Bạch truật

 Uống

 663

 05C.187

Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến

 Uống

 664

 05C.188

Phòng phong, Hòe giác, Đương quy,  Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm

 Uống

 665

 05C.189.1

Quy bản, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu

 Uống

 666

 05C.189.2

Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu

 Uống

 667

 05C.190.1

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm

 Uống

 668

 05C.190.2

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử,Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm

 Uống

 669

 05C.190.3

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ,Câu kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm

 Uống

 670

 05C.190.4

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ,Câu kỷ tử,Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm

 Uống

 671

 05C.190.5

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao

 Uống

 672

 05C.190.6

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử,Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao

 Uống

 673

 05C.190.7

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ,Câu kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao

 Uống

 674

 05C.190.8

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ,Câu kỷ tử,Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao

 Uống

 675

 05C.191

Tam thất

 Uống

 676

 05C.192

Thổ miết  trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ

 Uống

 677

 05C.193.1

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả

 Uống

 678

 05C.193.2

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì,Phục linh, Trạch tả

 Uống

 679

 05C.193.3

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,Mẫu đơn bì, Bạch linh, Trạch tả

 Uống

 680

 05C.193.4

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,Mẫu đơn bì,Phục linh, Trạch tả

 Uống

 681

 05C.194.1

Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung

 Uống

 682

 05C.194.2

Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, Thạch hộc

 Uống

 683

 05C.195

Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải

 Uống

 684

 05C.196

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu

 Uống

 685

 05C.197

Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp

 Uống

 686

 05C.198

Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh

 Uống

 687

 05C.199.1

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu

 Uống

 688

 05C.199.2

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, Đương quy

 Uống

 689

 05C.200

Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Bạch vi, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương

 Uống

 690

 05C.201.1

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ

 Uống

 691

 05C.201.2

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế

 Uống

 692

 05C.201.3

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ

 Uống

 693

 05C.201.4

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế

 Uống

 694

 05C.201.5

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ

 Uống

 695

 05C.201.6

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế

 Uống

 696

 05C.201.7

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ

 Uống

 697

 05C.201.8

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế

 Uống

 698

 05C.201.9

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Đảng sâm

 Uống

 699

 05C.201.10

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Đảng sâm

 Uống

 700

 05C.201.11

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Đảng sâm

 Uống

 701

 05C.201.12

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Đảng sâm

 Uống

 702

 05C.201.13

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Đảng sâm

 Uống

 703

 05C.201.14

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Đảng sâm

 Uống

 704

 05C.201.15

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Đảng sâm

 Uống

 705

 05C.201.16

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Đảng sâm

 Uống

 706

 05C.201.17

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Nghệ

 Uống

 707

 05C.201.18

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Nghệ

 Uống

 708

 05C.201.19

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Nghệ

 Uống

 709

 05C.201.20

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Nghệ

 Uống

 710

 05C.201.21

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Nghệ

 Uống

 711

 05C.201.22

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Nghệ

 Uống

 712

 05C.201.23

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Nghệ

 Uống

 713

 05C.201.24

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Nghệ

 Uống

 714

 05C.201.25

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Nghệ, Đảng sâm

 Uống

 715

 05C.201.26

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Nghệ, Đảng sâm

 Uống

 716

 05C.201.27

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Nghệ, Đảng sâm

 Uống

 717

 05C.201.28

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Nghệ, Đảng sâm

 Uống

 718

 05C.201.29

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Nghệ, Đảng sâm

 Uống

 719

 05C.201.30

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Nghệ, Đảng sâm

 Uống

 720

 05C.201.31

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Nghệ, Đảng sâm

 Uống

 721

 05C.201.32

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Nghệ, Đảng sâm

 Uống

 722

 05C.202

Bạch chỉ, Đinh hương

 Dùng ngoài

 723

 05C.203

Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa

 Uống

 724

 05C.204

Bạch chỉ; Tân di hoa; Thương nhĩ tử; Tinh dầu Bạc hà

 Uống

 725

 05C.205.1

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh

 Uống

 726

 05C.205.2

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh

 Uống

 727

 05C.205.3

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh

 Uống

 728

 05C.205.4

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh

 Uống

 729

 05C.205.5

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh

 Uống

 730

 05C.205.6

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh

 Uống

 731

 05C.205.7

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh

 Uống

 732

 05C.205.8

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh

 Uống

 733

 05C.205.9

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả

 Uống

 734

 05C.205.10

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh, Trạch tả

 Uống

 735

 05C.205.11

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả

 Uống

 736

 05C.205.12

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh, Trạch tả

 Uống

 737

 05C.205.13

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả

 Uống

 738

 05C.205.14

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh, Trạch tả

 Uống

 739

 05C.205.15

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả

 Uống

 740

 05C.205.16

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh, Trạch tả

 Uống

 741

 05C.206

Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor

 Dùng ngoài

 742

 05C.207.1

Ngũ sắc

 Dùng ngoài

 743

 05C.207.2

Ngũ sắc, Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử

 Dùng ngoài

 744

 05C.208.1

Tân di, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo

 Uống

 745

 05C.208.2

Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo

 Uống

 746

 05C.209

Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo

 Uống

 747

 05C.210.1

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh

 Uống

 748

 05C.210.2

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh

 Uống

 749

 05C.210.3

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh

 Uống

 750

 05C.210.4

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, Đậu đen.

 Uống

 751

 05C.210.5

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, Đậu đen.

 Uống

 752

 05C.210.6

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, Đậu đen.

 Uống

 753

 05C.211.1

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

 Uống

 754

 05C.211.2

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì,Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

 Uống

 755

 05C.211.3

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì,Bạch phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

 Uống

 756

 05C.211.4

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì,Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

 Uống

 757

 05C.211.5

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

 Uống

 758

 05C.211.6

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì,Bạch phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

 Uống

 759

 05C.211.7

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì,Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

 Uống

 760

 05C.211.8

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì,Bạch phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

 Uống

 761

 05C.211.9

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

 Uống

 762

 05C.212.1

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ

 Uống

 763

 05C.212.2

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, Đương quy

 Uống

 764

 05C.213.1

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà

 Uống

 765

 05C.213.2

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa

 Uống

 766

 05C.214

Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh

 Uống

 767

 05C.215.1

Tinh dầu tràm, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol

 Uống

 768

 05C.215.2

Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol

 Uống

 769

 05C.215.3

Tinh dầu tràm, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, Eucalyptol

 Uống

 770

 05C.215.4

Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, Eucalyptol

 Uống

 771

 05C.216.1

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế

 Dùng ngoài

 772

 05C.216.2

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế

 Dùng ngoài

 773

 05C.216.3

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, Methol

 Dùng ngoài

 774

 05C.216.4

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, Methol

 Dùng ngoài

 775

 05C.217

Dầu gió các loại

 Dùng ngoài

 776

 05C.218

Dầu gừng

 Dùng ngoài

 777

 05C.219

Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não

 Dùng ngoài

 778

 05C.220

Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ

 Dùng ngoài

 779

 05C.221

Lá xoài

 Dùng ngoài

 780

 05C.222.1

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế

 Dùng ngoài

 781

 05C.222.2

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế

 Dùng ngoài

 782

 05C.222.3

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Gừng

 Dùng ngoài

 783

 05C.222.4

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Gừng

 Dùng ngoài

 784

 05C.222.5

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 785

 05C.222.6

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 786

 05C.222.7

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol

 Dùng ngoài

 787

 05C.222.8

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol

 Dùng ngoài

 788

 05C.222.9

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng

 Dùng ngoài

 789

 05C.222.10

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng

 Dùng ngoài

 790

 05C.222.11

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 791

 05C.222.12

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 792

 05C.222.13

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 793

 05C.222.14

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 794

 05C.222.15

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat

 Dùng ngoài

 795

 05C.222.16

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat

 Dùng ngoài

 796

 05C.222.17

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng

 Dùng ngoài

 797

 05C.222.18

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng

 Dùng ngoài

 798

 05C.222.19

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 799

 05C.222.20

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 800

 05C.222.21

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol

 Dùng ngoài

 801

 05C.222.22

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol

 Dùng ngoài

 802

 05C.222.23

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng

 Dùng ngoài

 803

 05C.222.24

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng

 Dùng ngoài

 804

 05C.222.25

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 805

 05C.222.26

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 806

 05C.222.27

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 807

 05C.222.28

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 808

 05C.222.29

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 809

 05C.222.30

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 810

 05C.222.31

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol

 Dùng ngoài

 811

 05C.222.32

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol

 Dùng ngoài

 812

 05C.222.33

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng

 Dùng ngoài

 813

 05C.222.34

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng

 Dùng ngoài

 814

 05C.222.35

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 815

 05C.222.36

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 816

 05C.222.37

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 817

 05C.222.38

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 818

 05C.222.39

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 819

 05C.222.40

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 820

 05C.222.41

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol

 Dùng ngoài

 821

 05C.222.42

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol

 Dùng ngoài

 822

 05C.222.43

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Gừng

 Dùng ngoài

 823

 05C.222.44

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Gừng

 Dùng ngoài

 824

 05C.222.45

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 825

 05C.222.46

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 826

 05C.222.47

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 827

 05C.222.48

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng

 Dùng ngoài

 828

 05C.223

Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Gelatin, Ethanol

 Dùng ngoài

 829

 05C.224.1

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 830

 05C.224.2

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora

 Dùng ngoài

 831

 05C.224.3

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 832

 05C.224.4

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora

 Dùng ngoài

 833

 05C.224.5

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng

 Dùng ngoài

 834

 05C.224.6

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Riềng

 Dùng ngoài

 835

 05C.224.7

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng

 Dùng ngoài

 836

 05C.224.8

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Riềng

 Dùng ngoài

 837

 05C.224.9

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân

 Dùng ngoài

 838

 05C.224.10

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân

 Dùng ngoài

 839

 05C.224.11

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân

 Dùng ngoài

 840

 05C.224.12

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân

 Dùng ngoài

 841

 05C.224.13

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 842

 05C.224.14

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 843

 05C.224.15

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 844

 05C.224.16

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 845

 05C.224.17

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 846

 05C.224.18

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora

 Dùng ngoài

 847

 05C.224.19

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 848

 05C.224.20

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora

 Dùng ngoài

 849

 05C.224.21

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng

 Dùng ngoài

 850

 05C.224.22

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng

 Dùng ngoài

 851

 05C.224.23

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng

 Dùng ngoài

 852

 05C.224.24

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng

 Dùng ngoài

 853

 05C.224.25

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân

 Dùng ngoài

 854

 05C.224.26

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân

 Dùng ngoài

 855

 05C.224.27

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân

 Dùng ngoài

 856

 05C.224.28

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân

 Dùng ngoài

 857

 05C.224.29

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 858

 05C.224.30

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 859

 05C.224.31

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 860

 05C.224.32

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 861

 05C.224.33

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 862

 05C.224.34

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora

 Dùng ngoài

 863

 05C.224.35

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 864

 05C.224.36

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora

 Dùng ngoài

 865

 05C.224.37

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng

 Dùng ngoài

 866

 05C.224.38

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Riềng

 Dùng ngoài

 867

 05C.224.39

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng

 Dùng ngoài

 868

 05C.224.40

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Riềng

 Dùng ngoài

 869

 05C.224.41

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân

 Dùng ngoài

 870

 05C.224.42

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân

 Dùng ngoài

 871

 05C.224.43

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân

 Dùng ngoài

 872

 05C.224.44

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân

 Dùng ngoài

 873

 05C.224.45

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 874

 05C.224.46

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 875

 05C.224.47

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 876

 05C.224.48

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 877

 05C.224.49

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 878

 05C.224.50

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora

 Dùng ngoài

 879

 05C.224.51

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 880

 05C.224.52

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora

 Dùng ngoài

 881

 05C.224.53

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng

 Dùng ngoài

 882

 05C.224.54

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng

 Dùng ngoài

 883

 05C.224.55

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng

 Dùng ngoài

 884

 05C.224.56

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng

 Dùng ngoài

 885

 05C.224.57

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân

 Dùng ngoài

 886

 05C.224.58

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân

 Dùng ngoài

 887

 05C.224.59

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân

 Dùng ngoài

 888

 05C.224.60

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân

 Dùng ngoài

 889

 05C.224.61

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 890

 05C.224.62

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 891

 05C.224.63

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 892

 05C.224.64

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 893

 05C.224.65

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 894

 05C.224.66

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora

 Dùng ngoài

 895

 05C.224.67

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 896

 05C.224.68

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora

 Dùng ngoài

 897

 05C.224.69

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng

 Dùng ngoài

 898

 05C.224.70

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Riềng

 Dùng ngoài

 899

 05C.224.71

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng

 Dùng ngoài

 900

 05C.224.72

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Riềng

 Dùng ngoài

 901

 05C.224.73

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân

 Dùng ngoài

 902

 05C.224.74

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Tế tân

 Dùng ngoài

 903

 05C.224.75

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân

 Dùng ngoài

 904

 05C.224.76

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Tế tân

 Dùng ngoài

 905

 05C.224.77

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 906

 05C.224.78

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 907

 05C.224.79

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 908

 05C.224.80

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 909

 05C.224.81

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 910

 05C.224.82

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora

 Dùng ngoài

 911

 05C.224.83

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 912

 05C.224.84

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora

 Dùng ngoài

 913

 05C.224.85

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng

 Dùng ngoài

 914

 05C.224.86

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng

 Dùng ngoài

 915

 05C.224.87

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng

 Dùng ngoài

 916

 05C.224.88

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng

 Dùng ngoài

 917

 05C.224.89

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân

 Dùng ngoài

 918

 05C.224.90

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân

 Dùng ngoài

 919

 05C.224.91

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân

 Dùng ngoài

 920

 05C.224.92

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân

 Dùng ngoài

 921

 05C.224.93

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 922

 05C.224.94

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 923

 05C.224.95

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 924

 05C.224.96

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 925

 05C.224.97

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 926

 05C.224.98

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora

 Dùng ngoài

 927

 05C.224.99

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 928

 05C.224.100

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora

 Dùng ngoài

 929

 05C.224.101

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng

 Dùng ngoài

 930

 05C.224.102

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Riềng

 Dùng ngoài

 931

 05C.224.103

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng

 Dùng ngoài

 932

 05C.224.104

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Riềng

 Dùng ngoài

 933

 05C.224.105

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân

 Dùng ngoài

 934

 05C.224.106

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân

 Dùng ngoài

 935

 05C.224.107

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân

 Dùng ngoài

 936

 05C.224.108

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân

 Dùng ngoài

 937

 05C.224.109

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 938

 05C.224.110

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 939

 05C.224.111

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 940

 05C.224.112

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 941

 05C.224.113

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 942

 05C.224.114

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora

 Dùng ngoài

 943

 05C.224.115

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 944

 05C.224.116

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora

 Dùng ngoài

 945

 05C.224.117

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng

 Dùng ngoài

 946

 05C.224.118

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng

 Dùng ngoài

 947

 05C.224.119

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng

 Dùng ngoài

 948

 05C.224.120

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng

 Dùng ngoài

 949

 05C.224.121

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân

 Dùng ngoài

 950

 05C.224.122

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân

 Dùng ngoài

 951

 05C.224.123

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân

 Dùng ngoài

 952

 05C.224.124

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân

 Dùng ngoài

 953

 05C.224.125

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 954

 05C.224.126

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 955

 05C.224.127

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 956

 05C.224.128

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng

 Dùng ngoài

 957

 05C.225

Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên

 Dùng ngoài

 958

 05C.226.1

Ô đầu, Mã tiền, Thiên niên kiện, Quế nhục, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 959

 05C.226.2

Ô đầu, Mã tiền, Thiên niên kiện,Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 960

 05C.226.3

Ô đầu,Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 961

 05C.226.4

Ô đầu,Địa liền, Thiên niên kiện,Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 962

 05C.227

Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat

 Dùng ngoài

 963

 05C.228.1

Tinh dầu tràm

 Dùng ngoài

 964

 05C.228.2

Tinh dầu tràm, Mỡ trăn

 Dùng ngoài

 965

 05C.228.3

Tinh dầu tràm, Mỡ trăn, Nghệ

 Dùng ngoài

 966

 05C.228.4

Tinh dầu tràm, Nghệ

 Dùng ngoài

 967

 05C.229

Trầu không

 Dùng ngoài

 

 PHỤ LỤC 5

 DANH MỤC MÃ NHÓM VẬT TƯ Y TẾ THEO THÔNG TƯ SỐ 27/2013/TT-BYT
(Ban hành kèm theo Công văn số           /BYT-BH ngày        /02/2016 của Bộ Y tế)

 STT

 STT Thông tư 27

 Mã nhóm VTYT

 Tên nhóm, loại vật tư y tế

 Đơn vị tính

 Ghi chú

 (1)

 (2)

 (3)

 (4)

 (5)

 (6)

 1

 

 N01.00.000

Nhóm 1. Bông, dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương

 

 Không thanh toán riêng

 2

 

 N01.01.000

1.1 Bông

 

 Không thanh toán riêng

 3

 1

 N01.01.010

Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại

 Gram/kg/gói/cuộn

 Không thanh toán riêng

 4

 2

 N01.01.020

Bông, tăm bông vô trùng các loại, các cỡ

 Que/cái

 Không thanh toán riêng

 5

 

 N01.02.000

1.2 Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương

 

 Không thanh toán riêng

 6

 3

 N01.02.010

Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm

 ml/lít

 Không thanh toán riêng

 7

 4

 N01.02.020

Dung dịch rửa vết thương các loại

 ml/lít/chai

 Không thanh toán riêng

 8

 5

 N01.02.030

Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ

 ml/lít

 Không thanh toán riêng

 9

 6

 N01.02.040

Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh

 ml/lít

 Không thanh toán riêng

 10

 7

 N01.02.050

Dung dịch tẩy rửa dụng cụ

 ml/lít

 Không thanh toán riêng

 11

 

 N02.00.000

Nhóm 2. Băng, gạc, vật liệu cầm máu, điều trị các vết thương

 

 Không thanh toán riêng

 12

 

 N02.01.000

2.1 Băng

 

 Không thanh toán riêng

 13

 8

 

Băng bột bó, vải/ tất lót bó bột các loại, các cỡ

 Cuộn

 Không thanh toán riêng

 14

 8

 N02.01.010.1

Băng bột bó các loại, các cỡ

 Cuộn

 Không thanh toán riêng

 15

 8

 N02.01.010.2

Vải, tất lót bó bột các loại, các cỡ

 Cuộn

 Không thanh toán riêng

 16

 9

 

Băng chun/ băng đàn hồi các loại, các cỡ

 Cuộn/miếng

 Không thanh toán riêng

 17

 9

 N02.01.020.1

Băng chun các loại, các cỡ

 Cuộn/miếng

 Không thanh toán riêng

 18

 9

 N02.01.020.2

Băng  đàn hồi các loại, các cỡ

 Cuộn/miếng

 Không thanh toán riêng

 19

 10

 N02.01.030

Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ

 Cuộn

 Không thanh toán riêng

 20

 11

 

Băng cuộn/ băng cá nhân các loại, các cỡ

 Cuộn/miếng

 Không thanh toán riêng

 21

 11

 N02.01.040.1

Băng cuộn các loại, các cỡ

 Cuộn/miếng

 Không thanh toán riêng

 22

 11

 N02.01.040.2

Băng cá nhân các loại, các cỡ

 Cuộn/miếng

 Không thanh toán riêng

 23

 12

 N02.01.050

Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết bỏng, vét loét các loại, các cỡ

 Cuộn/miếng

 Không thanh toán riêng

 24

 13

 N02.01.060

Băng rốn

 Cuộn/miếng

 Không thanh toán riêng

 25

 14

 N02.01.070

Băng vô trùng các loại, các cỡ

 Cuộn/miếng

 Không thanh toán riêng

 26

 

 N02.02.000

2.2 Băng dính

 

 Không thanh toán riêng

 27

 15

 N02.02.010

Băng dán mi các loại, các cỡ

 Miếng

 

 28

 16

 N02.02.020

Băng dính các loại, các cỡ

 Cuộn/miếng

 

 29

 

 N02.03.000

2.3 Gạc, băng gạc điều trị các vết tổn thương

 

 

 30

 17

 N02.03.010

Gạc alginate các loại

 Miếng

 

 31

 18

 N02.03.020

Gạc các loại, các cỡ

 Cuộn/gói/miếng

 

 32

 19

 N02.03.030

Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu

 Miếng

 

 33

 20

 N02.03.040

Gạc hydrocolloid các loại

 Miếng

 

 34

 21

 N02.03.050

Gạc hydrogel các loại

 Miếng

 

 35

 22

 N02.03.060

Gạc rốn

 Miếng

 

 36

 23

 

Gạc than hoạt tính các loại (thấm hút, không thấm hút)

 Miếng

 

 37

 23

 N02.03.070.1

Gạc than hoạt tính các loại thấm hút

 Miếng

 

 38

 23

 N02.03.070.2

Gạc than hoạt tính các loại không thấm hút

 Miếng

 

 39

 24

 

Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại

 Miếng

 

 40

 24

 N02.03.080.1

Gạc xốp các loại

 Miếng

 

 41

 24

 N02.03.080.2

Miếng xốp (foam) các loại

 Miếng

 

 42

 25

 

Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hay các chất sát khuẩn

 Miếng

 

 43

 25

 N02.03.090.1

Gạc có tẩm kháng sinh hay các chất sát khuẩn

 Miếng

 

 44

 25

 N02.03.090.2

Gạc lưới có tẩm kháng sinh hay các chất sát khuẩn

 Miếng

 

 45

 26

 N02.03.100

Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ

 Miếng

 

 46

 

 N02.04.000

2.4 Vật liệu cầm máu, điều trị các vết tổn thương

 

 

 47

 27

 N02.04.010

Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè

 Chai/lọ

 

 48

 28

 N02.04.020

Gạc cầm máu các loại

 Miếng

 

 49

 29

 N02.04.030

Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật

 Lọ/miếng/kit

 

 50

 30

 N02.04.040

Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ

 Miếng/thỏi

 

 51

 31

 

Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal hemostatic, liotit)

 Miếng/thỏi/kit

 

 52

 31

 N02.04.050.1

Vật liệu cầm máu loại sáp

 Miếng/thỏi/kit

 

 53

 31

 N02.04.050.2

Vật liệu cầm máu loại bone

 Miếng/thỏi/kit

 

 54

 31

 N02.04.050.3

Vật liệu cầm máu loại surgicel

 Miếng/thỏi/kit

 

 55

 31

 N02.04.050.4

Vật liệu cầm máu loại merocel

 Miếng/thỏi/kit

 

 56

 31

 N02.04.050.5

Vật liệu cầm máu loại spongostan

 Miếng/thỏi/kit

 

 57

 31

 N02.04.050.6

Vật liệu cầm máu loại gelitacel

 Miếng/thỏi/kit

 

 58

 31

 N02.04.050.7

Vật liệu cầm máu loại floseal hemostatic

 Miếng/thỏi/kit

 

 59

 31

 N02.04.050.8

Vật liệu cầm máu loại liotit

 Miếng/thỏi/kit

 

 60

 32

 

Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định)

 Bộ

 

 61

 32

 N02.04.060.1

Miếng xốp (Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm)

 Bộ

 

 62

 32

 N02.04.060.2

Đầu nối (Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm)

 Bộ

 

 63

 32

 N02.04.060.3

Dây dẫn dịch (Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm)

 Bộ

 

 64

 32

 N02.04.060.4

Băng dán cố định (Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm)

 Bộ

 

 65

 

 N03.00.000

Nhóm 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và các vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh

 

 

 66

 

 N03.01.000

3.1 Bơm tiêm

 

 

 67

 33

 N03.01.010

Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ

 Cái

 

 68

 34

 N03.01.020

Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ

 Cái

 

 69

 35

 N03.01.030

Bơm tiêm áp lực các loại, các cỡ

 Cái

 

 70

 36

 N03.01.040

Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động

 Cái

 

 71

 37

 N03.01.050

Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ

 Cái

 

 72

 38

 N03.01.060

Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ

 Cái

 

 73

 39

 N03.01.070

Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ

 Cái

 

 74

 40

 N03.01.080

Bơm tiêm máy bơm

 Cái

 

 75

 

 N03.02.000

3.2 Kim tiêm

 

 

 76

 41

 N03.02.010

Bút chích máu các loại

 Cái

 

 77

 42

 N03.02.020

Kim cánh bướm các loại, các cỡ

 Cái

 

 78

 43

 N03.02.030

Kim chích máu các loại

 Cái

 

 79

 44

 N03.02.040

Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da

 Cái

 

 80

 45

 N03.02.050

Kim lẩy da

 Cái

 

 81

 46

 N03.02.060

Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ

 Cái

 

 82

 47

 N03.02.070

Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ

 Cái

 

 83

 48

 N03.02.080

Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ

 Cái

 

 84

 49

 

Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin)

 Cái/ chiếc

 

 85

 49

 N03.02.090.1

Nút chặn đuôi kim luồn có heparin

 Cái/ chiếc

 

 86

 49

 N03.02.090.2

Nút chặn đuôi kim luồn không có heparin

 Cái/ chiếc

 

 87

 

 N03.03.000

3.3 Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác

 

 

 88

 50

 N03.03.010

Kim chọc dò các loại, các cỡ

 Cái

 

 89

 51

 N03.03.020

Kim chọc hút tế bào qua nội soi

 Cái

 

 90

 52

 N03.03.030

Kim chọc hút tủy xương

 Cái

 

 91

 53

 N03.03.040

Kim dẫn lưu các loại, các cỡ

 Cái

 

 92

 54

 N03.03.050

Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV)

 Cái

 

 93

 55

 N03.03.060

Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng

 Cái

 

 94

 56

 

Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ

 Cái

 

 95

 56

 N03.03.070.1

Kim gây tê các loại, các cỡ

 Cái

 

 96

 56

 N03.03.070.2

Kim gây mê các loại, các cỡ

 Cái

 

 97

 57

 N03.03.080

Kim lọc thận nhân tạo

 Cái

 

 98

 58

 N03.03.090

Kim sinh thiết dùng một lần

 Cái

 

 99

 59

 N03.03.100

Kim sinh thiết dùng nhiều lần

 Cái

 

 100

 60

 N03.03.110

Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần

 Cái

 

 101

 

 N03.04.000

3.4 Kim châm cứu

 

 Không thanh toán riêng

 102

 61

 N03.04.010

Kim châm cứu các loại, các cỡ

 Bộ/cái

 

 103

 

 N03.05.000

3.5 Dây truyền, dây dẫn

 

 

 104

 62

 N03.05.010

Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm)

 Bộ

 

 105

 63

 N03.05.020

Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm)

 Bộ

 

 106

 64

 N03.05.030

Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ

 Bộ

 

 107

 65

 N03.05.040

Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ

 Cái

 

 108

 66

 N03.05.050

Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động

 Bộ

 

 109

 67

 N03.05.060

Khóa đi kèm dây dẫn, dây truyền hoặc không đi kèm được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ

 Cái

 

 110

 

 N03.06.000

3.6 Găng tay

 

 Không thanh toán riêng

 111

 68

 N03.06.010

Găng cao su các loại, các cỡ

 Đôi

 

 112

 69

 N03.06.020

Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ

 Đôi

 

 113

 70

 N03.06.030

Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ

 Đôi

 

 114

 71

 N03.06.040

Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ

 Đôi

 

 115

 72

 N03.06.050

Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ

 Đôi

 

 116

 

 N03.07.000

3.7 Túi, lọ và các loại vật tư bao gói khác

 

 Không thanh toán riêng

 117

 73

 

Ống/ dây cho ăn các loại, các cỡ

 Cái/bộ

 

 118

 73

 N03.07.010.1

Ống cho ăn các loại, các cỡ

 Cái/bộ

 

 119

 73

 N03.07.010.2

Dây cho ăn các loại, các cỡ

 Cái/bộ

 

 120

 74

 N03.07.020

Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ

 Cái

 

 121

 75

 

Túi, bao gói tiệt trùng các loại

 Cái

 

 122

 75

 N03.07.030.1

Túi tiệt trùng các loại

 Cái

 

 123

 75

 N03.07.030.2

Bao gói tiệt trùng các loại

 Cái

 

 124

 76

 

Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ

 Cái

 

 125

 76

 N03.07.040.1

Túi đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ

 Cái

 

 126

 76

 N03.07.040.2

Lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ

 Cái

 

 127

 77

 

Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ

 Cái

 

 128

 77

 N03.07.050.1

Túi đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ

 Cái

 

 129

 77

 N03.07.050.2

Lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ

 Cái

 

 130

 78

 

Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng/ đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ

 Cái

 

 131

 78

 N03.07.060.1

Túi đựng/ đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ

 Cái

 

 132

 78

 N03.07.060.2

Lọ đựng/ đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ

 Cái

 

 133

 78

 N03.07.060.3

Cát-sét (cassette) đựng/ đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ

 Cái

 

 134

 79

 

Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ

 Cái

 

 135

 79

 N03.07.070.1

Túi đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ

 Cái

 

 136

 79

 N03.07.070.2

Lọ đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ

 Cái

 

 137

 79

 N03.07.070.3

Hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ

 Cái

 

 138

 

 N04.00.000

Nhóm 4. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter

 

 

 139

 

 N04.01.000

4.1 Ống thông

 

 

 140

 80

 N04.01.010

Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ

 Cái

 

 141

 81

 N04.01.020

Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ

 Cái

 

 142

 82

 N04.01.030

Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ

 Bộ

 

 143

 83

 N04.01.040

Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ

 Bộ

 

 144

 84

 

Ống nong thanh quản, khí quản các loại, các cỡ

 Cái

 

 145

 84

 N04.01.050.1

Ống nong thanh quản các loại, các cỡ

 Cái

 

 146

 84

 N04.01.050.2

Ống nong khí quản các loại, các cỡ

 Cái

 

 147

 85

 N04.01.060

Ống thở 2 nòng khí quản các loại, các cỡ

 Cái

 

 148

 86

 N04.01.070

Ống thông khí hòm nhĩ

 Cái

 

 149

 87

 N04.01.080

Ống (sonde) thở ô-xy CPAP 2 gọng

 Cái

 

 150

 88

 N04.01.090

Thông (sonde) các loại, các cỡ

 Cái

 

 151

 

 N04.02.000

4.2 Ống dẫn lưu, ống hút

 

 

 152

 89

 N04.02.010

Bộ rửa dạ dày (loại sử dụng một lần)

 Bộ

 

 153

 90

 N04.02.020

Ống (sonde) rửa dạ dày

 Cái

 

 154

 91

 N04.02.030

Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ

 Cái

 

 155

 92

 N04.02.040

Ống dẫn lưu Kehr các cỡ

 Cái

 

 156

 93

 N04.02.050

Ống hút thai

 Cái

 

 157

 94

 

Ống, dây hút đờm, dịch, khí các loại, các cỡ

 Cái/bộ

 

 158

 94

 N04.02.060.1

Ống hút đờm, dịch, khí các loại, các cỡ

 Cái/bộ

 

 159

 94

 N04.02.060.2

Dây hút đờm, dịch, khí các loại, các cỡ

 Cái/bộ

 

 160

 95

 

Ống/dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật

 Bộ

 

 161

 95

 N04.02.070.1

Ống rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật

 Bộ

 

 162

 95

 N04.02.070.2

Dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật

 Bộ

 

 163

 

 N04.03.000

4.3 Ống nối, dây nối, chạc nối

 

 

 164

 96

 N04.03.010

Bộ dây dẫn dịch vào khớp

 Bộ

 

 165

 97

 

Bộ dây lọc máu, dây thẩm phân phúc mạc

 Bộ

 

 166

 97

 N04.03.020.1

Bộ dây lọc máu

 Bộ

 

 167

 97

 N04.03.020.2

Bộ dây thẩm phân phúc mạc

 Bộ

 

 168

 98

 N04.03.030

Bộ dây thở ô-xy dùng một lần

 Bộ

 

 169

 99

 N04.03.040

Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ

 Cái

 

 170

 100

 N04.03.050

Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học

 Bộ

 

 171

 101

 

Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ

 Cái

 

 172

 101

 N04.03.060.1

Đầu nối các loại, các cỡ

 Cái

 

 173

 101

 N04.03.060.2

Ống nối titanium các loại, các cỡ

 Cái

 

 174

 102

 N04.03.070

Dây chạy máy tim phổi nhân tạo

 Bộ

 

 175

 103

 N04.03.080

Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản

 Bộ

 

 176

 104

 

Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ

 Cái

 

 177

 104

 N04.03.090.1

Ống nối dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ

 Cái

 

 178

 104

 N04.03.090.2

Dây nối dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ

 Cái

 

 179

 104

 N04.03.090.3

Chạc nối (adapter) dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ

 Cái

 

 180

 105

 

Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ

 Cái

 

 181

 105

 N04.03.100.1

Ống nối dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ

 Cái

 

 182

 105

 N04.03.100.2

Dây nối dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ

 Cái

 

 183

 105

 N04.03.100.3

Chạc nối (adapter) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ

 Cái

 

 184

 

 N04.04.000

4.4 Catheter

 

 

 185

 106

 N04.04.010

Ống thông (catheter) các loại, các cỡ

 Cái

 

 186

 107

 N04.04.020

Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ

 Cái

 

 187

 108

 N04.04.030

Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ

 Cái

 

 188

 

 N05.00.000

Nhóm 5. Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật

 

 Không thanh toán riêng

 189

 

 N05.01.000

5.1 Kim khâu

 

 

 190

 109

 N05.01.010

Kim khâu các loại, các cỡ

 Cái

 

 191

 

 N05.02.000

5.2 Chỉ khâu

 

 

 192

 110

 N05.02.010

Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại

 Sợi/cuộn/tép

 

 193

 111

 N05.02.020

Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ

 Sợi/cuộn/tép

 

 194

 112

 N05.02.030

Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ

 Sợi/cuộn/tép

 

 195

 113

 N05.02.040

Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ

 Sợi/tép

 

 196

 114

 N05.02.050

Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ

 Sợi/cuộn/tép

 

 197

 115

 N05.02.060

Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ

 Sợi/cuộn/tép

 

 198

 116

 

Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật

 Sợi/cuộn/tép

 

 199

 116

 N05.02.070.1

Chỉ thép dùng trong phẫu thuật

 Sợi/cuộn/tép

 

 200

 116

 N05.02.070.2

Dây thép dùng trong phẫu thuật

 Sợi/cuộn/tép

 

 201

 117

 N05.02.080

Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ

 Miếng

 

 202

 

 N05.03.000

5.3 Dao phẫu thuật

 

 

 203

 118

 N05.03.010

Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần

 Cái

 

 204

 119

 

Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật nội soi

 Cái

 

 205

 119

 N05.03.020.1

Các loại dao sử dụng trong phẫu thuật nội soi

 Cái

 

 206

 119

 N05.03.020.2

Các loại lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật nội soi

 Cái

 

 207

 120

 N05.03.030

Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ

 Cái

 

 208

 121

 

Đầu/ lưỡi dao mổ điện, dao laser, dao siêu âm

 Cái

 

 209

 121

 N05.03.040.1

Đầu/ lưỡi dao mổ điện

 Cái

 

 210

 121

 N05.03.040.2

Đầu/ lưỡi dao laser

 Cái

 

 211

 121

 N05.03.040.3

Đầu/ lưỡi dao siêu âm

 Cái

 

 212

 122

 N05.03.050

Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại

 Sợi/dây

 

 213

 123

 

Lưỡi bào, lưỡi cắt dùng trong nội soi khớp, cột sống

 Cái

 

 214

 123

 N05.03.060.1

Lưỡi bào dùng trong nội soi khớp

 Cái

 

 215

 123

 N05.03.060.2

Lưỡi cắt dùng trong nội soi khớp

 Cái

 

 216

 123

 N05.03.060.3

Lưỡi bào dùng trong nội soi cột sống

 

 

 217

 123

 N05.03.060.4

Lưỡi cắt dùng trong nội soi cột sống

 

 

 218

 124

 N05.03.070

Lưỡi dao cắt mô

 Cái

 

 219

 125

 N05.03.080

Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ

 Cái

 

 220

 

 N06.00.000

Nhóm 6. Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo

 

 

 221

 

 N06.01.000

6.1 Van nhân tạo

 

 

 222

 126

 N06.01.010

Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ

 Cái/đoạn

 

 223

 127

 N06.01.020

Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ

 Bộ

 

 224

 128

 

Van tim nhân tạo; van động mạch nhân tạo

 Cái

 

 225

 128

 N06.01.030.1

Van tim nhân tạo

 Cái

 

 226

 128

 N06.01.030.2

Van động mạch nhân tạo

 Cái

 

 227

 129

 N06.01.040

Vòng van tim nhân tạo

 Cái

 

 228

 

 N06.02.000

6.2 Giá đỡ

 

 

 229

 130

 N06.02.010

Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ

 Cái

 

 230

 

 N06.03.000

6.3 Thủy tinh thể nhân tạo

 

 

 231

 131

 

Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo)

 Cái

 

 232

 131

 N06.03.010.1

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại cứng

 Cái

 

 233

 131

 N06.03.010.2

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm

 Cái

 

 234

 131

 N06.03.010.3

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại treo

 Cái

 

 235

 131

 N06.03.010.4

Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại cứng

 Cái

 

 236

 131

 N06.03.010.5

Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại mềm

 Cái

 

 237

 131

 N06.03.010.6

Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại treo

 Cái

 

 238

 

 N06.04.000.7

6.4 Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo

 

 

 239

 132

 N06.04.010

Chỏm xương nhân tạo các loại

 Bộ

 

 240

 133

 

Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống

 Cái/miếng

 

 241

 133

 N06.04.020.1

Đốt sống nhân tạo trong phẫu thuật cột sống

 Cái/miếng

 

 242

 133

 N06.04.020.2

Miếng ghép cột sống trong phẫu thuật cột sống

 Cái/miếng

 

 243

 133

 N06.04.020.3

Đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống

 Cái/miếng

 

 244

 134

 N06.04.030

Gân nhân tạo

 Đoạn

 

 245

 135

 N06.04.040

Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại

 Cái

 

 246

 136

 

Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại

 Bộ

 

 247

 136

 N06.04.050.1

Khớp toàn phần nhân tạo các loại

 Bộ

 

 248

 136

 N06.04.050.2

Khớp bán phần nhân tạo các loại

 Bộ

 

 249

 136

 N06.04.050.3

Ổ khớp toàn phần nhân tạo các loại

 Bộ

 

 250

 136

 N06.04.050.4

Ổ khớp bán phần nhân tạo các loại

 Bộ

 

 251

 137

 N06.04.060

Sụn nhân tạo

 Đoạn/miếng

 

 252

 138

 

Xương bảo quản/ sản phẩm sinh học thay thế xương

 Cái

 

 253

 138

 N06.04.070.1

Xương bảo quản thay thế xương

 Cái

 

 254

 138

 N06.04.070.2

Sản phẩm sinh học thay thế xương

 Cái

 

 255

 139

 N06.04.080

Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm)

 Cái

 

 256

 140

 N06.04.090

Xương nhân tạo

 Đoạn/miếng

 

 257

 

 N06.05.000

6.5 Các loại miếng vá, mảnh ghép

 

 

 258

 141

 N06.05.010

Màng vá sinh học khác các loại

 Miếng

 

 259

 142

 N06.05.020

Mảnh ghép thoát vị bẹn

 Cái

 

 260

 143

 N06.05.030

Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ

 Miếng

 

 261

 144

 

Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ

 Miếng

 

 262

 144

 N06.05.040.1

Miếng vá tim các loại, các cỡ

 Miếng

 

 263

 144

 N06.05.040.2

Miếng vá mạch máu các loại, các cỡ

 Miếng

 

 264

 

 N06.06.000

6.6 Các loại vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo khác

 

 

 265

 145

 N06.06.010

Các loại da dùng trong cấy ghép

 Tấm/miếng

 

 266

 146

 N06.06.020

Các loại màng sinh học khác dùng trong điều trị

 Tấm/miếng

 

 267

 147

 N06.06.030

Keo sinh học sử dụng trong điều trị

 Lọ/tuýp

 

 268

 148

 N06.06.040

Màng ối các loại

 Tấm/miếng

 

 269

 149

 N06.06.050

Màng tái tạo mô nhân tạo

 Cái/miếng

 

 270

 150

 

Tế bào sừng/ tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác

 Tấm/miếng

 

 271

 150

 N06.06.060.1

Tế bào sừng nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác

 Tấm/miếng

 

 272

 150

 N06.06.060.2

Tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác

 Tấm/miếng

 

 273

 

 N07.00.000

Nhóm 7. Các loại vật tư y tế sử dụng trong một số chuyên khoa

 

 

 274

 

 N07.01.000

7.1 Tim mạch và X- quang can thiệp

 

 

 275

 151

 N07.01.010

Bộ đầu dò siêu âm trong lòng mạch (IVUS)

 Bộ

 

 276

 152

 N07.01.020

Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ

 Bộ

 

 277

 153

 

Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ, gồm:

 Bộ

 

 278

 153

 N07.01.030.1

Kim chọc (Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ)

 

 

 279

 153

 N07.01.030.2

Dây dẫn (Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ)

 

 

 280

 153

 N07.01.030.3

Catheter để luồn cáp quang (Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ)

 

 

 281

 153

 N07.01.030.4

Dây đốt (Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ)

 

 

 282

 154

 

Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch

 Bộ

 

 283

 154

 N07.01.040.1

Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ

 Bộ

 

 284

 154

 N07.01.040.2

Bộ dụng cụ bít thông liên thất

 Bộ

 

 285

 154

 N07.01.040.3

Bộ dụng cụ bít ống động mạch

 Bộ

 

 286

 155

 N07.01.050

Bộ dụng cụ đặt stent graft

 Bộ

 

 287

 156

 N07.01.060

Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF

 Bộ

 

 288

 157

 N07.01.070

Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ

 Bộ

 

 289

 158

 

Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch

 Bộ

 

 290

 158

 N07.01.080.1

Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành

 Bộ

 

 291

 158

 N07.01.080.2

Bộ dụng cụ để đưa vào lòng mạch

 Bộ

 

 292

 159

 

Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer)

 Bộ

 

 293

 159

 N07.01.090.1

Dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire) (Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành)

 

 

 294

 159

 N07.01.090.2

Dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide) (Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành)

 

 

 295

 159

 N07.01.090.3

Đầu mũi khoan (rotalink burr) (Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành)

 

 

 296

 159

 N07.01.090.4

Thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer) (Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành)

 

 

 297

 160

 

Bộ dụng cụ lấy huyết khối (ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối…)

 Bộ

 

 298

 160

 N07.01.100.1

Ông hút (Bộ dụng cụ lấy huyết khối)

 

 

 299

 160

 N07.01.100.2

Vi ống thông (Bộ dụng cụ lấy huyết khối)

 

 

 300

 160

 N07.01.100.3

Khoan huyết khối (Bộ dụng cụ lấy huyết khối)

 

 

 301

 160

 N07.01.100.4

Giá đỡ kéo huyết khối (Bộ dụng cụ lấy huyết khối)

 

 

 302

 161

 

Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu (kim chọc, dây dẫn, ống có van đặt vào lòng mạch – introducer, sheat)

 Bộ

 

 303

 161

 N07.01.110.1

Kim chọc (Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu )

 

 

 304

 161

 N07.01.110.2

Dây dẫn (Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu )

 

 

 305

 161

 N07.01.110.3

Ống có van đặt vào lòng mạch – introducer, sheat (Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu )

 

 

 306

 162

 N07.01.120

Bộ dụng cụ nong van tim

 Bộ

 

 307

 163

 N07.01.130

Bộ dụng cụ nút mạch

 Bộ

 

 308

 164

 N07.01.140

Bộ dụng cụ thả coil

 Cái

 

 309

 165

 

Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim (máy, điện cực,…)

 Bộ

 

 310

 165

 N07.01.150.1

Máy (Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

 

 

 311

 165

 N07.01.150.2

Điện cực (Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

 

 

 312

 166

 N07.01.160

Bộ dụng cụ thay van tim qua da

 Bộ

 

 313

 167

 N07.01.170

Bộ dụng cụ thông tim chụp động mạch (động mạch vành và các động mạch khác)

 Bộ

 

 314

 168

 N07.01.180

Bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim các loại

 Bộ

 

 315

 169

 N07.01.190

Bộ thả dù các loại, các cỡ

 Bộ

 

 316

 170

 N07.01.200

Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần

 Bộ

 

 317

 171

 

Bộ tim phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ, gồm:

 Bộ

 

 318

 171

 N07.01.210.1

Phổi nhân tạo EBS (Bộ tim Phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ)

 

 

 319

 171

 N07.01.210.2

Dây dẫn, Dây kết nối, chạc kết nối  (Bộ tim Phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ)

 

 

 320

 171

 N07.01.210.3

Quả lọc (Bộ tim Phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ)

 

 

 321

 171

 N07.01.210.4

Bộ phận trao đổi nhiệt (Bộ tim Phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ)

 

 

 322

 172

 N07.01.220

Bơm áp lực

 Cái

 

 323

 173

 N07.01.230

Bơm áp lực cao

 Bộ

 

 324

 

 N03.01.080

Bơm tiêm máy bơm

 Cái

 

 325

 174

 N07.01.240

Bóng nong (balloon) các loại, các cỡ

 Cái/bộ

 

 326

 

 N04.01.010

Ca-nuyn (cannula) tim, mạch các loại

 Cái

 

 327

 

 N04.01.010.1

Ca-nuyn (cannula) tim các loại

 Cái

 

 328

 

 N04.01.010.2

Ca-nuyn (cannula) mạch các loại

 Cái

 

 329

 175

 N07.01.250

Dây bơm áp lực cao

 Cái

 

 330

 176

 N07.01.260

Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR)

 Bộ

 

 331

 177

 N07.01.270

Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ

 Cái

 

 332

 178

 N07.01.280

Dù (amplatzer) các loại

 Cái/bộ

 

 333

 179

 N07.01.290

Dù bảo vệ chống tắc mạch (angiograt) hạ lưu động mạch vành

 Cái

 

 334

 180

 N07.01.300

Dụng cụ cố định mạch vành

 Cái

 

 335

 181

 

Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils)

 Cái

 

 336

 181

 N07.01.310.1

Dây đẩy coils (Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại)

 Cái

 

 337

 181

 N07.01.310.2

Dụng cụ cắt coils (Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại)

 Cái

 

 338

 182

 N07.01.320

Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal)

 Bộ

 

 339

 183

 N07.01.330

Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ

 Cái

 

 340

 184

 N07.01.340

Dụng cụ lấy mảng xơ vữa thành mạch

 Cái

 

 341

 185

 N07.01.350

Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước

 Cái

 

 342

 186

 N07.01.360

Dụng cụ treo mỏm tim

 Cái

 

 343

 

 N06.02.010

Giá đỡ nội mạch (stent) các loại, các cỡ

 Cái

 

 344

 187

 

Keo nút mạch các loại (Onyx, Histoacryl..)

 Lọ/tuýp

 

 345

 187

 N07.01.370.1

Onyx (Keo nút mạch các loại)

 Lọ/tuýp

 

 346

 187

 N07.01.370.2

Histoacryl (Keo nút mạch các loại)

 Lọ/tuýp

 

 347

 188

 N07.01.380

Kim hút khí gốc động mạch

 Cái

 

 348

 189

 N07.01.390

Lưới lọc tĩnh mạch

 Cái

 

 349

 

 N06.01.010

Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ

 Cái/đoạn

 

 350

 190

 

Máy tạo nhịp (gồm: máy, dây dẫn, kim thăm dò)

 Bộ

 

 351

 190

 N07.01.400.1

Máy (Máy tạo nhịp)

 

 

 352

 190

 N07.01.400.2

Dây dẫn (Máy tạo nhịp)

 

 

 353

 190

 N07.01.400.3

Kim thăm dò (Máy tạo nhịp)

 

 

 354

 191

 

Máy tạo nhịp có và không có phá rung cấy vào cơ thể (gồm máy và dây dẫn)

 Bộ

 

 355

 191

 N07.01.410.1

Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ thể

 

 

 356

 191

 N07.01.410.2

Dây dẫn Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ thể

 

 

 357

 191

 N07.01.410.3

Máy tạo nhịp không có phá rung cấy vào cơ thể

 

 

 358

 191

 N07.01.410.4

Dây dẫn Máy tạo nhịp không có phá rung cấy vào cơ thể

 

 

 359

 

 N06.05.040

Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ

 Miếng

 

 360

 

 N04.04.020

Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ

 Cái

 

 361

 192

 N07.01.420

Shunt trong lòng động mạch vành

 Cái

 

 362

 

 N06.01.030

Van tim nhân tạo, van động mạch nhân tạo

 Cái

 

 363

 

 N06.01.030.1

Van tim nhân tạo

 Cái

 

 364

 

 N06.01.030.2

Van động mạch nhân tạo

 Cái

 

 365

 193

 

Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,…)

 Miếng/thỏi/lọ

 

 366

 193

 N07.01.430.1

Hạt nhựa PVA (Vật liệu nút mạch)

 Miếng/thỏi/lọ

 

 367

 193

 N07.01.430.2

Lipiodol,…(Vật liệu nút mạch)

 Miếng/thỏi/lọ

 

 368

 194

 N07.01.440

Vật liệu nút mạch DC Bead điều trị ung thư gan

 Lọ

 

 369

 195

 N07.01.450

Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel)

 Miếng

 

 370

 196

 N07.01.460

Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ

 Cái

 

 371

 

 N04.04.030

Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ

 Cái

 

 372

 

 N06.01.040

Vòng van tim nhân tạo

 Cái

 

 373

 197

 

Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ

 Cái

 

 374

 197

 N07.01.470.1

Vòng xoắn kim loại coils các loại, các cỡ

 Cái

 

 375

 197

 N07.01.470.2

Vòng xoắn kim loại matrix coils các loại, các cỡ

 Cái

 

 376

 

 N07.02.000

7.2 Lọc máu, lọc màng bụng

 

 

 377

 198

 N07.02.010

Bộ lọc màng bụng cấp cứu (sử dụng một lần)

 Bộ

 

 378

 199

 

Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc (gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối)

 Bộ

 

 379

 199

 N07.02.020.1

Catheter chuyên dụng (Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc)

 

 

 380

 199

 N07.02.020.2

Đầu nối titanium (Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc)

 

 

 381

 199

 N07.02.020.3

Hệ thống dây nối (Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc)

 

 

 382

 200

 N07.02.030

Bộ thay máu (sử dụng một lần)

 Bộ

 

 383

 201

 N07.02.040

Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn

 Quả/bộ

 

 384

 

 N07.02.040.1

Quả lọc tách huyết tương (Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn)

 

 

 385

 

 N07.02.040.2

Bộ dây dẫn (Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn)

 

 

 386

 202

 

Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục

 Bộ

 

 387

 202

 N07.02.050.1

Quả lọc tách huyết tương trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục

 

 

 388

 202

 N07.02.050.2

Bộ dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục

 

 

 389

 203

 

Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục

 Quả/bộ

 

 390

 203

 N07.02.060.1

Quả lọc đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục

 

 

 391

 203

 N07.02.060.2

Màng lọc máu đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục

 

 

 392

 203

 N07.02.060.3

Hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục

 

 

 393

 204

 

Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo)

 Bộ

 

 394

 204

 N07.02.070.1

Quả lọc trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo)

 

 

 395

 204

 N07.02.070.2

Màng lọc máu trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo)

 

 

 396

 204

 N07.02.070.3

Hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo)

 

 

 397

 205

 N07.02.080

Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ

 Quả

 

 398

 

 N07.03.000

7.3 Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt

 

 

 399

 206

 N07.03.010

Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị

 Bộ

 

 400

 207

 N07.03.020

Bộ dao củng mạc các cỡ (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính; võng mạc) dùng một lần

 Bộ

 

 401

 208

 N07.03.030

Bộ tiền phòng nhân tạo (dùng trong ghép giác mạc)

 Bộ

 

 402

 209

 

Chất nhầy/ dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco

 Lọ/ống

 

 403

 209

 N07.03.040.1

Chất nhầy dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco

 Lọ/ống

 

 404

 209

 N07.03.040.2

Dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco

 Lọ/ống

 

 405

 210

 N07.03.050

Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt

 Lọ/ml

 

 406

 211

 

Đầu cắt dịch kính (dùng một lần, nhiều lần) các loại, các cỡ

 Cái

 

 407

 211

 N07.03.060.1

Đầu cắt dịch kính dùng một lần các loại, các cỡ

 Cái

 

 408

 211

 N07.03.060.2

Đầu cắt dịch kính dùng nhiều lần các loại, các cỡ

 Cái

 

 409

 212

 N07.03.070

Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần

 Cái

 

 410

 213

 N07.03.080

Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các cỡ

 Cái

 

 411

 214

 N07.03.090

Đầu kim Phaco các loại

 Chiếc

 

 412

 215

 N07.03.100

Đầu lạnh đông củng mạc

 Chiếc

 

 413

 216

 

Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng 1 lần

 Cái

 

 414

 216

 N07.03.110.1

Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản dùng 1 lần

 Cái

 

 415

 216

 N07.03.110.2

Đầu lưỡi cắt sử dụng trong hút nạo mũi xoang dùng 1 lần

 Cái

 

 416

 216

 N07.03.110.3

Đầu lưỡi cắt sử dụng trong nạo VA dùng 1 lần

 Cái

 

 417

 217

 N07.03.120

Đầu Phaco tip

 Cái

 

 418

 218

 

Dây cáp; đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt

 Cái

 

 419

 218

 N07.03.130.1

Dây cáp dùng trong phẫu thuật mắt

 Cái

 

 420

 218

 N07.03.130.2

Đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt

 Cái

 

 421

 219

 N07.03.140

Đinh nước củng mạc các loại

 Chiếc

 

 422

 220

 N07.03.150

Kéo nội nhãn

 Chiếc

 

 423

 221

 

Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng 1 lần

 Cái

 

 424

 221

 N07.03.160.1

Kẹp bóc màng ngăn trong dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính dùng 1 lần

 Cái

 

 425

 221

 N07.03.160.2

Kẹp bóc màng ngăn trong dùng trong phẫu thuật cắt võng mạc dùng 1 lần

 Cái

 

 426

 222

 

Meroches mũi, tai, vách ngăn

 Cái

 

 427

 222

 N07.03.170.1

Meroches mũi

 Cái

 

 428

 222

 N07.03.170.2

Meroches tai

 Cái

 

 429

 222

 N07.03.170.3

Meroches vách ngăn

 Cái

 

 430

 223

 N07.03.180

Nam châm đặt trong nội nhãn

 Bộ

 

 431

 224

 

Ống dẫn lưu/ dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt/ express Glaucoma filtration device)

 Cái

 

 432

 224

 N07.03.190.1

Ống dẫn lưu dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt/ express Glaucoma filtration device)

 

 

 433

 224

 N07.03.190.2

Dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt/ express Glaucoma filtration device)

 

 

 434

 

 N04.03.080

Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản

 Bộ

 

 435

 225

 

Ống Silicon, dầu Silicon, đai Silicon, tấm Silicon dùng trong phẫu thuật mắt

 Cái/lọ

 

 436

 225

 N07.03.200.1

 Ống Silicon dùng trong phẫu thuật mắt

 Cái

 

 437

 225

 N07.03.200.2

 Dầu Silicon dùng trong phẫu thuật mắt

 Lọ

 

 438

 225

 N07.03.200.3

 Đai Silicon dùng trong phẫu thuật mắt

 Cái

 

 439

 225

 N07.03.200.4

 Tấm Silicon dùng trong phẫu thuật mắt

 Cái

 

 440

 226

 N07.03.210

Pince bóc màng (dùng một lần hoặc nhiều lần) trong phẫn thuật mắt

 Chiếc

 

 441

 

 

Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo)

 Cái

 

 442

 

 N06.03.010.1

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại cứng

 Cái

 

 443

 

 N06.03.010.2

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm

 Cái

 

 444

 

 N06.03.010.3

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại treo

 Cái

 

 445

 

 N06.03.010.4

Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại cứng

 Cái

 

 446

 

 N06.03.010.5

Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại mềm

 Cái

 

 447

 

 N06.03.010.6

Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại treo

 Cái

 

 448

 

 N06.01.020

Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ

 Bộ

 

 449

 227

 N07.03.220

Vòng căng bao thủy tinh thể

 Cái

 

 450

 

 N06.04.080

Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm)

 Cái

 

 451

 

 N07.04.000

7.4 Tiêu hóa

 

 

 452

 228

 

Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần, gồm:

 Bộ

 

 453

 228

 N07.04.010.1

Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT) (Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần)

 

 

 454

 228

 N07.04.010.2

Kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ (Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần)

 

 

 455

 228

 N07.04.010.3

dụng cụ đông ngưng (Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần)

 

 

 456

 228

 N07.04.010.4

Bộ Dây dẫn cao tần (Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần)

 

 

 457

 229

 

Bộ mở thông dạ dày qua da, gồm:

 Bộ

 

 458

 229

 N07.04.020.1

Kim chọc (Bộ mở thông dạ dày qua da)

 

 

 459

 229

 N07.04.020.2

Ống thông để nong (Bộ mở thông dạ dày qua da)

 

 

 460

 229

 N07.04.020.3

Dây gắn miếng cố định (Bộ mở thông dạ dày qua da)

 

 

 461

 230

 N07.04.030

Bộ van nong hậu môn

 Bộ

 

 462

 231

 N07.04.040

Dụng cụ (máy) cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo (bao gồm cả vòng/ băng ghim khâu kèm theo)

 Bộ

 

 463

 232

 N07.04.050

Dụng cụ (máy) cắt, khâu nối tự động (bao gồm cả ghim khâu máy)

 Bộ

 

 464

 

 

Giá đỡ (stent) thực quản, ống dẫn mật các loại, các cỡ

 Cái

 

 465

 

 N06.02.010.1

Giá đỡ (stent) thực quản các loại, các cỡ

 Cái

 

 466

 

 N06.02.010.2

Ông dẫn mật các loại, các cỡ

 Cái

 

 467

 233

 N07.04.060

Lọng cắt polyp đại tràng, polyp trực tràng

 Cái

 

 468

 234

 N07.04.070

Lưới điều trị thoát vị các loại

 Cái

 

 469

 235

 N07.04.080

Troca nhựa (dùng một lần) dùng trong phẫu thuật nội soi tiêu hóa các cỡ

 Bộ/cái

 

 470

 

 N07.05.000

7.5 Tiết niệu

 

 

 471

 236

 N07.05.010

Băng đạn sử dụng cho dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu

 Cái

 

 472

 237

 

Bộ đặt dẫn lưu thận qua da, gồm:

 Bộ

 

 473

 237

 N07.05.020.1

Kim chọc (Bộ đặt dẫn lưu thận qua da)

 

 

 474

 237

 N07.05.020.2

Ống thông để nong (Bộ đặt dẫn lưu thận qua da)

 

 

 475

 237

 N07.05.020.3

Ống thông (sonde) J-J (Bộ đặt dẫn lưu thận qua da)

 

 

 476

 237

 N07.05.020.4

Ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài (Bộ đặt dẫn lưu thận qua da)

 

 

 477

 238

 N07.05.030

Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại

 Bộ

 

 478

 239

 N07.05.040

Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da

 Bộ

 

 479

 240

 N07.05.050

Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại

 Bộ

 

 480

 241

 N07.05.060

Đầu dò tán sỏi niệu quản

 Cái

 

 481

 242

 

Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại

 Cái

 

 482

 242

 N07.05.070.1

Đầu tán sỏi các loại

 Cái

 

 483

 242

 N07.05.070.2

Điện cực tán sỏi các loại

 Cái

 

 484

 243

 N07.05.080

Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt

 Cái

 

 485

 244

 N07.05.090

Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt

 Cái

 

 486

 245

 N07.05.100

Thông gió Dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản

 Cái

 

 487

 

 N07.06.000

7.6 Chấn thương, chỉnh hình

 

 

 488

 246

 

Áo bột, nẹp bột các loại

 Cái

 

 489

 246

 N07.06.010.1

Áo bột các loại

 Cái

 

 490

 246

 N07.06.010.2

Nẹp bột các loại

 Cái

 

 491

 247

 N07.06.020

Áo chỉnh hình cột sống các loại, các cỡ

 Chiếc

 

 492

 248

 

Bộ dụng cụ đổ xi măng (gồm: kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng)

 Bộ

 

 493

 248

 N07.06.030.1

 Kim chọc (Bộ dụng cụ đổ xi măng)

 

 

 494

 248

 N07.06.030.2

 Xi măng (Bộ dụng cụ đổ xi măng)

 

 

 495

 248

 N07.06.030.3

Bơm áp lực đẩy xi măng (Bộ dụng cụ đổ xi măng)

 

 

 496

 

 N06.04.010

Chỏm xương nhân tạo các loại

 Bộ

 

 497

 249

 

Đinh, nẹp, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật xương các loại

 Cái/bộ

 

 498

 249

 N07.06.040.1

Đinh dùng trong phẫu thuật xương các loại

 

 

 499

 249

 N07.06.040.2

Nẹp dùng trong phẫu thuật xương các loại

 

 

 500

 249

 N07.06.040.3

Ốc dùng trong phẫu thuật xương các loại

 

 

 501

 249

 N07.06.040.4

Lồng dùng trong phẫu thuật xương các loại

 

 

 502

 

 N06.04.020

Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống

 Cái/miếng

 

 503

 

 N06.04.020.1

Đốt sống nhân tạo trong phẫu thuật cột sống

 

 

 504

 

 N06.04.020.2

Miếng ghép cột sống trong phẫu thuật cột sống

 

 

 505

 

 N06.04.020.3

Đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống

 

 

 506

 

 N06.04.030

Gân nhân tạo

 Đoạn

 

 507

 

 N06.04.040

Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại

 Cái

 

 508

 

 N06.04.050

Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại

 Bộ

 

 509

 

 N06.04.050.1

Khớp, ổ khớp toàn phần nhân tạo các loại

 

 

 510

 

 N06.04.050.2

Khớp, ổ khớp bán phần nhân tạo các loại

 

 

 511

 250

 

Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ

 Cái/bộ

 

 512

 250

 N07.06.050.1

Khung dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ

 

 

 513

 250

 N07.06.050.2

Đai dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ

 

 

 514

 250

 N07.06.050.3

Nẹp dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ

 

 

 515

 250

 N07.06.050.4

Thanh luồn dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ

 

 

 516

 

 N06.04.060

Sụn nhân tạo

 Đoạn/miếng

 

 517

 251

 N07.06.060

Thanh nâng ngực các loại, các cỡ

 Cái

 

 518

 252

 

Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp)

 Gram/lọ

 

 519

 252

 N07.06.070.1

Xi-măng (cement) hóa học dùng trong tạo hình thân đốt sống

 

 

 520

 252

 N07.06.070.2

Xi-măng (cement) hóa học dùng trong tạo hình vòm sọ

 

 

 521

 252

 N07.06.070.3

Xi-măng (cement) hóa học dùng trong tạo hình khớp

 

 

 522

 

 N06.04.070

Xương bảo quản/ sản phẩm sinh học thay thế xương

 Cái

 

 523

 

 N06.04.070.1

Xương bảo quản thay thế xương

 Cái

 

 524

 

 N06.04.070.2

Sản phẩm sinh học thay thế xương

 Cái

 

 525

 

 N06.04.090

Xương nhân tạo

 Đoạn/miếng

 

 526

 

 N07.07.000

7.7 Huyết học, truyền máu

 

 

 527

 253

 

Bộ kít tách bạch cầu/ tách tiểu cầu/ huyết tương

 Bộ

 

 528

 253

 N07.07.010.1

Bộ kít tách bạch cầu

 

 

 529

 253

 N07.07.010.2

Bộ kít tách tiểu cầu

 

 

 530

 253

 N07.07.010.3

Bộ kít tách huyết tương

 

 

 531

 254

 N07.07.020

Bộ kít tách tế bào gốc

 Bộ

 

 532

 255

 N07.07.030

Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức

 Bộ

 

 533

 

 N07.02.030

Bộ thay máu (sử dụng một lần)

 Bộ

 

 534

 256

 N07.07.040

Phin lọc bạch cầu

 Cái

 

 535

 

 N08.00.000

Nhóm 8. Các loại vật tư y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác

 

 

 536

 257

 N08.00.010

Băng (đạn) ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại

 Cái

 

 537

 258

 N08.00.020

Băng ép tĩnh mạch

 Cái

 

 538

 259

 N08.00.030

Băng keo thử nhiệt

 Cuộn

 

 539

 260

 N08.00.040

Bao áp lực truyền dịch nhanh

 Cái

 

 540

 261

 N08.00.050

Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật

 Cái

 

 541

 262

 N08.00.060

Bao bọc đầu thiết bị siêu âm các loại

 Cái

 

 542

 263

 

Bao đo huyết áp sơ sinh/ người lớn dùng một lần

 Chiếc

 

 543

 263

 N08.00.070.1

Bao đo huyết áp sơ sinh dùng một lần

 

 

 544

 263

 N08.00.070.2

Bao đo huyết áp người lớn dùng một lần

 

 

 545

 264

 

Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng (gồm: kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu)

 Bộ

 

 546

 264

 N08.00.080.1

Kim chọc (Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng)

 

 

 547

 264

 N08.00.080.2

Ống nong (Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng)

 

 

 548

 264

 N08.00.080.3

Ống dẫn lưu (Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng)

 

 

 549

 265

 

Bộ đặt đường truyền hóa chất (kim chọc, ống thông, dây dẫn)

 Bộ

 

 550

 265

 N08.00.090.1

Kim chọc (Bộ đặt đường truyền hóa chất)

 

 

 551

 265

 N08.00.090.2

Ống thông (Bộ đặt đường truyền hóa chất)

 

 

 552

 265

 N08.00.090.3

Dây dẫn (Bộ đặt đường truyền hóa chất)

 

 

 553

 266

 N08.00.100

Bộ đầu dò dùng một lần các loại

 Bộ

 

 554

 267

 N08.00.110

Bộ đo áp lực nội sọ

 Bộ

 

 555

 268

 

Bộ đo dung lượng khí/ bộ đo khí động mạch

 Bộ

 

 556

 268

 N08.00.120.1

Bộ đo dung lượng khí

 

 

 557

 268

 N08.00.120.2

Bộ đo khí động mạch

 

 

 558

 269

 

Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (gồm: kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán)

 Bộ

 

 559

 269

 N08.00.130.1

 Kim đốt nhiệt (Bộ đốt nhiệt điều trị khối u)

 

 

 560

 269

 N08.00.130.2

 Dây nối (Bộ đốt nhiệt điều trị khối u)

 

 

 561

 269

 N08.00.130.3

 Điện cực dán (Bộ đốt nhiệt điều trị khối u)

 

 

 562

 270

 N08.00.140

Bộ mở khí quản các loại, các cỡ (sử dụng một lần)

 Bộ

 

 563

 271

 N08.00.150

Buồng tiêm truyền cấy dưới da

 Bộ

 

 564

 272

 N08.00.160

Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần

 Cái

 

 565

 273

 N08.00.170

Đầu ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật

 Chiếc

 

 566

 274

 N08.00.180

Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật

 Bộ

 

 567

 275

 N08.00.190

Đầu côn các loại, các cỡ

 Cái

 

 568

 276

 N08.00.200

Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi

 Cái

 

 569

 277

 

Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật

 Chiếc

 

 570

 277

 N08.00.210.1

Đầu đốt các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật

 

 

 571

 277

 N08.00.210.2

Dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật

 

 

 572

 278

 N08.00.220

Đầu kim rửa hút các loại (nhựa, dùng 1 lần) (dùng trong các phẫu thuật chuyên khoa)

 Cái

 

 573

 279

 

Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome)

 Bộ

 

 574

 279

 N08.00.230.1

Dây cáp đo huyết áp xâm nhập (dome)

 

 

 575

 279

 N08.00.230.2

Đầu đo huyết áp xâm nhập (dome)

 

 

 576

 280

 

Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt)

 Cái

 

 577

 280

 N08.00.240.1

Đè lưỡi gỗ

 Cái

 

 578

 280

 N08.00.240.2

Đè lưỡi inox

 Cái

 

 579

 280

 N08.00.240.3

Đè lưỡi sắt

 Cái

 

 580

 281

 N08.00.250

Điện cực dán/ miếng dán điện cực các loại

 Miếng

 

 581

 282

 

Kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ

 Cái

 

 582

 282

 N08.00.260.1

Kẹp clip các loại, các cỡ

 Cái

 

 583

 282

 N08.00.260.2

Kẹp clamp các loại, các cỡ

 Cái

 

 584

 283

 N08.00.270

Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ

 Cái

 

 585

 284

 N08.00.280

Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ

 Cái

 

 586

 285

 N08.00.290

Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại

 Cái

 

 587

 286

 N08.00.300

Máng đặt ống thông

 Cái

 

 588

 287

 N08.00.310

Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ

 Cái/chiếc

 

 589

 288

 N08.00.320

Miếng áp (opsite) các cỡ dùng trong phẫu thuật, thủ thuật

 Miếng

 

 590

 289

 N08.00.330

Mũi khoan các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật

 Mũi

 

 591

 290

 N08.00.340

Phin lọc khí các loại

 Cái

 

 592

 291

 N08.00.350

Phin lọc vi khuẩn các loại

 Cái

 

 593

 292

 N08.00.360

Stapler các loại dùng một lần trong phẫu thuật

 Bộ

 

 594

 293

 N08.00.370

Tấm giữ nhiệt các loại

 cái

 

 595

 

 N07.04.080

Troca nhựa dùng trong nội soi các cỡ

 Cái

 

 596

 

 N09.00.000

Nhóm 9. Các loại vật tư y tế thay thế sử dụng trong một số thiết bị chẩn đoán, điều trị

 

 Không thanh toán riêng

 597

 294

 N09.00.010

Bóng đèn hồng ngoại

 Chiếc

 

 598

 295

 N09.00.020

Bóng đèn tử ngoại

 Chiếc

 

 599

 296

 N09.00.030

Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc

 Cái

 

 600

 297

 N09.00.040

Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker)

 Cái

 

 601

 

 N08.00.310

Mặt nạ sử dụng trong xạ trị

 Cái

 

 602

 298

 N09.00.060

Phantom

 Bộ

 

 603

 299

 N09.00.070

Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc

 Cái

  

  

  

  

  

  

 Tag: công văn 908/byt-bh