Sửa Đổi, Bổ Sung Điều 6 Về Danh Mục Ngành Nghề Kinh Doanh Có Điều Kiện

 QUỐC HỘI
——–

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

 Luật số: 03/2016/QH14

 Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2016

  

 LUẬT

 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 6 VÀ PHỤ LỤC 4 VỀ DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN CỦA LUẬT ĐẦU TƯ

 Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

 Quốc hội ban hành Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư số 67/2014/QH13.

 Điều 1

 Sửa đổi, bổ sung Luật đầu tư:

 1. Bổ sung điểm g vào khoản 1 Điều 6 như sau:

 “g) Kinh doanh pháo nổ.”;

 2. Thay thế Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện bằng Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Luật này.

 Điều 2

 1. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017, trừ quy định tại khoản 2 Điều này.

 2. Quy định về các ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện sau đây có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2017:

 a) Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị;

 b) Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô.

 Chính phủ quy định việc áp dụng chuyển tiếp đối với tổ chức, cá nhân đang đầu tư kinh doanh trong các ngành, nghề quy định tại khoản này.

 3. Bãi bỏ một số điều, khoản của các luật sau đây:

 a) Khoản 1 Điều 19 của Luật đấu thầu số 43/2013/QH13;

 b) Điều 151 của Luật xây dựng số 50/2014/QH13.

 Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 22 tháng 11 năm 2016.

  

 

 CHỦ TỊCH QUỐC HỘI

 
Nguyễn Thị Kim Ngân

  

 PHỤ LỤC 4

 DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư)

 STT

 NGÀNH, NGHỀ

 1.

Sản xuất con dấu

 2.

Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

 3.

Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ

 4.

Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị

 5.

Kinh doanh súng bắn sơn

 6.

Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

 7.

Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

 8.

Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

 9.

Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

 10.

Kinh doanh dịch vụ đòi nợ

 11.

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

 12.

Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

 13.

Hành nghề luật sư

 14.

Hành nghề công chứng

 15.

Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả

 16.

Hành nghề đấu giá tài sản

 17.

Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại

 18.

Hành nghề thừa phát lại

 19.

Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản

 20.

Kinh doanh dịch vụ kế toán

 21.

Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

 22.

Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

 23.

Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan

 24.

Kinh doanh hàng miễn thuế

 25.

Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ

 26.

Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

 27.

Kinh doanh chứng khoán

 28.

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác

 29.

Kinh doanh bảo hiểm

 30.

Kinh doanh tái bảo hiểm

 31.

Môi giới bảo hiểm

 32.

Đại lý bảo hiểm

 33.

Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

 34.

Kinh doanh xổ số

 35.

Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

 36.

Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ

 37.

Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

 38.

Kinh doanh casino

 39.

Kinh doanh đặt cược

 40.

Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

 41.

Kinh doanh xăng dầu

 42.

Kinh doanh khí

 43.

Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG)

 44.

Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

 45.

Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

 46.

Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

 47.

Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

 48.

Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

 49.

Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học

 50.

Kinh doanh rượu

 51.

Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

 52.

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương

 53.

Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa

 54.

Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất khẩu, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực

 55.

Xuất khẩu gạo

 56.

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

 57.

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

 58.

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

 59.

Nhượng quyền thương mại

 60.

Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc

 61.

Kinh doanh khoáng sản

 62.

Kinh doanh tiền chất công nghiệp

 63.

Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 64.

Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

 65.

Hoạt động thương mại điện tử

 66.

Hoạt động dầu khí

 67.

Kiểm toán năng lượng

 68.

Hoạt động giáo dục nghề nghiệp

 69.

Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

 70.

Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

 71.

Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

 72.

Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

 73.

Kinh doanh dịch vụ việc làm

 74.

Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

 75.

Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện

 76.

Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

 77.

Kinh doanh vận tải đường bộ

 78.

Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

 79.

Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô

 80.

Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

 81.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

 82.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

 83.

Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

 84.

Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

 85.

Kinh doanh vận tải đường thủy

 86.

Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

 87.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

 88.

Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

 89.

Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải

 90.

Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển

 91.

Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

 92.

Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

 93.

Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

 94.

Kinh doanh khai thác cảng biển

 95.

Kinh doanh vận tải hàng không

 96.

Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

 97.

Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

 98.

Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

 99.

Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

 100.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

 101.

Kinh doanh vận tải đường sắt

 102.

Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

 103.

Kinh doanh đường sắt đô thị

 104.

Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

 105.

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm

 106.

Kinh doanh vận tải đường ống

 107.

Kinh doanh bất động sản

 108.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản

 109.

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư

 110.

Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng

 111.

Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

 112.

Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

 113.

Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

 114.

Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

 115.

Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài

 116.

Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

 117.

Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng

 118.

Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

 119.

Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư

 120.

Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng

 121.

Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng

 122.

Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện

 123.

Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

 124.

Kinh doanh dịch vụ bưu chính

 125.

Kinh doanh dịch vụ viễn thông

 126.

Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số

 127.

Hoạt động của nhà xuất bản

 128.

Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì

 129.

Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

 130.

Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

 131.

Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet

 132.

Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

 133.

Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 134.

Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài

 135.

Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet

 136.

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn”

 137.

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

 138.

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

 139.

Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

 140.

Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

 141.

Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

 142.

Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

 143.

Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

 144.

Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

 145.

Hoạt động của trường chuyên biệt

 146.

Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

 147.

Kiểm định chất lượng giáo dục

 148.

Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 149.

Khai thác thủy sản

 150.

Kinh doanh thủy sản

 151.

Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi

 152.

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi

 153.

Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

 154.

Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá

 155.

Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES

 156.

Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại Phụ lục của Công ước CITES

 157.

Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường

 158.

Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại Phụ lục của Công ước CITES

 159.

Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại Phụ lục của Công ước CITES

 160.

Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại

 161.

Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

 162.

Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

 163.

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

 164.

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

 165.

Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

 166.

Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

 167.

Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

 168.

Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

 169.

Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

 170.

Kinh doanh chăn nuôi tập trung

 171.

Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm

 172.

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 173.

Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật

 174.

Kinh doanh phân bón

 175.

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón

 176.

Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi

 177.

Kinh doanh giống thủy sản

 178.

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi

 179.

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

 180.

Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

 181.

Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

 182.

Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

 183.

Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV

 184.

Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô

 185.

Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi

 186.

Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm

 187.

Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng

 188.

Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

 189.

Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ

 190.

Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

 191.

Kinh doanh dược

 192.

Sản xuất mỹ phẩm

 193.

Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

 194.

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế

 195.

Kinh doanh trang thiết bị y tế

 196.

Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế

 197.

Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế

 198.

Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)

 199.

Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

 200.

Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

 201.

Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp

 202.

Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

 203.

Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe gắn máy

 204.

Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ

 205.

Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ

 206.

Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim

 207.

Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật

 208.

Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích

 209.

Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường

 210.

Kinh doanh dịch vụ lữ hành

 211.

Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

 212.

Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu

 213.

Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

 214.

Kinh doanh dịch vụ lưu trú

 215.

Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng

 216.

Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 217.

Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 218.

Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

 219.

Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)

 220.

Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

 221.

Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 222.

Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai

 223.

Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

 224.

Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

 225.

Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

 226.

Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

 227.

Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất

 228.

Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước

 229.

Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước

 230.

Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

 231.

Khai thác khoáng sản

 232.

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại

 233.

Nhập khẩu phế liệu

 234.

Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

 235.

Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải

 236.

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại

 237.

Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng

 238.

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô

 239.

Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

 240.

Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

 241.

Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng

 242.

Kinh doanh vàng

 243.

Hoạt động in, đúc tiền

  

  

  

 Tag: phụ lục ngành nghề kinh doanh có điều kiện, phụ lục 4 ngành nghề kinh doanh có điều kiện, phụ lục 04 ngành nghề kinh doanh có điều kiện