Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là gì

 Mã số doanh nghiệp  dãy số được tạo bởi Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, được cấp cho doanh nghiệp khi thành lập và được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Mỗi doanh nghiệp có một mã số duy nhất và không được sử dụng lại để cấp cho doanh nghiệp khác.

 Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 Theo quy định tại Điều 28 Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp thì thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được quy định cụ thể như sau: Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

 Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

 PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
—————————–

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

 Mã số doanh nghiệp: ……………….

 Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

 Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

 1. Tên công ty

 Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………

 Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………..

 Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………….

 2. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………….

 Điện thoại: …………………………………………………. Fax: ……………………………………..

 Email: ……………………………………….. Website: ……………………………………………….

 3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ………………………………

 4. Thông tin về chủ sở hữu

 Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………….. Giới tính: ……………………..

 Sinh ngày: ……………/………../………….. Dân tộc: …………… Quốc tịch: …………………..

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………

 Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………

 Ngày cấp: ………../…………/…………….. Nơi cấp: ……………………………………………….

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………

 Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………..

 Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

 Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………….

 Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: …………………………………………………….

 Do: ………………………………………………………………….. Cấp ngày: ………/………./…….

 Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………….

 5. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

 Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………. Giới tính: ……………………….

 Chức danh: ………………………………………………………………………………………………..

 Sinh ngày: ……/……./……. Dân tộc: ………………………… Quốc tịch: ………………………..

 Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………….

 Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………….

 Ngày cấp: ……./………/………… Nơi cấp: …………………………………………………………..

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………..

 Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

  

  

  

  

  

  

 Tag: văn bản đề dịch vụ vấn du học phôi thu hồi phí tra cứu tnhh hủy english nhân tìm ngành nghề trong cơ quan thẩm quyền (erc) trung